Cá tháng tư tiếng Trung là gì? Mẫu câu, Từ Vựng chủ đề 1/4

Cá tháng tư tiếng Trung
Rate this post

Cá tháng tư tiếng Trung là gì? Ngày hội nói đùa với cả thế giới. Vậy bạn có biết nguồn gốc ngày này bắt đầu từ đâu không? Từ vựng liên quan đến ngày cá tháng 4 trong tiếng Trung và mẫu câu nói đùa cá tháng tư trong tiếng Trung. Hãy cùng Tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé.

Cá tháng tư tiếng Trung
Cá tháng tư tiếng Trung

Ngày cá tháng tư tiếng Trung là gì?

Ngày cá tháng tư tiếng Trung là 愚人节
/ Yúrén jié /, diễn ra vào ngày 1 tháng 4 dương lịch hàng năm. Tuy nhiên, nó không được tính vào ngày nghỉ lễ.
Vào ngày này, tất cả mọi người đều có thể nói dối, lừa gạt nhau một cách công khai mà không sợ bị trách móc.

Từ vựng liên quan đến ngày cá tháng 4 trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cá tháng tư sẽ cung cấp đến bạn nhiều từ vựng thú vị mới. Hãy cùng tham khảo và ghi nhớ ngay bên dưới đây.

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 / Yúrén jié kuàilè / 愚人节快乐
Chúc cá tháng tư vui vẻ
2 / Zhù nǐ yúrén jié kuàilè / 祝你愚人节快乐
Chúc bạn cá tháng tư vui vẻ
3 / Piàn nǐ gàn ma / 骗你干嘛 Lừa bạn làm gì
4 / Piàn nǐ wǒ shì xiǎo gǒu / 骗你我是小狗
Lừa bạn tôi sẽ làm chó con
5 / Wǒ shuō zhēn de / 我说真的 Tôi nói thật đó
6 / Xìn bùxìn yóu nǐ / 信不信由你
Tin hay không tùy bạn!
7 / Nǐ shuōhuǎng / 你说谎 Bạn lừa tôi
8 / Nǐ xiāshuō / 你瞎说 Bạn nói dối
9 / Nǐ piàn rén / 你骗人 Bạn lừa tôi
10 / Nǐ shì piànzi / 你是骗子
Bạn là một kẻ lừa gạt
11 / Wǒ bùxìn / 我不信 Tôi không tin
12 / Wǒ bù xiāngxìn / 我不相信
Tôi không tin tưởng
13 / Guǐcái xìn / 鬼才信 Có quỷ mới tin
14 / Nǐ bèi piànle / 你被骗了 Bạn bị lừa rồi
15 / Nǐ shàngdàngle / 你上当了
Bạn bị mắc lừa rồi
16 / Nǐ shàng tā de dàng le / 你上她的当了
Bạn bị cô ấy lừa rồi
17 / Shàng… De dàng / 上。。。的当
Bị … ai đó … lừa
18 / Bèi rén yú / 被人愚 Bị lừa
19 / Ràng/ná…Guò yúrén jié / 让/拿。。。过愚人节
Lừa …ai đó… vào cá tháng tư
20 / Ná tāguò yúrén jié / 拿她过愚人节
Lừa cô ấy vào ngày cá tháng tư
21 / Bié shuǎhuāzhāo / 别耍花招 Đừng giở trò
22 / Tígāo jǐngtì, jǐnfáng shàngdàng / 提高警惕,谨防上当
Nâng cao cảnh giác, đề phòng mắc lừa
23 / Nǐ bèi zhěngle ma? / 你被整了吗?
Bạn đã bị lừa chưa?
24 / Nǐ bèi yúle ma? / 你被愚了吗?
Bạn đã bị mắc lừa ai chưa?

Mẫu câu nói đùa cá tháng tư trong tiếng Trung

愚人节那天,我会告诉你:我喜欢你……愚人节快乐。喜欢是真的,快乐是假的,会告诉你是愚人的。
/ Yúrén jié nèitiān, wǒ huì gàosù nǐ: Wǒ xǐhuān nǐ……yúrén jié kuàilè. Xǐhuān shì zhēn de, kuàilè shì jiǎ de, huì gàosù nǐ shì yúrén de. /
Ngày cá tháng tư đó, tôi sẽ nói với bạn rằng: Tôi thích bạn… Cá tháng tư vui vẻ…. Thích bạn là thật, vui vẻ là giả, sẽ nói với bạn là lừa gạt đó.

有的人的鬼话,大多都在情人节说,有的人的鬼话,大多只敢在愚人节说。
/ Yǒu de rén de guǐhuà, dàduō dōu zài qíngrén jié shuō, yǒu de rén de guǐhuà, dàduō zhǐ gǎn zài yúrén jié shuō. /
Những điều vô lý, có người sẽ nói vào ngày lễ tình nhân. Những điều vô lý, có người chỉ dám nói vào ngày cá tháng tư.

虽然今天是愚人节,但我喜欢你是真的。
/ Suīrán jīntiān shì yúrén jié, dàn wǒ xǐhuān nǐ shì zhēn de. /
Tuy hôm nay là cá tháng tư, nhưng tớ thích cậu là sự thật.

愚人节都没人喜欢我。
/ Yúrén jié dōu méi rén xǐhuān wǒ /
Cá tháng tư vẫn không có ai thích tôi.

我说我想和你在一起,你若要拒绝,我可以带着笑容告诉你’愚人节快乐。
/ Wǒ shuō wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ, nǐ ruò yào jùjué, wǒ kěyǐ dàizhe xiàoróng gàosù nǐ’yúrén jié kuàilè. /
Anh nói anh muốn ở bên em, nếu em từ chối, anh có thể nói với em “Ngày cá tháng tư vui vẻ” bằng một nụ cười.

愚人节表白简直弱爆了,清明节表白才是王道!因为,万一被拒绝,可以说:啊,刚才被附体了!
/ Yúrén jié biǎobái jiǎnzhí ruò bàole, qīngmíng jié biǎobái cái shì wángdào! Yīnwèi, wàn yī bèi jùjué, kěyǐ shuō: A, gāngcái bèi fù tǐle! /
Tỏ tình vào ngày cá tháng tư thật yếu đuối và tầm thường, tỏ tình vào lễ thanh minh mới là cách bá đạo! Bởi vì nếu trong trường hợp bị từ chối, bạn có thể nói: “A, vừa rồi tôi bị ma nhập!”

谁让我过愚人节,我让他过清明节!
/ Shéi ràng wǒguò yúrén jié, wǒ ràng tāguò qīngmíng jié! /
Ai cho tôi ăn mừng ngày cá tháng tư, tôi cho người ấy mừng lễ thanh minh!

愚人节那句玩笑话有可能是真心话。
/ Yúrén jié nà jù wánxiào huà yǒu kěnéng shì zhēnxīn huà. /
Trò đùa cá tháng tư có thể đúng.

愚人节,不是给愚人过的节,而是给说谎人一个说真话的机会。
/ Yúrén jié, bùshì gěi yúrénguò de jié, ér shì gěi shuōhuǎng rén yīgè shuō zhēn huà de jīhuì. /
Ngày cá tháng tư không phải là ngày hội của những kẻ ngốc, mà là dịp để những kẻ dối trá nói ra sự thật.

如果你在4.1号愚人节那天发短信说你想我,我就马上打电话说我爱你。
/ Rúguǒ nǐ zài 4.1 Hào yúrén jié nèitiān fā duǎnxìn shuō nǐ xiǎng wǒ, wǒ jiù mǎshàng dǎ diànhuà shuō wǒ ài nǐ. /
Nếu em nhắn tin cho anh vào ngày cá tháng tư rằng em nhớ anh, anh sẽ gọi điện và nói yêu em ngay lập tức.

人的一生平均要说8.8万个谎,最容易脱口而出的谎话是:“没事,我很好。”
/ Rén de yīshēng píngjūn yào shuō 8.8 Wàn gè huǎng, zuì róngyì tuōkǒu’érchū de huǎnghuà shì:“Méishì, wǒ hěn hǎo.” /
Một người nói trung bình 88.000 lời nói dối trong cuộc đời của họ. Câu nói dối dễ nhất để thốt ra là: “Không sao đâu, tôi ổn.”

Tải file Cá tháng tư tiếng Trung là gì?

Cá tháng tư tiếng Trung tại đây!

Như vậy chúng ta đã học thêm một số từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày cá tháng tư rồi, hãy áp dụng ngay vào ngày ¼ này bạn nhé. Hy vọng bạn đã có thêm một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn một ngày tốt đẹp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *