Tên quận huyện Việt Nam dịch sang tiếng Trung

Tên quận huyện Việt Nam dịch sang tiếng Trung
Rate this post
Tên quận huyện Việt Nam dịch sang tiếng Trung
Tên quận huyện Việt Nam dịch sang tiếng Trung

Tên quận huyện Việt Nam dịch sang tiếng Trung như thế nào, mời các bạn đọc cùng theo dõi

• Quận : 郡 /jùn/
• Huyện: 县 /xiàn/
• Phường: 坊 /Fāng/
• Xã: 乡(社)/ xiāng (shè)/

Tên quận huyện Việt Nam dịch sang tiếng Trung

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Tiêu đề 3
Quận Hai Bà Trưng 二征夫人郡 Èr zhēngfū rén jùn
Quận Hoàng Mai 黄梅郡 Huáng méi jùn
Quận Thanh Xuân 青春郡 Qīng chūn jùn
Quận Tây Hồ 西湖郡 Xī hú jùn
Quận Long Biên 龙边郡 Lóng biān jùn
Quận Ba Đình 巴亭郡 Bā tíng jùn
Quận Đống Đa 栋多郡 Dòng duō jùn
Quận Cầu Giấy 纸桥郡 Zhǐ qiáo jùn
Quận Hoàn Kiếm 还剑郡 Huán jiàn jùn
Quận Hà Đông 河东郡 Hé dōng jùn
Huyện Mê Linh 麋泠县 Mí líng xiàn
Huyện Đông Anh 东英县 Dōng yīng xiàn
Huyện Từ Liêm 慈廉县 Cí lián xiàn
Huyện Thanh Trì 青池县 Qīng chí xiàn
Huyện Quốc Oai 国威县 Guó wēi xiàn
Huyện Thường Tín 常信县 Cháng xìn xiàn
Huyện Thanh Oai 青威县 Qīng wēi xiàn
Huyện Hoài Đức 怀德县 Huái dé xiàn
Huyện Đan Phượng 丹凤县 Dān fèng xiàn
Huyện Sóc Sơn 朔山县 Shuò shān xiàn
Huyện Ba Vì 巴维县 Bā wéi xiàn
Huyện Thạch Thất 石室县 Shí shì xiàn
Huyện Chương Mỹ 彰美县 Zhāng měi xiàn
Huyện Ứng Hòa 应和县 Yìng hè xiàn
Huyện Phú Xuyên 富川县 Fù chuān xiàn
Huyện Phúc Thọ 福寿县 Fú shòu xiàn
Huyện Mỹ Đức 美德县 Měi dé xiàn
Huyện Gia Lâm 嘉林县 Jiā lín xiàn

 

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Ba Đình

  • 1 Phường Phúc Xá /福厙坊/ Fúshè fāng
  • 2 Phường Ngọc Hà /玉河坊/ Yùhé fāng
  • 3 Phường Đội Cấn /队艮坊/ Dùigěn fāng
  • 4 Phường Ngọc Khánh /玉庆坊/ Yùqìng fāng
  • 5 Phường Kim Mã /金马坊/ Jīnmǎ fāng
  • 6 Phường Giảng Võ /讲武坊/ Jiǎng wǔ fāng
  • 7 Phường Thành Công /成功坊/ Chénggōng fāng
  • 8 Phường Cống Vị /贡渭坊/ Gòngwèi fāng
  • 9 Phường Liễu Giai /柳佳坊/ Liǔ jiā fāng
  • 10 Phường Vĩnh Phúc /永福坊/ Yǒngfú fāng
  • 11 Phường Điện Biên /奠边坊/ Diàn biān fāng
  • 12 Phường Trúc Bạch /竹帛坊/ Zhúbó fāng
  • 13 Phường Quán Thanh /圣馆坊/ Shèng guǎn fāng
  • 14 Phường Nguyễn Trung Trực /阮忠直坊/ Ruǎn zhōngzhí fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàn Kiếm

  • 1 Đồng Xuân 同春 Tóng chún
  • 2 Cửa Nam 南门 Nán mén
  • 3 Phường Chương Dương /章阳坊/ Zhāng yáng fāng
  • 4 Phúc Tân /福新/ Fú xīn
  • 5 Phố Hàng Buồm /帆市街/ Fān shì jiē
  • 6 Trần Hưng Đạo /陈兴道/ Chén xìng dào
  • 7 Phường Tràn/李太祖/ Lǐ tài zǔ
  • 9 Phố Hàng Trống /鼓市街/ Gǔ shì jiē
  • 10 Phố Hàng Mã /马市街/ Mǎ shì jiē
  • 11 Phố Hàng Bông /棉市街/ Mián shì jiē
  • 12 Cửa Đông /东门/ Dōng mén
  • 13 Phố Hàng Bài /排市街/ Pái shì jiē
  • 14 Phố Hàng Gai /麻市街/ Má shì jiē
  • 15 Phố Hàng Bồ /莆市街/ Pú shì jiē
  • 16 Phan Chu Trinh /潘珠侦/ Pān zhū zhēn
  • 17 Phố Hàng Bạc /银市街/ Yín shì jiē
  • 18 Phố Hàng Mắm /鱼露市街/ Yú lù shì jiē
  • 19 Phố Hàng Đào /桃市街/ Táo shì jiē

Tên các phường ở Hà Nội bằng Tiếng Trung: Quận Long Biên

  • 1 Phường Ngọc Thụy 玉瑞坊 Yù ruì fāng
  • 2 Phường Bồ Đề 菩提坊 Pú tí fāng
  • 3 Phường Đức Giang 德江坊 Dé jiāng fāng
  • 4 Phường Thượng Thanh 上清坊 Shàng qīng fāng
  • 5 Phường Ngọc Lâm 玉林坊 Yù lín fāng
  • 6 Phường Sài Đồng 柴同坊 Chái tóng fāng
  • 7 Phường Thạch Bàn 石磐坊 Shí pán fāng
  • 8 Phường Phúc Lợi 福利坊 Fú lì fāng
  • 9 Phường Phúc Đồng 福同坊 Fú tóng fāng
  • 10 Phường Giang Biên 江编坊 Jiāng biān fāng
  • 11 Phường Cự Khối 巨块坊 Jù kuài fāng
  • 12 Phường Gia Thụy 嘉瑞坊 Jiā shì fāng
  • 13 Phường Việt Hương 越兴坊 Yuè xìng fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Thanh Xuân

  • 1 Thanh Xuân Bắc 北青春 Běi qīng chūn
  • 2 Thanh Xuân Trung 中青春 Zhōng qīng chūn
  • 3 Thanh Xuân Nam 南青春 Nán qīng chūn
  • 4 Khương Trung 姜忠 Jiāng zhōng
  • 5 Phương Liệt 芳烈 Fāng liè
  • 6 Nhân Chính 仁政 Rén zhèng
  • 7 Khương Mai 姜梅 Jiāng méi
  • 8 Thượng Đình 上亭 Shàngtíng
  • 9 Khương Đình 姜亭 Jiāng tíng
  • 10 Hạ Đình 下亭 Xià jiāng
  • 11 Kim Giang 金江 Jīn jiāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Cầu Giấy

  • 1 Nghĩa Đô 义都 Yì dōu
  • 2 Nghĩa Tân 义新 Yì xīn
  • 3 Phường Mai Dịch 枚驿坊 Méi yì fāng
  • 4 Quan Hoa 官花 Guān huā
  • 5 Dịch Vọng 驿望 Yì wàng
  • 6 Dịch Vọng Hậu 后望驿 Hòu wàng yì
  • 7 Yên Hòa 安和 Ān hé
  • 8 Trung Hòa 中和 Zhōng hé

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàng Mai

  • 1 Đại Kim 大金 Dà jīn
  • 2 Định Công 定公 Dìng gōng
  • 3 Hoàng Văn Thụ 黄文授 Huáng wén shòu
  • 4 Hoàng Liệt 黄烈 Huáng liè
  • 5 Tân Mai 新梅 Xīn méi
  • 6 Tương Mai 缃梅 Xiāng méi
  • 7 Lĩnh Nam 岭南 Lǐngnán
  • 8 Thịnh Liệt 盛烈 Shèng liè
  • 9 Giáp Bát 郏八 Jiá bā
  • 10 Vĩnh Hưng 永兴 Yǒng xìng
  • 11 Thanh Trì 青池 Qīngchí
  • 12 Yên Sở 安所 Ān suǒ
  • 13 Trần Phú 陈富 Chén fù
  • 14 Mai Động 霾动 Mái dòng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Tây Hồ

  • 1 Yên Phụ 嫣埠 Yān bù
  • 2 Phú Thượng 富上 Fù shàng
  • 3 Thụy Khuê 睡闺 Shuì guī
  • 4 Xuân La 春罗 Chūn luō
  • 5 Bưởi 柚 Yōu
  • 6 Tứ Liên 四莲 Sì lián
  • 7 Nhật Tân 日新 Rì xīn
  • 8 Quảng An 犷安 Guǎng ān

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Đống Đa

  • 1 Phường Hàng Bột 行勃坊 Xíng bó fāng
  • 2 Phường Văn Chương 文章坊 Wén zhāng fāng
  • 3 Thổ Quan 土关 Tǔ guān fāng
  • 4 Phương Liên 方莲 Fāng lián
  • 5 Phường Kim Liên 金莲坊 Jīn lián fāng
  • 6 Phương Mai 方梅 Fāng méi
  • 7 Khương Thượng 姜上 Jiāng shàng
  • 8 Thịnh Quang 盛光 Shèng guāng
  • 9 Trung Liệt 中烈 Zhōng liè
  • 10 Quang Trung 光中 Guāngzhōng
  • 11 Nam Đồng 南同 Nán tóng
  • 12 Phường Cát Linh 吉灵坊 Jí líng fāng
  • 13 Láng Hạ 浪下 Làng xià
  • 14 Láng Thượng 浪上 Làng shàng
  • 15 Phường Trung Phụng 中奉坊 Zhōng fèng fāng
  • 16 Ngã Tư Sở 十字所口 Shízì suǒ kǒu
  • 17 Trung Tự 中子 Zhōng zǐ
  • 18 Khâm Thiên 欽天 Qīn tiān
  • 19 Quốc Tử Giám 国子鉴 Guó zǐ jiàn
  • 20 Văn Miếu 文庙 Wénmiào

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hai Bà Trưng

  • 1 Đồng Tâm 同心 Tóngxīn
  • 2 Trương Định 张定 Zhāng dìng
  • 3 Minh Khai 明开 Míng kāi
  • 4 Vĩnh Tuy 永绥 Yǒng suí
  • 5 Bạch Đằng 白藤 Báiténg
  • 6 Thanh Lương 青良 Qīngliáng
  • 7 Thanh Nhàn 青娴 Qīngxián
  • 8 Bạch Mai 白梅 Báiméi
  • 9 Nguyễn Du 阮游 Ruǎnyóu
  • 10 Bùi Thị Xuân 裴氏春 Péi shì chūn
  • 11 Lê Đại Hành 黎大行 Lí dà xíng
  • 12 Ngô Thị Nhậm 吴氏任 Wú shì rèn
  • 13 Phố Huế 喙捕 Huì bù
  • 14 Phạm Đình Hổ 范廷琥 Fàn tíng hǔ
  • 15 Quỳnh Lôi 琼雷 Qióngléi
  • 16 Quỳnh Mai 琼梅 Qióngméi
  • 17 Phường Bách Khoa 百科坊 Bǎikē fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Mỹ Đình

  • 1 Mỹ Đình 1 美亭一 Měi tíng yī
  • 2 Mỹ Đình 2 美亭二 Měi tíng èr
  • 3 Mễ Trì 米池 Mǐ chí
  • 4 Cầu Diễn 桥戭 Qiáo yǎn
  • 5 Phú Đô 富都 Fù dōu
  • 6 Đại Mỗ 大某 Dà mǒu
  • 7 Tây Mỗ 西某 Xī mǒu
  • 8 Trung Văn 中文 Zhōng wén
  • 9 Phương Canh 方埂 Fāng gěng
  • 10 Xuân Phương 春方 Chūn fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Bắc Từ Liêm

  • Thụy Phương 睡方 Shuì fāng
  • Liên Mạc 莲漠 Lián mò
  • Tây Tựu 西就 Xī jiù
  • Minh Khai 明开 Míng kāi
  • Thượng Cát 上吉 Shàng jí
  • Xuân Tảo 春早 Chūnzǎo
  • Xuân Đỉnh 春鼎 Chūn dǐng
  • Đông Ngạc 东鄂 Dōng è
  • Đức Thắng 德赢Dé yíng
  • Phúc Diễn 福戭 Fú yǎn
  • Cổ Nhuế 1 古芮一 Gǔ ruì yì
  • Cổ Nhuế 2 古芮二 Gǔ ruì èr
  • Phú Diễn 富戭 Fù yǎn

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hà Đông

  • 1 Phú Lãm 富览 Fù lǎn
  • 2 Phú Lương 富梁 Fù liáng
  • 3 Quang Trung 光忠 Guāngzhōng
  • 4 Nguyễn Trãi 阮廌 Ruǎn zhì
  • 5 Vạn Phúc 万福 Wànfú
  • 6 Phúc La 福罗 Fú luō
  • 7 Hà Cầu 河桥 Hé qiáo
  • 8 Yết Kiều 羯骁 Jié xiāo
  • 9 Yên Nghĩa 嫣义 Yān yì
  • 10 Văn Quán 文官 Wén guǎn
  • 11 Mỗ Lao 某劳 Mǒu láo
  • 12 La Khê 罗溪 Luō xī
  • 13 Đồng Mai 同梅 Tóng méi
  • 14 Dương Nội 杨内 Yáng nèi
  • 15 Kiến Hưng 毽兴 Jiàn xìng
  • 16 Phú La 富 Fù luō
  • 17 Biên Giang 边和 Biān hé

Trên đây là toàn bộ các tên quận huyện Việt Nam dịch sang tiếng Trung, mong sẽ giúp được các bạn trong quá trình học tiếng Trung

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *