国内游客量 tiếng trung là gì? Khách du lịch nội địa (guónèi yóukè liàng)

Toi hieu roi tieng Trung la gi
Rate this post

游客量 tiếng trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 游客量 tiếng trung Du lịch.

国内游客量 tiếng trung là gì?

国内游客量 tiếng trung có nghĩa là khách du lịch nội địa (guónèi yóukè liàng)

  • 国内游客量 tiếng trung có nghĩa là khách du lịch nội địa (guónèi yóukè liàng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Du lịch.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Du lịch.

Khách du lịch nội địa (guónèi yóukè liàng) Tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung có nghĩa là 国内游客量 (guónèi yóukè liàng).

Ý nghĩa – Giải thích 国内游客量

国内游客量 tiếng trung nghĩa là khách du lịch nội địa (guónèi yóukè liàng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Du lịch..

Đây là cách dùng 国内游客量 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Du lịch 国内游客量 tiếng trung là gì? (hay giải thích khách du lịch nội địa (guónèi yóukè liàng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Du lịch. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 国内游客量 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 国内游客量 tiếng trung / khách du lịch nội địa (guónèi yóukè liàng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Du lịch..

Truy cập Tiengtrunggiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung, từ vựng tiếng trung theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Trung Phượng Hoàng là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *