Từ tượng thanh trong tiếng Trung là gì? đặc điểm và phân loại như thế nào, làm sao hiểu nghĩa và cách phân biệt từ tượng thanh tiếng Trung. Bài viết dưới đây cùng tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiểu 1 cách chi tiết nhất nhé!
Từ tượng thanh trong tiếng Trung là gì?
Từ tượng thanh tiếng Trung là 象声词 [Xiàngshēngcí] (hay 拟声词 [Nǐ shēng cí] hoặc 状声词 [Zhuàng shēng cí]). Từ tượng thanh là những từ ngữ dùng để miêu tả cũng như mô phỏng lại các âm thanh, những từ ngữ tượng thanh này giúp mang lại sự phong phú, sinh động đồng thời biểu cảm cho sự diễn đạt, khiến sự vật, sự việc được nhắc đến một cách sống động và tự nhiên hơn.
Ví dụ:
当当。/ dāngdāng /Choang choang.
扑通,一个人掉下河去。/ Pūtōng, yīgè rén diào xià hé qù. / “Ùm” – có một người rơi xuống sông.
“嘭” 的一声让我醒过来。/ “Pēng” de yìshēng ràng wǒ xǐng guòlái / Một tiếng “rầm” làm tôi tỉnh lại.
Lưu ý: Từ tượng thanh thường dùng nhiều trong khẩu ngữ hoặc văn viết mang tính miêu tả. Trong ngôn ngữ mang tính nghị luận hoặc thuyết minh thường không dùng loại từ này.
Đặc điểm ngữ pháp của từ tượng thanh
Dù bất kỳ ngôn ngữ nào cũng sẽ có từ tượng thanh, vậy đặc điểm của từ tượng thanh trong tiếng Hoa có gì khác biệt? Hãy cùng tìm hiểu ngay 3 khía cạnh nổi bật sau.
Từ tượng thanh có thể dùng độc lập
“咣当”,门重重地关上了。
/ “Guāngdāng”, mén chóngchóng de guānshàngle. /
Ầm, cánh cửa đã đóng sập lại.
“扑通扑通”。我能听得清楚他的心跳。
/ “Pūtōng pūtōng”. Wǒ néng tīng dé qīngchǔ tā de xīntiào. /
“Thình thịch, thình thịch”. Tôi có thể nghe rõ nhịp tim anh ấy.
Từ tượng thanh có thể đảm nhiệm thành phần câu
Từ tượng thanh có thể làm định ngữ
Ví dụ:
突然,远外转来“啪”“啪”的枪声。
/ Túrán, yuǎn wài zhuàn lái “pā”“pā” de qiāng shēng. /
Đột nhiên từ xa truyền đến tiếng “bốp”, “bốp”.
坐在窗前,听着屋外哗哗的雨声,内心颇不平静。
/ Zuò zài chuāng qián, tīngzhe wūwài huā huā de yǔ shēng, nèixīn pǒ bù píngjìng. /
Ngồi trước cửa sổ, nghe tiếng mưa ào ào ngoài nhà, tôi cảm thấy khá bất an.
Từ tượng thanh làm trạng ngữ
山间的小溪哗哗地流着。
Khe nước ở giữa núi chảy ào ào.
/ Shān jiān de xiǎo xī huā huā de liúzhe /
刚过11点半,鞭炮声就噼噼啪啪地响了起来。
/ Gāngguò 11 diǎn bàn, biānpào shēng jiù pī pīpā pā dì xiǎngle qǐlái. /
Mới 11 giờ rưỡi, tiếng pháo nổi đã tanh tách tanh tách rồi.
Khi làm vị ngữ
雷声轰隆轰隆的, 雨马上就要来了。
/ Léi shēng hōnglóng hōnglóng de, yǔ mǎshàng jiù yào láile. /
Sấm chớp đùng đùng, mưa lập tức kéo đến.
锅里的粥还得咕嘟一会儿。
/ Guō lǐ de zhōu hái dé gūdū yīhuǐ’er. /
Cháo trong nồi phải sùng sục một lúc.
Trong ví dụ đầu tiên trên thực tế là hiện tượng ngôn ngữ dùng âm thanh để thay thế cho động tác (咕嘟 = 熬 [Áo] đun sôi. Từ tượng thanh lúc này tạm thời mang thuộc tính của động từ. Có thể kèm “了”, “着”, “过” và có thể mang các thành phần thời lượng, động lượng…
Những từ tượng thanh đảm nhận vị trí vị ngữ như trong ví dụ thứ 2 thường có thêm trợ từ “的”, ngoài ra từ tượng thanh còn phải có hình thức láy, nghĩa là “轰隆” khi nói đơn độc dù thêm “的” cũng không thể làm vị ngữ.
Từ tượng thanh có thể làm bổ ngữ
Ví dụ:
这家伙把地板躲得咕嘟咕嘟的。
/ Zhè jiāhuo bǎ dìbǎn duǒ dé gūdū gūdū de. /
Anh ta trốn dưới sàn nhà ừng ực càu nhàu.
她呜呜地哭了起来。
/ Tā wū wū de kūle qǐlái. /
Cô ấy khóc hu hu.
巨大的爆炸声把窗户震得哗啦哗啦的。
/ Jùdà de bàozhà shēng bǎ chuānghù zhèn dé huālā huālā de. /
Một tiếng nổ lớn làm các cửa sổ rung ào ào.
Từ tượng thanh làm bổ ngữ và vị ngữ đều có đặc điểm chung là phải thêm trợ từ “的”, và đều dùng hình thức láy
Từ tượng thanh có nhiều loại điệp âm
Loại điệp âm trong từ loại dùng để miêu tả âm thanh không phải hình thức lặp lại, có 3 kiểu cơ bản như sau.
- Kiểu AA:当当 / Dāngdāng /: Choang choang.
- Kiểu ABAB:叮当叮当 / Dīngdāng dīngdāng /: Leng keng leng keng.
- Kiểu AABB:叮叮当当 / Dīng dīngdāng dāng /: Lách ca lách cách.
Các từ tượng thanh trong tiếng Trung phổ biến nhất
Dưới đây sẽ là bảng từ vựng tổng hợp các âm thanh mô phỏng lại, hãy tham khảo ngay để sử dụng đa dạng hơn.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
卜答 | / bǔdá / | 水开时的响声。 Tiếng nước sôi. |
卜登 | / bǔdēng / | 从床上掉下来时的响声。 Tiếng khi bị rơi từ trên giường xuống. |
初初底 | / chūchūdǐ / | 汤类溢出,汤水扑火声。 Tiếng nước canh trào ra nồi gặp lửa. |
滴答 | / dīdā / | Róc rách |
滴沥 | / dīlì / | Tiếng mưa. (Tí tách…) |
叮咚 | / dīng dōng / | Binh boong |
圪崩 | / gēbēng / | 绳子断了的响声。 Tiếng dây thừng đứt. |
圪差 | / gēchà / | 母鸡下蛋后的叫声。 Tiếng gà kêu sau khi đẻ trứng. |
圪答 | / gēdá / | 开锅煮鸡蛋的响声。 Tiếng trứng cho vào chảo rán. |
圪登 | / gēdēng / | 下楼梯的脚步声。 Tiếng bước chân xuống cầu thang. |
圪低 | / gēdī / | 清脆的笑声。 Tiếng cười giòn tan. |
圪喽 | / gēlou / | 打饱嗝儿的响声。 Tiếng ợ nấc khi no. |
圪支 | / gēzhī / | 挑东西时扁担的响声。 Tiếng dùng đòn gánh gánh đồ. |
咕嘟 | / gū dū / | Ừng ục, ừng ực |
咕隆 | / gū lōng / | Tiếng xe lớn, tiếng sấm. (Rầm rầm, ầm ầm…) |
骨东 | / gǔdōng / | 大炮的响声。 Tiếng pháo. |
骨骨鲁 | / gǔgǔlǔ / | 肚子里的响声。 Tiếng bụng kêu ọc ạch. |
咕噜 | / gūlū / | Tiếng nước chảy, tiếng ruột nhu động hoặc vật thể lăn. (Rào rào, ừng ực, ùng ục..) |
哈哈 | / hāhā / | Ha ha |
呵呵 | / hēhē / | He he, hà hà |
黑擦 | / hēicā / | 猪吃食儿的声音。 Tiếng lợn ăn. |
黑此 | / hēicǐ / | 锁门时的响声。 Tiếng khóa cửa. |
黑此 | / hēicǐ / | 雨天在泥水里走路的声音。 Âm thanh đi bộ trên đường đất bùn khi trời mưa. |
嘿嘿 | / hēihēi / | Tiếng cười. (Hi hi…) |
黑郎 | / hēiláng / | 摇铜铃时的响声。 Tiếng lắc chuông đồng. |
轰隆 | / hōnglóng / | Đùng đùng, ầm ầm |
哗啦 | / huālā / | Rào rào |
忽笼 | / hūlóng / | 打雷时的响声。 Tiếng sấm. |
忽速 | / hūsù / | 心脏跳动的响声。 Tiếng tim đập. |
忽通 | / hūtōng / | 房屋倒塌的响声。 Tiếng nhà cửa đổ sập. |
咔嚓 | / kāchā / | Lách cách |
坷差 | / kěchà / | 树枝断裂时的响声。 Tiếng cành cây gãy. |
坷啪 | / kěpā / | 炒豆子的响声。 Tiếng xào đậu. |
隆隆 | / lónglóng / | Tiếng sấm. (Đùng đùng…) |
喵喵 | / miāo miāo / | Tiếng mèo kêu. (Meo meo…) |
喃喃 | / nán nán / | Tiếng thì thầm, lảm nhảm |
啪 | / pā / | Tiếng súng. (Bằng chiu, pằng…) |
砰 | / pēng / | Tiếng va đập hoặc tiếng nổ. (Ầm, sầm, rầm…) |
澎咚 | / péngdōng / | 往水扔砖头的响声。 Tiếng ném đá xuống nước. |
扑差 | / pūchà / | 滑倒时的响声。 Tiếng trượt ngã. |
扑此 | / pūcǐ / | 放气时的响声。 Tiếng xì hơi. |
扑此 | / pūcǐ / | 书本落地时的响声。 Tiếng sách bị rơi xuống đất. |
扑腾 | / pūteng / | 砖头落地的响声。 Tiếng gạch rơi xuống đất. |
扑通 | / pūtōng / | 跳水时的响声。 Tiếng nhảy xuống nước, tiếng vật nặng rơi xuống đất hoặc xuống nước. (ầm, ùm, tùm, tõm…) |
突突 | / tútú / | Tút tút |
汪汪 | / wāngwāng / | Tiếng chó sủa. (Oang oang, gâu gâu…) |
萧萧 | / xiāoxiāo / | Tiếng gió. (Vi vu, xào xạc, ù ù…) |
呀 | / yā / | Tiếng vật thể ma sát. (Kít, két…) |
哑哑 | / yāyā / | Tiếng trẻ con học nói, đánh vần. (Ê a, bi bô…) |
吱吱 | / zhī zhī / | Tiếng vật thể ma sát, côn trùng kêu. (Rin rít, cót két, ri ri…) |
吱吱 | / zī zī / | Tiếng con vật nhỏ như chuột kêu. (Chít chít…) |
Như vậy chúng ta đã cùng nhau học xong bài học về từ tượng thanh tiếng Trung rồi đúng không nào? Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn mở rộng thêm được kiến thức ngữ pháp tiếng Trung. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.