Tạm biệt Tháng 6! Xin chào Tháng 7! 六月再见!七月你好! /Liù yuè zàijiàn! Qī yuè nǐ hǎo!/
Hi vọng những cơn gió Tháng 7 希望七月的晚风 /xīwàng qī yuè de wǎn fēng/
sẽ thổi đến cho hạ này nhiều niềm vui 可以吹来很多夏天的好消息 /kěyǐ chuī lái hěnduō xiàtiān de hǎo xiāoxi/
Mong mỗi giọt mồ hôi đổ xuống 愿我们所有的汗水 /yuàn wǒmen suǒyǒu de hànshuǐ/
đều có sẽ thu hoạch 都有收获 /dōu yǒu shōuhuò/ Mong tất cả những nỗ lực 所有的努力 /suǒyǒu de nǔlì/
đều sẽ được đền đáp 都不被辜负 /dōu bù bèi gūfù/
Mong những tiếc nuối của nửa năm đầu 愿上半年所有的遗憾 /yuàn shàng bànnián suǒyǒu de yíhàn/
Sẽ được bù đắp bằng những điều bất ngờ ở nửa năm sau 都是下半年惊喜的铺垫 /dōu shì xià bànnián jīngxǐ de pūdiàn/
Phải nhớ rằng, lúc tỉnh táo thì tích cực làm việc 要记住,清醒时做事 /yào jì zhù, qīngxǐng shí zuòshì/
Lúc cảm mơ hồ mất phương hướng thì đọc sách 糊涂时读书 /hútú shí dúshū/
Lúc tức giận thì hãy chợp mắt nghỉ ngơi 大怒时睡觉 /dà nù shí shuìjiào/
Lúc một mình thì dành khoảng lặng để suy ngẫm 独处时思考 /dúchǔ shí sīkǎo/
Làm một người hạnh phúc 做一个幸福的人 /zuò yīgè xìngfú de rén/
Đọc sách, du lịch, nỗ lực làm việc 读书,旅行,努力工作 /dúshū, lǚxíng, nǔlì gōngzuò/
Quan tâm đến sức khỏe và cảm xúc 关心身体和心情 /guānxīn shēntǐ hé xīnqíng/
Trở thành một phiên bản tốt nhất của chính mình. 成为最好的自己 /chéngwéi zuì hǎo de zìjǐ/
Chúc bạn Tháng 7 bình an, vui vẻ! 祝你七月平安快乐! /zhù nǐ qī yuè píng’ān kuàilè!/
Nguồn: Tiếng Trung mỗi ngày – Everyday Chinese