Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung cập nhật mới nhất

ten-tinh-thanh-viet-nam-trong-tieng-trung
5/5 - (1 bình chọn)

Thành phố tiếng Trung là: 市 : shì
Tỉnh tiếng Trung là: 省 : shěng

Nắm bắt ngay tên tất cả các tỉnh và thành phố của Việt Nam trong tiếng Trung. Bài viết được chia làm 3 phần chính đó là:

  • Tên các tỉnh, thành phố tại miền Bắc Việt Nam trong tiếng Trung,
  • Tên các tỉnh, thành phố tại miền Nam Việt Nam trong tiếng Trung và
  • Tên các tỉnh, thành phố tại miền Trung và Tây Nguyên Việt Nam trong tiếng Trung.

Cùng tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiểu ngay thôi!

Tên các tỉnh, thành phố tại miền Bắc Việt Nam trong tiếng Trung

Miền Bắc Việt Nam có 25 tỉnh, thành phố gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình và Quảng Ninh.

Tên các tỉnh, thành phố miền Bắc Tên tiếng Trung Phiên âm
1. HÀ NỘI 河内市 Hénèi
2. BẮC GIANG 北江省 Běijiāng shěng
3. BẮC KẠN 北干省 Běigān shěng
4. BẮC NINH 北宁省 Běiníng shěng
5. CAO BẰNG 高平省 Gāopíng shěng
6. ĐIỆN BIÊN 奠边省 Diànbiàn shěng
7. HÀ GIANG 河江省 Héjiāng shěng
8. LÀO CAI 老街省 Lǎojiē shěng
9. HẢI DƯƠNG 海阳 Hǎiyáng shěng
10. TP HẢI PHÒNG 海防市 Hǎifáng shì
11. HÀ NAM 河南省 Hénán shěng
12. HOÀ BÌNH 和平省 Hépíng shěng
13. HƯNG YÊN 兴安省 Xìngān shěng
14. LAI CHÂU 莱州省 Láizhōu shěng
15. LẠNG SƠN 凉山省 Liángshān shěng
16. NAM ĐỊNH 南定省 Nándìng shěng
17. NINH BÌNH 宁平省 Níngpíng shěng
18. PHÚ THỌ 福寿省 Fúshòu shěng
19. QUẢNG NINH 广宁省 Guǎngníng shěng
20. SƠN LA 山罗省 Shānluó shěng
21. THÁI BÌNH 太平省 Tàipíng shěng
22. VĨNH PHÚC 永福省 Yǒngfù shěng
23. YÊN BÁI 安沛省 Ānpèi shěng
24. TUYÊN QUANG 宣光省 Xuānguāng shěng
25. THÁI NGUYÊN 太原省 Tàiyuán shěng

Các tỉnh thành Miền Trung và Tây nguyên

Tên các tỉnh thành Miền Trung và Tây nguyên Tên tiếng Trung Phiên âm
1. TP ĐÀ NẴNG 岘港市 Xiāngǎng shì
2. QUẢNG NAM 广南省 Guǎngnán shěng
3. THỪA THIÊN HUẾ 承天 – 顺化省 Chéngtiān – Shùnhuà shěng
4. QUẢNG BÌNH 广平省 Guǎngpíng shěng
5. QUẢNG TRỊ 广治省 Guǎngzhì shěng
6. NGHỆ AN 义安省 Yì’ān shěng
7. HÀ TĨNH 河静省 Héjìng shěng
8. THANH HOÁ 清化省 Qīnghuà shěng
9. QUẢNG NGÃI 广义省 Guǎng’yì shěng
 10. BÌNH ĐỊNH 平定省 Píngdìng shěng
11. PHÚ YÊN 福安省 Fù’ān shěng
12. KHÁNH HOÀ 庆和省 Qìnghé shěng
13. NINH THUẬN 兴安省 Xìngān shěng
14. BÌNH THUẬN 宁顺省 Níngshùn shěng
15. DAK NÔNG 得农省 Dénóng shěng
16. DAK LAK 得乐省 Délè shěng
17. GIA LAI 嘉萊省 Jiālái shěng
18. KONTUM 崑篙省 Kūngāo shěng
19. LÂM ĐỒNG 林同省 Líntóng shěng

 Tên các tỉnh,  thành phố miền Nam

Miền Nam Việt Nam có tổng cộng 17 tỉnh từ Bình Phước đến Cà Mau và hai thành phố.

  • Danh sách 17 tỉnh miền Nam gồm: Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, Hậu Giang, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau.
  • 2 thành phố trực thuộc Trung ương là: Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.

ten-tinh-thanh-viet-nam-trong-tieng-trung

Tên các tỉnh thành Miền Trung và Tây nguyên Tên tiếng Trung Phiên âm
1. SÀI GÒN – TP.HCM 西贡 – 胡志明市 Xīgòng – Húzhìmíng shì
2. ĐỒNG NAI 同奈省 Tóngnài shěng
3. BÌNH DƯƠNG 平阳省 Píngyáng shěng
4. BÌNH PHƯỚC 平福省 Píngfú shěng
5. BÀ RỊA VŨNG TÀU 巴地-头顿 Bādì – Tóudùn
6. TÂY NINH 西宁省 Xīníng shěng
7. LONG AN 隆安省 Lóng’ān shěng
8. TIỀN GIANG 前江省 Qiánjiāng shěng
9. VĨNH LONG 永隆省 Yǒnglóng shěng
10. TP CẦN THƠ 芹苴市 Qínjū shì
11. Đồng Tháp 同塔省 Tóngtǎ shěng
12. BẾN TRE 槟椥省 Bīnzhī shěng
13. AN GIANG 安江省 Ānjiāng shěng
14. KIÊN GIANG 坚江省 Jiānjiāng shěng
15. HẬU GIANG 后江省 Hòujiāng shěng
16. BẠC LIÊU 薄辽省 Bóliáo shěng
17. TRÀ VINH 茶荣省 Chāróng shěng
18. SÓC TRĂNG 朔庄省 Shuòzhuāng shěng
19. CÀ MAU 金瓯省 Jīn’ōu shěng

→ Xem thêm Tên các quận, huyện trong tiếng Trung

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *