Học Tiếng Trung Qua Bài Hát
  • Home
  • Radio Tiếng Trung
  • Nhạc tiktok Trung Quốc
  • Nhạc phim trung Quốc
  • Bài hát tiếng Trung về Tình yêu
  • Học Tiếng Trung
  • Home
  • Radio Tiếng Trung
  • Nhạc tiktok Trung Quốc
  • Nhạc phim trung Quốc
  • Bài hát tiếng Trung về Tình yêu
  • Học Tiếng Trung
No Result
View All Result
Học tiếng trung qua bài hát

Học bài hát tiếng Trung Thư Sinh Gan 书生胆 Shūshēng dǎn [Vietsub+Pinyin]

admin by admin
in Tổng hợp
387 12
0
Học bài hát tiếng Trung Thư Sinh Gan 书生胆 Shūshēng dǎn [Vietsub+Pinyin]
549
SHARES
2.5k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Rate this post

Bài hát Thư Sinh Gan 书生胆 Shūshēng dǎn- Chước Yêu & Tiểu Điền Âm Nhạc Xã 灼夭 $小田音乐社 trình bày sẽ cho các bạn thính giả những biến số trong cuộc đời có thể gặp tri kỷ hoặc một vài thành phần không đáng có. Hôm nay Tiếng Trung Phượng Hoàng xin được gửi đến các bạn Lời bài hát Thư Sinh Gan tiếng Trung + phiên âm + dịch nghĩa. Mời các bạn cùng theo dõi!

Thông tin bài hát Thư Sinh Gan

Ca khúc nhạc hoa : Thư Sinh Gan
Tiếng Trung : 书生胆
Phiên âm : Shūshēng dǎn
Ca Sỹ Thể Hiện : Chước Yêu & Tiểu Điền Âm Nhạc Xã
Thể loại: Tổng hợp

Lời Bài hát Thư Sinh Gan – 书生胆

 

他兵临函谷关

tā bīng lín hán yù guān

Hắn dẫn binh lính hội ngộ ở Hàm Cốc Quan

邀我共议河山

yāo wǒ gòngyì héshān

Mời ta đàm luận non sông với hắn

不过场鸿门宴

bùguò chǎng hóngményàn

Chẳng qua là một hồi Hồng Môn Yến

试什么英雄胆

shì shén·me yīngxióng dǎn

Thử cái gì mà anh hùng gan

笑我志短笑我弱冠

xiào wǒ zhì duǎn xiào wǒ ruòguàn

Cười ta đoản chí, cười ta nhu nhược

笑我不知人间冷暖

xiào wǒ bù zhī rénjiān lěngnuǎn

Cười ta chẳng biết cuộc sống nhân gian

笑我难堪笑我心乱

xiào wǒ nánkān xiào wǒ xīn luàn

Cười ta lúng túng, cười lòng ta loạn

笑我只识背书卷

xiào wǒ zhǐ shí bèishū juǎn

Cười ta chỉ biết cắm đầu đọc sách

他乱语胡言

tā luàn yǔ húyán

Hắn nói xằng nói bậy

他不知冒犯

tā bù zhī màofàn

Hắn chẳng biết đang xúc phạm

他推杯换盏

tā tuī bēi huàn zhǎn

Hắn đẩy chén đổi chung

只知安眠与饱餐

zhǐ zhī ānmián yǔ bǎocān

Chỉ biết ăn ngon rồi ngủ kỹ

我单刀去赴虎穴龙潭

wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán

Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也听他言辞傲慢

wǒ yě tīng tā yáncí àomàn

Ta cũng nghe những lời ngạo mạn hắn nói

庸人以为他志得意满

yōng rén yǐwéi tā zhì déyì mǎn

Người bình thường sẽ cho là hắn hả hê đắc ý

不知霸业就此中断

bù zhī bàyè jiùcǐ zhōngduàn

Mà không biết bá nghiệp đứt gánh từ đấy

我单刀去赴虎穴龙潭

wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán

Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也任他百般刁难

wǒ yě rèn tā bǎibān diāonàn

Ta mặc kệ hắn tìm mọi cách gây khó dễ

庸人不知英雄出少年

yōng rén bù zhī yīngxióng chū shàonián

Người bình thường nào biết anh hùng xuất thiếu niên

这江山只能由我俯瞰

zhè jiāngshān zhǐ néng yóu wǒ fǔkàn

Chỉ có ta mới đặt giang sơn này dưới tầm mắt

看他笑他痴狂不知收敛

kàn tā xiào tā chīkuáng bù zhī shōuliǎn

Nhìn hắn cười điên cuồng chẳng biết tém lại

他分不清阿谀善恶忠奸

tā fēn bù qīng ēyú shàn ě zhōng jiān

Hắn chẳng phân được a dua, thiện, ác, trung, trá

一句无意冒犯口舌如剑

yī jù wúyì màofàn kǒushé rú jiàn

Mỗi câu xúc phạm vô ý, lời nói như lưỡi đao

我任他戏谑不必说穿

wǒ rèn tā xìxuè bùbiÌ shuōchuān

Hắn trêu tức ta cũng kệ chẳng thèm vạch trần

他言辞傲慢他百般刁难

tā yáncí àomàn tā bǎibān diāonàn

Hắn nói lời ngạo mạn, hắn tìm mọi cách làm khó dễ

他把短见当做逆耳忠言

tā bǎ duǎnjiàn dàngzuò nǐěr zhōngyán

Hắn coi tầm nhìn hạn hẹp thành lời thật trái lòng

何必理会他面容如恶犬

hébì lǐhuì tā miànróng rú èquǎn

Hà tất ngó tới gương mặt như chõ dữ của hắn

我一笑只将酒杯斟满

wǒ yī xiào zhǐ jiāng jiǔ bēi zhēn mǎn

Ta chỉ cười cười rót đầy chung rượu

笑我志短笑我弱冠

xiào wǒ zhì duǎn xiào wǒ ruòguàn

Cười ta đoản chí, cười ta nhu nhược

笑我不知人间冷暖

xiào wǒ bù zhī rénjiān lěngnuǎn

Cười ta chẳng biết cuộc sống nhân gian

笑我难堪笑我心乱

xiào wǒ nánkān xiào wǒ xīn luàn

Cười ta lúng túng, cười lòng ta loạn

笑我只识背书卷

xiào wǒ zhǐ shí bèishū juǎn

Cười ta chỉ biết cắm đầu đọc sách

他乱语胡言

tā luàn yǔ húyán

Hắn nói xằng nói bậy

他不知冒犯

tā bù zhī màofàn

Hắn chẳng biết đang xúc phạm

他推杯换盏

tā tuī bēi huàn zhǎn

Hắn đẩy chén đổi chung

只知安眠与饱餐

zhǐ zhī ānmián yǔ bǎocān

Chỉ biết ăn ngon rồi ngủ kỹ

我单刀去赴虎穴龙潭

wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán

Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也听他言辞傲慢

wǒ yě tīng tā yáncí àomàn

Ta cũng nghe những lời ngạo mạn hắn nói

庸人以为他志得意满

yōng rén yǐwéi tā zhì déyì mǎn

Người bình thường sẽ cho là hắn hả hê đắc ý

不知霸业就此中断

bù zhī bàyè jiùcǐ zhōngduàn

Mà không biết bá nghiệp đứt gánh từ đấy

我单刀去赴虎穴龙潭

wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán

Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也任他百般刁难

wǒ yě rèn tā bǎibān diāonàn

Ta mặc kệ hắn tìm mọi cách gây khó dễ

庸人不知英雄出少年

yōng rén bù zhī yīngxióng chū shàonián

Người bình thường nào biết anh hùng xuất thiếu niên

这江山只能由我俯瞰

zhè jiāngshān zhǐ néng yóu wǒ fǔkàn

Chỉ có ta mới đặt giang sơn này dưới tầm mắt

看他笑他痴狂不知收敛

kàn tā xiào tā chīkuáng bù zhī shōuliǎn

Nhìn hắn cười điên cuồng chẳng biết tém lại

他分不清阿谀善恶忠奸

tā fēn bù qīng ēyú shàn ě zhōng jiān

Hắn chẳng phân được a dua, thiện, ác, trung, trá

一句无意冒犯口舌如剑

yī jù wúyì màofàn kǒushé rú jiàn

Mỗi câu xúc phạm vô ý, lời nói như lưỡi đao

我任他戏谑不必说穿

wǒ rèn tā xìxuè bùbiÌ shuōchuān

Hắn trêu tức ta cũng kệ chẳng thèm vạch trần

他言辞傲慢他百般刁难

tā yáncí àomàn tā bǎibān diāonàn

Hắn nói lời ngạo mạn, hắn tìm mọi cách làm khó dễ

他把短见当做逆耳忠言

tā bǎ duǎnjiàn dàngzuò nǐěr zhōngyán

Hắn coi tầm nhìn hạn hẹp thành lời thật trái lòng

何必理会他面容如恶犬

hébì lǐhuì tā miànróng rú èquǎn

Hà tất ngó tới gương mặt như chõ dữ của hắn

我一笑只将酒杯斟满

wǒ yī xiào zhǐ jiāng jiǔ bēi zhēn mǎn

Ta chỉ cười cười rót đầy chung rượu

我单刀去赴虎穴龙潭

wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán

Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也听他言辞傲慢

wǒ yě tīng tā yáncí àomàn

Ta cũng nghe những lời ngạo mạn hắn nói

庸人以为他志得意满

yōng rén yǐwéi tā zhì déyì mǎn

Người bình thường sẽ cho là hắn hả hê đắc ý

不知霸业就此中断

bù zhī bàyè jiùcǐ zhōngduàn

Mà không biết bá nghiệp đứt gánh từ đấy

我单刀去赴虎穴龙潭

wǒ dāndāo qù fù hǔxuélóngtán

Ta khua đao đi đến đầm rồng hang hổ

我也任他百般刁难

wǒ yě rèn tā bǎibān diāonàn

Ta mặc kệ hắn tìm mọi cách gây khó dễ

庸人不知英雄出少年

yōng rén bù zhī yīngxióng chū shàonián

Người bình thường nào biết anh hùng xuất thiếu niên

这江山只能由我俯瞰

zhè jiāngshān zhǐ néng yóu wǒ fǔkàn

Chỉ có ta mới đặt giang sơn này dưới tầm mắt

看他笑他痴狂不知收敛

kàn tā xiào tā chīkuáng bù zhī shōuliǎn

Nhìn hắn cười điên cuồng chẳng biết tém lại

他分不清阿谀善恶忠奸

tā fēn bù qīng ēyú shàn ě zhōng jiān

Hắn chẳng phân được a dua, thiện, ác, trung, trá

一句无意冒犯口舌如剑

yī jù wúyì màofàn kǒushé rú jiàn

Mỗi câu xúc phạm vô ý, lời nói như lưỡi đao

我任他戏谑不必说穿

wǒ rèn tā xìxuè bùbiÌ shuōchuān

Hắn trêu tức ta cũng kệ chẳng thèm vạch trần

他言辞傲慢他百般刁难

tā yáncí àomàn tā bǎibān diāonàn

Hắn nói lời ngạo mạn, hắn tìm mọi cách làm khó dễ

他把短见当做逆耳忠言

tā bǎ duǎnjiàn dàngzuò nǐěr zhōngyán

Hắn coi tầm nhìn hạn hẹp thành lời thật trái lòng

何必理会他面容如恶犬

hébì lǐhuì tā miànróng rú èquǎn

Hà tất ngó tới gương mặt như chõ dữ của hắn

我一笑只将酒杯斟满

wǒ yī xiào zhǐ jiāng jiǔ bēi zhēn mǎn

Ta chỉ cười cười rót đầy chung rượu

Đối với những người yêu thích âm nhạc thì Học tiếng Trung qua bài hát sẽ là một phương pháp gia tăng từ vựng hiệu quả nhất. Hơn nữa ,cách học như vậy cũng trở nên thú vị và sôi động hơn rất nhiều. Vừa rồi là Ca khúc Thư Sinh Gan mà Trung Tâm Tiếng Trung Phượng Hoàng muốn gửi đến các bạn .Thường xuyên truy cập vào trang web để đón xem các bài hát mới nhất các bạn nhé !

Previous Post

Học tiếng Trung qua bài hát Công Tử Đi Chậm Đã 公子且慢行 Gōngzǐ qiěmàn xíng [Vietsub+Pinyin]

Next Post

Học tiếng Trung qua bài hát Bận 忙着 Mángzhe- Dương Dương 羊羊 [Vietsub+Pinyin]

Next Post
Học tiếng Trung qua bài hát Bận 忙着 Mángzhe- Dương Dương 羊羊 [Vietsub+Pinyin]

Học tiếng Trung qua bài hát Bận 忙着 Mángzhe- Dương Dương 羊羊 [Vietsub+Pinyin]

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Copyright 2023 © Học Tiếng Trung Qua Bài Hát By Tiếng Trung Phượng Hoàng

No Result
View All Result
  • Home
  • Radio Tiếng Trung
  • Nhạc tiktok Trung Quốc
  • Nhạc phim trung Quốc
  • Bài hát tiếng Trung về Tình yêu
  • Học Tiếng Trung

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
x
x