Tạm biệt tiếng Trung là gì? Từ vựng, Mẫu câu chào tạm biệt thông dụng

Tạm biệt tiếng Trung
5/5 - (10 bình chọn)

Tạm biệt tiếng Trung – Những ai mới học tiếng Trung đều biết rằng 再见 / zaijian nghĩa là tạm biệt trong tiếng Trung. Ngoài ra giới trẻ Trung Quốc thích dùng 拜拜 để nói tạm biệt nhiều hơn thay vì nói 再见 nghe khá chi là nghiêm túc . 拜拜 là từ vựng được dịch phiên âm từ “bye bye” trong tiếng Anh, với ngữ nghĩa y chang.

Ngoài 拜拜,再见 người Trung Quốc thường hay dùng những từ ngữ sau để nói “tạm biệt”: Cùng tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Cách nói tạm biệt tự nhiên với người quen

Gia đình, bạn bè là những người thân thiết và gần gũi đối với chúng ta, vì thế khi nói lời tạm biệt cần phải có những cách nói khác phù hợp với tình cảm của mọi người một cách đúng đắn.

Tạm biệt tiếng Trung
Tạm biệt tiếng Trung

1. 再见。Zàijiàn
Tạm biệt.

2. 拜拜。 Bàibài
Bye bye!

3. 明天见!Míngtiān jiàn!
Mai gặp nhé!

4. 有空再会!Yǒu kòng zàihuì!
Có thời gian lại gặp sau! ( “会” ở đây có nghĩa là hội họp, gặp mặt)

5.再联系哦!Zài liánxì ó!
Liên hệ sau nhé! (ngữ khí “哦” thể hiện sự tự nhiên như từ “nhé” trong tiếng Việt)

6. 回头见!Huítóu jiàn!
Gặp lại sau!

7. 后天见。 Hòu tiān jiàn。
Hẹn ngày mốt gặp.

8. 慢走 。Màn zǒu
Đi cẩn thận.

9. 我走了 。 Wǒ zǒu le
Tôi đi đây.

10. 天不早了。Tiān bù zǎole
Trời không sớm nữa.

11. 挂了。 Guà le
Cúp máy đây.

12. 经常联系啊! Jīng cháng lián xì a
Hãy liên lạc nhé!

Cách chào tạm biệt lịch sự bằng tiếng Hoa

Khi bạn muốn tạm biệt với người hơn tuổi, người cần tôn trọng, chào với sếp thì phải chào một cách trang trọng, lịch sự, tôn kính. Dưới đây là một số câu bạn có thể tham khảo.

1. 失陪了!Shīpéile!
Thất lệ rồi! ( Dùng trong một cuộc gặp mặt và khi bạn xin về trước)

2。告辞!Gàocí
Cáo từ

Đây là một hình thức chào lịch sự để thông báo việc bạn phải rời đi.

3. 后会有期。Hòu huì yǒu qī
Sau này gặp lại. ( khi bạn chưa rõ sẽ gặp lại người đó lúc nào, và bằng 1 cách lịch sự, khiêm tốn nhất)

4. 请留步。Qǐng liú bù
Xin dừng bước.

Khi người khác tiễn bạn về, có thể dùng cách này để tạm biệt họ một cách lịch sự. Đây là câu cửa miệng thể hiện sự khách sáo trong các trường hợp quan trọng.

5. 保重 。Bǎo zhòng
Bảo trọng.

Đây vừa là một lời tạm biệt vừa là một lời nhắn nhủ lịch sự cho người khác.

6. 永別。Yǒngbié
Từ biệt, vĩnh biệt.

Đây là cách chào tạm biệt trong trường hợp không hẹn ngày gặp lại.

Cách đáp lại lời tạm biệt bằng ngôn ngữ Trung Quốc

Để đáp lại lời tạm biệt của đối phương bạn cũng có thể sử dụng những lời chúc đơn giản tùy vào bối cảnh để đáp lời tạm biệt người khác như một câu chúc ngủ ngon, thượng lộ bình an, vân vân.

1. 再会 ( Zài huì): Gặp lại sau!
2. 不远送了 ( Bù yuǎn sòng le): Đừng tiễn xa nữa.
3. 周一见 ( Zhōu yī jiàn): Thứ hai gặp lại.
4. 再来啊! ( Zàilái a): Lần sau lại đến nhé!
5. 以后见 ( Yǐhòu jiàn): Sau này gặp lại.
6. 晚安 ( Wǎn’ān): Ngủ ngon!
7. 一路顺风 ( Yīlù shùnfēng): Thuận buồm xuôi gió.
8. 一切顺利 ( Yīqiè shùnlì): Tất cả thuận lợi.
9. 祝你旅途愉快 ( Zhù nǐ lǚtú yúkuài): Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!
10. 好好玩! ( Hǎo hǎowán): Đi chơi vui vẻ nha!
11. 祝你一路平安 ( Zhù nǐ yīlù píng’ān): Chúc bạn lên đường an toàn.

Một số câu tạm biệt tiếng Trung thông dụng

你慢走。如果有空儿一定再来看我们吧!
/Nǐ màn zǒu. Rú guǒ yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen ba/
Bạn đi cẩn thận. Nếu có rảnh thì nhất định phải đến thăm chúng tôi nha!

我走了,希望早能在见到你。
/Wǒ zǒu le,xīwàng bùjiǔ néng zài jiàndào nǐ/
Tôi đi trước đây, hy vọng có thể sớm gặp lại bạn.

到家就别忘了给我打电话。拜拜!
/Dàojiā jiù bié wàngle gěi wǒ dǎ diànhuà/
Đến nhà rồi thì đừng quên gọi điện cho tôi. Tạm biệt!

不好意思,我 现在还要去忙点事。我先告辞了。
/Bù hǎoyìsi, wǒ xiànzài hái yào qù máng diǎn shì. Wǒ xiān gào cí le/
Thật ngại quá, bây giờ tôi còn phải đi làm chút chuyện. Tôi cáo từ trước đây.

天不早了, 你快点回家吧!
/Tiān bù zǎole, nǐ kuài diǎn huí jiā ba/
Trời không còn sáng, bạn mau về nhà đi!

我得走了, 别再送了, 我们就此分手吧。
/Wǒ de zǒu le, bié zài sòng le, wǒmen jiù cǐ fēn shǒu ba/
Tôi phải đi rồi, không cần tiễn nữa, chúng ta tạm biệt từ đây đi.

打扰你了,我会再给你打电话的。
/Dǎrǎo nǐle, wǒ huì zài gěi nǐ dǎ diànhuà de/
Làm phiền anh rồi, tôi sẽ gọi lại cho anh sau.

现在我得走了,感谢你的帮助!你保重啊!
/Xiànzài wǒ dé zǒule, gǎnxiè nǐ de bāngzhù! Nǐ bǎozhòng a/
Bây giờ tôi phải đi rồi, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! Bạn giữ gìn sức khỏe nha!

祝你一路平安!后会有期。
/Zhù nǐ yīlù píng’ān/
Chúc bạn đi đường bình an!

好好玩!记得给我带来礼物啊!再见。
/Hǎo hǎowán! Jì dé gěi wǒ dài lái lǐwù a! Zàijiàn/
Đi chơi vui vẻ nhé! Nhớ mang quà về tặng tôi nha! Tạm biệt.

Hy vọng bài viết Chào tạm biệt trong tiếng Trung này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học ngôn ngữ Trung một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi. Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!

=>> Xem thêm: Chào hỏi tiếng Trung: Từ vựng, hội thoại đầy đủ nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *