Sở thích tiếng Trung: Từ vựng, Mẫu câu hoạt động hằng ngày

Nói về sở thích bằng tiếng Trung
Rate this post

Bài viết dưới đây Tiếng Trung Phượng Hoàng xin chia sẻ một số từ vựng tiếng Trung về sở thích, cách nói về sở thích tiếng Trung về các hoạt động yêu thích. Hãy cùng tìm hiểu ngay để bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp hội thoại mỗi ngày nhé.

Nói về sở thích bằng tiếng Trung
Nói về sở thích bằng tiếng Trung

Một số từ vựng tiếng Trung về sở thích

Chủ đề hoạt động yêu thích có nhiều từ mới để bạn trau dồi kiến thức và dễ dàng cải thiện vốn từ vựng tiếng Trung.

TOP 20 sở thích phổ biến tại Trung Quốc

Cho dù bạn có sở thích về nghệ thuật hay về hoạt động nào đi nữa, thì dưới đây là một số sở thích phổ biến mà bạn có thể nói cho mọi người biết bạn đang muốn làm gì nhất tại Trung Quốc.

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 yóu yǒng 游泳 Bơi lội
2 pǎo bù 跑步 Chạy bộ
3 wán (diàn nǎo) yóu xì 玩 (电脑) 游戏 Chơi điện tử
4 guàng jiē 逛街
Dạo phố, mua sắm
5 chū qù chīfàn 出去吃饭 Đi ăn ở ngoài
6 hé péng you yì qǐ wán 和朋友一起玩
Đi chơi với bạn bè
7 Lǚ yóu /
Lǚ xíng
旅游 / 旅行 Đi du lịch
8 kàn shū 看书 Đọc sách
9 chàng gē 唱歌 Hát
10 xué wàiyǔ 学外语 Học ngoại ngữ
11 tiào wǔ 跳舞 Khiêu vũ
12 zuò fàn 做饭 Làm cơm
13 yuán yì /
yǎng huā cǎo
园艺 / 养花草 Làm vườn
14 shàng wǎng 上网 Lên mạng
15 féng zhì 缝制 May vá
16 tīng yīn yuè 听音乐 Nghe nhạc
17 yùn dòng 运动
Tập thể dục, chơi thể thao
18 huà huà 画画 Vẽ
19 Xiě zuò 写作 Viết
20 Kàn diàn yǐng 看电影 Xem phim

Từ vựng cơ bản về sở thích trong tiếng Trung

Có rất nhiều lĩnh vực khi nói về sở thích trong tiếng Trung như món ăn, sắc màu, các bộ môn thể thao hay các hoạt động thường ngày. Bên dưới là một vài từ vựng cơ bản tiếng Trung khi nói đến sở thích.

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 ài hào 爱好 Sở thích
2 huó dòng 活动 Hoạt động
3 zuì xǐ huā 最喜欢
Yêu thích, thích nhất
4 xìngqù 兴趣
Cảm hứng, đam mê
5 yánsè 颜色 Màu sắc
6 cài Món ăn
7 lù yíng 露营 Cắm trại
8 diàoyú 钓鱼 Câu cá
9 mí yǔ 谜语 Câu đố
10 xiàng qí 象棋 Cờ vua
11 mànpǎo 慢跑 Chạy bộ
12 tīzúqiú 踢足球 Chơi bóng đá
13 dǎlánqiú 打篮球 Chơi bóng rổ
14 bǎo líng qiú 保龄球 Chơi bowling
15 dǎ yǔmáo qiú 打羽毛球 Chơi cầu lông
16 dǎ yóu xì 打游戏 Chơi game
17 tán jí tā 弹吉他 Chơi guitar
18 yǎn zòu yuè qì 演奏乐器 Chơi nhạc cụ
19 dǎ tài jí 打太极 Chơi Taichi
20 shèyǐng 摄影
Chụp ảnh, nhiếp ảnh
21 biān zhī 编织 Dệt
22 tú bù 徒步 Đi bộ đường dài
23 qù jù yuàn 去剧院 Đi đến nhà hát
24 sànbù 散步 Đi tản bộ
25 diāo sù 雕塑 Điêu khắc
26 zhé zhǐ 折纸 Gấp giấy
27 qiǎnshuǐ 潜水 Lặn biển
28 pān yán 攀岩 Leo núi
29 zhēn xiàn huó 针线活 May vá, khâu vá
30 pēngrèn 烹饪 Nấu ăn
31 shuìjiào 睡觉 Ngủ
32 fēi biāo 飞镖 Phi tiêu
33 zuò yú jiā 做瑜伽 Tập yoga
34 fàng fēng zhēng 放风筝 Thả diều
35 guàng bó wù guǎn 逛博物馆
Tham quan bảo tàng
36 cì xiù 刺绣 Thêu
37 míng xiǎng 冥想 Thiền
38 xīng xiàng xué 星相学 Thiên văn học
39 zuò mù gōng 做木工 Thợ mộc
40 tián zì yóu xì 填字游戏 Trò chơi ô chữ
41 huáxuě 滑雪 Trượt tuyết
42 yǎng chǒng wù 养宠物 Vật nuôi

Cách nói về sở thích trong tiếng Trung

Trong giao tiếp thường ngày không tránh khỏi các cuộc hội thoại về sở thích. Vì vậy để đáp ứng mọi thắc mắc của bạn, dưới đây là một số câu hỏi và trả lời về sở thích trong khi đối thoại bằng tiếng Hoa.

Cách trả lời về sở thích cơ bản bằng tiếng Trung

Bạn có muốn sau những câu hỏi về sở thích là những câu trả lời thật hay không nào? Hãy tham khảo ngay một số mẫu câu trả lời ở bên dưới, để có thể trò chuyện một cách tự nhiên nhất khi giao tiếp.

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 Wǒ de ài hào shì… 我的爱好是。。。
Sở thích của tôi là…
2 Wǒ yǒu kòng de shí hou yì bān… 我有空的时候一般。。。
Khi rảnh rỗi, tôi thường…
3 Wǒ zuì xǐ huān de huó dòng shì… 我最喜欢的活动是。。。
Hoạt động yêu thích của tôi là…
4 Wǒ xǐhuān… 我喜欢。。。 Tôi thích…
5 Wǒ de xìngqù shì… 我的兴趣是。。。
Sở thích của tôi là…

Sau khi trả lời sở thích của bản thân xong, nếu như bạn chưa biết sở thích của đối phương là gì, bạn có thể hỏi lại bằng một cách hỏi với ngữ pháp đơn giản như:

  • 你呢? / Nǐ ne /: “Còn bạn thì sao?”

Khi thấy đối phương cũng có sở thích giống mình, bạn chỉ cần nói một cách đơn giản là

  • 啊, 我也是。 / A, wǒ yěshì /: “À, tôi cũng vậy”

Cách hỏi về sở thích

Dưới đây là hướng dẫn để bạn đặt câu hỏi về sở thích cho ai đó bằng tiếng Trung. Hãy bỏ túi ngay để cuộc hành trình chinh phục ngoại ngữ thêm gần hơn bạn nhé!

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 Nǐ yǒu kòng de shíhòu zuò shénme? 你有空的时候做什么?
Bạn làm gì khi rảnh?
2 Nǐ xǐhuān shénme yúlè huódòng? 你喜欢什么娱乐活动?
Bạn muốn làm gì cho vui?
3 Nǐ zuì xǐhuān zuò shénme huódòng? 你最喜欢做什么活动?
Bạn thích làm hoạt động nào nhất?
4 Nǐ xǐhuān shénme yánsè? 你喜欢什么颜色?
Bạn thích màu gì?
5 Nǐ xǐhuān shénme cài? 你喜欢什么菜?
Bạn thích món ăn gì?
6 Nǐ de àihào shì shénme? 你的爱好是什么?
Sở thích của bạn là gì?
7 Nǐ de xìngqù shì shénme? 你的兴趣是什么?
Niềm đam mê của bạn là gì?

Một số mẫu câu về sở thích trong tiếng Trung

Phía dưới là một số mẫu câu khi hội thoại về sở thích bằng tiếng Trung bạn có thể tìm hiểu để giao tiếp dễ dàng hơn. Bạn có thể sử dụng mẫu câu này để thể hiện thói quen, niềm yêu thích sự đam mê của cá nhân một cách hiệu quả nhất!

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 Wǒ xiǎng xiǎng kàn… Wǒ de ài hào shì xué wài yǔ, kàn diàn yǐng, hái yǒu guàng jiē! 我想想看。。。 我的爱好是学外语, 看电影, 还有逛街!
Để tôi nghĩ coi… Sở thích của tôi là học ngoại ngữ, xem phim và còn thích đi dạo!
2 Wǒ zuì xǐ huān de huó dòng shì tīng yīn yuè, lǚ yóu, huà huà. Nǐ ne? 我最喜欢的活动是听音乐, 旅游, 画画。 你呢?
Hoạt động yêu thích của tôi là nghe nhạc, du lịch vàvex tranh. Thế còn bạn?
3 Wǒ yǒu kòng de shí hou yì bān chū qù chī fàn, hé péng bạn yì qǐ wán, hái yǒu kàn shū. Nǐ ne? 我有空的时候一般出去吃饭, 和朋友一起玩, 还有看书。 你呢?
Thời gian rảnh tôi sẽ thường đi ăn, đi chơi với bạn bè và đọc sách. Còn bạn thì sao?
4 Wǒ yǒu kòng de shí hou xǐ huān yùndòng, yóu yǒng, pǎo bù shén me de 我有空的时候喜欢运动, 游泳, 跑步什么的。
Khi rảnh rỗi, tôi thích chơi thể thao, bơi lội, chạy bộ gì đó.
5 Wǒ de ài hào shì yóu yǒng, chāng gē, hái yǒu tiào wǔ! Nǐ ne? Nǐ de ài hào shì shén me? 我的爱好是游泳, 唱歌还有跳舞, 你呢? 你的爱好是什么?
Sở thích của tôi là bơi lội, ca hát và khiêu vũ, còn bạn? Sở thích của bạn là gì?
6 Wǒ yě xǐ huān zhè xiē huó dòng! 我也喜欢这些活动!
Tôi cũng thích những hoạt động đó!

Tải file Nói về sở thích bằng tiếng Trung

Nói về sở thích bằng tiếng Trung tại đây!

Chỉ cần như vậy là bạn có thể dễ dàng giao tiếp về sở thích của mình bằng tiếng Hoa rồi. Sở thích không chỉ là một chủ đề thảo luận thông thường mỗi ngày mà còn là cách tuyệt vời để học tiếng Trung đấy. Hy vọng với chủ đề này sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng tiếng trung đặc biệt là người mới đầu học tiếng Trung một tài liệu bổ ích. Cảm ơn! Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *