Thành phố tiếng Trung là: 市 : shì
Tỉnh tiếng Trung là: 省 : shěng
Nắm bắt ngay tên tất cả các tỉnh và thành phố của Việt Nam trong tiếng Trung. Bài viết được chia làm 3 phần chính đó là:
- Tên các tỉnh, thành phố tại miền Bắc Việt Nam trong tiếng Trung,
- Tên các tỉnh, thành phố tại miền Nam Việt Nam trong tiếng Trung và
- Tên các tỉnh, thành phố tại miền Trung và Tây Nguyên Việt Nam trong tiếng Trung.
Cùng tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiểu ngay thôi!
Tên các tỉnh, thành phố tại miền Bắc Việt Nam trong tiếng Trung
Miền Bắc Việt Nam có 25 tỉnh, thành phố gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình và Quảng Ninh.
Tên các tỉnh, thành phố miền Bắc | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1. HÀ NỘI | 河内市 | Hénèi |
2. BẮC GIANG | 北江省 | Běijiāng shěng |
3. BẮC KẠN | 北干省 | Běigān shěng |
4. BẮC NINH | 北宁省 | Běiníng shěng |
5. CAO BẰNG | 高平省 | Gāopíng shěng |
6. ĐIỆN BIÊN | 奠边省 | Diànbiàn shěng |
7. HÀ GIANG | 河江省 | Héjiāng shěng |
8. LÀO CAI | 老街省 | Lǎojiē shěng |
9. HẢI DƯƠNG | 海阳 | Hǎiyáng shěng |
10. TP HẢI PHÒNG | 海防市 | Hǎifáng shì |
11. HÀ NAM | 河南省 | Hénán shěng |
12. HOÀ BÌNH | 和平省 | Hépíng shěng |
13. HƯNG YÊN | 兴安省 | Xìngān shěng |
14. LAI CHÂU | 莱州省 | Láizhōu shěng |
15. LẠNG SƠN | 凉山省 | Liángshān shěng |
16. NAM ĐỊNH | 南定省 | Nándìng shěng |
17. NINH BÌNH | 宁平省 | Níngpíng shěng |
18. PHÚ THỌ | 福寿省 | Fúshòu shěng |
19. QUẢNG NINH | 广宁省 | Guǎngníng shěng |
20. SƠN LA | 山罗省 | Shānluó shěng |
21. THÁI BÌNH | 太平省 | Tàipíng shěng |
22. VĨNH PHÚC | 永福省 | Yǒngfù shěng |
23. YÊN BÁI | 安沛省 | Ānpèi shěng |
24. TUYÊN QUANG | 宣光省 | Xuānguāng shěng |
25. THÁI NGUYÊN | 太原省 | Tàiyuán shěng |
Các tỉnh thành Miền Trung và Tây nguyên
Tên các tỉnh thành Miền Trung và Tây nguyên | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1. TP ĐÀ NẴNG | 岘港市 | Xiāngǎng shì |
2. QUẢNG NAM | 广南省 | Guǎngnán shěng |
3. THỪA THIÊN HUẾ | 承天 – 顺化省 | Chéngtiān – Shùnhuà shěng |
4. QUẢNG BÌNH | 广平省 | Guǎngpíng shěng |
5. QUẢNG TRỊ | 广治省 | Guǎngzhì shěng |
6. NGHỆ AN | 义安省 | Yì’ān shěng |
7. HÀ TĨNH | 河静省 | Héjìng shěng |
8. THANH HOÁ | 清化省 | Qīnghuà shěng |
9. QUẢNG NGÃI | 广义省 | Guǎng’yì shěng |
10. BÌNH ĐỊNH | 平定省 | Píngdìng shěng |
11. PHÚ YÊN | 福安省 | Fù’ān shěng |
12. KHÁNH HOÀ | 庆和省 | Qìnghé shěng |
13. NINH THUẬN | 兴安省 | Xìngān shěng |
14. BÌNH THUẬN | 宁顺省 | Níngshùn shěng |
15. DAK NÔNG | 得农省 | Dénóng shěng |
16. DAK LAK | 得乐省 | Délè shěng |
17. GIA LAI | 嘉萊省 | Jiālái shěng |
18. KONTUM | 崑篙省 | Kūngāo shěng |
19. LÂM ĐỒNG | 林同省 | Líntóng shěng |
Tên các tỉnh, thành phố miền Nam
Miền Nam Việt Nam có tổng cộng 17 tỉnh từ Bình Phước đến Cà Mau và hai thành phố.
- Danh sách 17 tỉnh miền Nam gồm: Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, Hậu Giang, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau.
- 2 thành phố trực thuộc Trung ương là: Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Tên các tỉnh thành Miền Trung và Tây nguyên | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
1. SÀI GÒN – TP.HCM | 西贡 – 胡志明市 | Xīgòng – Húzhìmíng shì |
2. ĐỒNG NAI | 同奈省 | Tóngnài shěng |
3. BÌNH DƯƠNG | 平阳省 | Píngyáng shěng |
4. BÌNH PHƯỚC | 平福省 | Píngfú shěng |
5. BÀ RỊA VŨNG TÀU | 巴地-头顿 | Bādì – Tóudùn |
6. TÂY NINH | 西宁省 | Xīníng shěng |
7. LONG AN | 隆安省 | Lóng’ān shěng |
8. TIỀN GIANG | 前江省 | Qiánjiāng shěng |
9. VĨNH LONG | 永隆省 | Yǒnglóng shěng |
10. TP CẦN THƠ | 芹苴市 | Qínjū shì |
11. Đồng Tháp | 同塔省 | Tóngtǎ shěng |
12. BẾN TRE | 槟椥省 | Bīnzhī shěng |
13. AN GIANG | 安江省 | Ānjiāng shěng |
14. KIÊN GIANG | 坚江省 | Jiānjiāng shěng |
15. HẬU GIANG | 后江省 | Hòujiāng shěng |
16. BẠC LIÊU | 薄辽省 | Bóliáo shěng |
17. TRÀ VINH | 茶荣省 | Chāróng shěng |
18. SÓC TRĂNG | 朔庄省 | Shuòzhuāng shěng |
19. CÀ MAU | 金瓯省 | Jīn’ōu shěng |
→ Xem thêm Tên các quận, huyện trong tiếng Trung