Đám cưới là một ngày trọng đại của đời người, tiếng Trung Phượng Hoang sẽ cũng các bạn tìm hiểu những câu chúc đám cưới bằng tiếng Trung tốt đẹp nhất gửi tới đôi uyên ương nhé!
Những câu chúc đám cưới bằng tiếng Trung tốt đẹp nhất
1 祝您婚礼愉快,祝您和您的妻子一起到银牙! Zhù nín hūnlǐ yúkuài, zhù nín hé nín de qīzi yìqǐ dào yín yá! Chúc mừng đám cưới, chúc hai vợ chồng bên nhau tới răng long đầu bạc.
2 祝你们永远幸福快乐! Zhù nǐmen yǒngyuǎn xìngfú kuàilè! Chúc hai bạn mãi mãi hạnh phúc vui vẻ!
3 祝你们两个快乐在一起建立一个小家庭! Zhù nǐmen liǎng gè kuàilè zài yìqǐ jiànlì yí ge xiǎo jiātíng! Chúc hai bạn hạnh phúc, xây dựng gia đình nhỏ gắn kết bên nhau!
4 祝新婚快乐! Zhù xīnhūn kuàilè! Chúc mừng đám cưới của hai bạn!
5 祝你有两个幸福的一百岁的孩子和孙子们! zhù nǐ yǒu liǎng gè xìngfú de yìbǎi suì de háizi hé sūnzimen! Chúc mừng hai bạn hạnh phúc trăm năm, con cháu đầy đàn!
6 永远做个美丽幸福的女孩! Yǒngyuǎn zuò gè měilì xìngfú de nǚhái! Mãi là cô gái xinh đẹp và hạnh phúc nhé!
7 祝这对郎才女貌的夫妻全家幸福美满! Zhù zhè duì cáihuáhéngyì de fūqī quánjiā xìngfú měimǎn! Chúc cặp đôi trai tài gái sắc nhà mình hạnh phúc mỹ mãn nhé!
8 祝您和您的家人有一个充满欢乐、欢笑和幸福的新生活! Zhù nín hé nín de jiārén yǒu yíg e chōngmǎn huānlè, huānxiào hé xìngfú de xīn shēnghuó! Chúc gia đình anh chị có cuộc sống tràn đầy niềm vui, tiếng cười và hạnh phúc!
9 祝你新婚快乐,幸福美满, 爱河永浴,生活美满! Zhù nǐ xīnhūn kuàilè, xìngfú měimǎn, àihé yǒng yù, shēnghuó měimǎn! Chúc bạn tân hôn vui vẻ, hạnh phúc ngập tràn, tình yêu vĩnh cửu và cuộc sống viên mãn.
10 愿你们两个永远充满爱,永不褪色,坚定的爱! Yuàn nǐmen liǎng gè yǒngyuǎn chōngmǎn ài, yǒng bù tuìshǎi, jiāndìng de ài! Chúc hai bạn luôn đong đầy yêu thương, tình nghĩa không phai, bền chặt không rời!
Những thành ngữ chúc đám cưới bằng tiếng Trung
1. 白头偕老/bái tóu xié lǎo
Theo nghĩa đen, cụm từ này có nghĩa là cùng vợ / chồng bạn già đi cho đến khi tóc cả hai bạc trắng, già đi trong hạnh phúc hôn nhân.
2. 白首成约/bái shǒu chéng yuē
“成约” có nghĩa là giữ lời hứa. Cụm từ này mong muốn đôi vợ chồng sẽ ở bên nhau cho lời thề hôn nhân của họ cho đến tuổi già.
3. 百年好合/bǎi nián hǎo hé
Mang ý nghĩa cầu chúc vợ chồng trăm năm hạnh phúc, hòa thuận. Hy vọng họ có một hành trình tình yêu vĩnh cửu bên nhau.
4. 百年琴瑟/bǎi nián qín sè
Cầu chúc cho hai vợ chồng duy trì một mối quan hệ hòa hợp trong trăm năm và lâu dài hơn.
5. 福禄鸳鸯/fú lù yuān yāng
“福禄” có nghĩa là tài sản và sự giàu có trong khi “鸳鸯” có nghĩa là một cặp vợ chồng hạnh phúc. Khi được nói cùng nhau, cụm từ chúc phúc cho tài sản của cặp đôi phát triển như tình yêu của họ.
6. 互敬互爱/hù jìng hù ài
“敬” và “爱” đại diện cho “sự tôn trọng” và “tình yêu”. Cụm từ này mong muốn các cặp đôi tôn trọng lẫn nhau và yêu thương nhau.
7. 花好月圆/huā hǎo yuè yuán
Dịch theo nghĩa đen là “trăng tròn hoa thắm”. Trăng tròn tượng trưng cho cảm giác trọn vẹn. Như một câu nói, cầu chúc cho những cặp vợ chồng mới cưới sẽ có một cuộc sống như hoa và họ sẽ cảm thấy trọn vẹn bên nhau như trăng tròn.
8. 举案齐眉/jǔ àn qí méi
Theo cách dịch trực tiếp, nó có nghĩa là nâng khay ngang mày. Nó mong muốn sự tôn trọng lẫn nhau giữa vợ và chồng, tượng trưng rằng cả hai đối tác trong cặp vợ chồng phải giữ cho nhau ở địa vị bình đẳng.
9. 郎才女貌/láng cái nǚ mào
Sử dụng cụm từ này khi bạn muốn nhận xét về ngoại hình đẹp của cả vợ và chồng trong một cặp vợ chồng. Có nghĩa là trai tài gái sắc.
10. 佳偶天成/jiā ǒu tiān chéng
Cụm từ khen cặp đôi hoàn toàn xứng đôi vừa lứa như trời sinh vậy.
Với những câu chúc đám cưới bằng tiếng Trung tốt đẹp nhất trong bài viết này bạn có thể lưu lại để sử dụng khi cần thiết.