Thời gian trong tiếng Trung | Cách hỏi Giờ, ngày, tháng, năm

Thời gian trong tiếng Trung là gì?
5/5 - (1 bình chọn)

Hỏi giờ tiếng Trung, Chủ đề thời gian trong tiếng Trung là chủ đề rất gần gũi trong cuộc sống hằng ngày mà mình luôn luôn gặp phải. Câu hỏi “Bây giờ là mấy giờ?” 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? là câu hỏi cửa miệng hàng ngày của rất nhiều người. Trong bài viết này, Tiếng Trung Phượng Hoàng xin giới thiệu với bạn những cách nói giờ thông dụng bằng tiếng Trung để bạn có thể sử dụng dễ dàng.

Thời gian trong tiếng Trung là gì?

Thời gian chữ Hán là 时间  / Shíjiān /.

Các đơn vị thời gian thường được sử dụng trong cuộc sống là:

毫秒  / háomiǎo / – ms: Mili giây

分  / fēn / – min: Phút

小时  / xiǎoshí / – h: Tiếng

点  / diǎn / – h: Giờ

日(天)  / rì (  tiān) / – d: Ngày

月  / yuè / – m: Tháng

年  / nián / – y: Năm

Thời gian trong tiếng Trung là gì?
Thời gian trong tiếng Trung là gì?

Mẫu câu hỏi mốc thời gian tiếng Trung

1.

现在几点了?

Xiànzài jǐ diǎnle?

Bây giờ là mấy giờ?
2.

现在12点了。

Xiànzài 12 diǎnle.

Bây giờ 12 giờ rồi
3.

你的表几点了?

Nǐ de biǎo jǐ diǎnle?

Đồng hồ cậu chỉ mấy giờ rồi?
4.

我的表4点了。

Wǒ de biǎo 4 diǎnle.

Đồng hồ của tôi là 4 giờ
5.

几点上课/上班?

Jǐdiǎn shàngkè/ shàngbān?

Mấy giờ vào lớp/đi làm?
6.

早上8点上课/上班。

Zǎoshang 8diǎn shàngkè/ shàngbān.

8h sáng đi học/đi làm
7.

商店的营业时间从几点到几点?

Shāngdiàn de yíngyè shíjiān cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn?

Cửa hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
8.

从早上8点到晚上9点。

Cóng zǎoshang 8 diǎn dào wǎnshàng 9 diǎn.

Cửa hàng mở cửa vào 8 giờ sáng đến 9 giờ tối.
9.

昨晚你几点睡觉?

Zuó wǎn nǐ jǐdiǎnshuìjiào?

Tối qua mấy giờ bạn ngủ?
10.

昨晚10点我睡觉。

Zuó wǎn 10 diǎn wǒ shuìjiào.

Tối qua 10 giờ tôi ngủ
11.

你每天几点起床?

Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng?

Hàng ngày chị dậy lúc mấy giờ?
12.

我每天六点起床。

Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng.

Hàng ngày tôi dậy lúc 6h sáng.
13.

今天星期几?

Jīntiān xīngqí jǐ?

Hôm nay thứ mấy?
14.

今天星期六。

Jīntiān xīngqíliù.

Hôm nay thứ 7
15.

今天几号?

Jīntiān jǐ hào?

Hôm nay ngày mấy?
16.

今天19号。

Jīntiān 19 hào.

Hôm nay là ngày 19.
17.

你的生日几月几号?

Nǐ de shēngrì jǐ yuè jǐ hào?

Ngày sinh nhật của bạn là khi nào?
18.

我的生日8月9号。

Wǒ de shēngrì 8 yuè 9 hào.

Sinh nhật tôi vào ngày 9 tháng 8.
19.

你哪年出生?

Nǐ nǎ nián chūshēng?

Bạn sinh năm bao nhiêu?
20.

我1997年出生。

Wǒ 1997 nián chūshēn

Tôi sinh năm 1997
21.

你什么时候去?

Nǐ shénme shíhòu qù?

Anh lúc nào thì đi?
22.

我今年7月15号就去。

Wǒ jīnnián 7 yuè 15 hào jiù qù.

Ngày 15 tháng 7 năm nay thì tôi đi.

Mẫu câu hỏi về khoảng thời gian

1.

你等我多久了?

Nǐ děng wǒ duōjiǔle?

Cậu đợi tôi lâu chưa?
2.

一个半小时了

Yīgè bàn xiǎoshíle

1 tiếng rưỡi rồi.
3.

你去工作几年了?

Nǐ qù gōngzuò duōjiǔle?

Anh đi làm lâu chưa?
4.

快要三年了。

Kuàiyào sān niánle.

Sắp được 3 năm rồi
5.

你学了几个月汉语了?

Nǐ xuéle jǐ gè yuè hànyǔle?

Bạn học tiếng Trung được mấy tháng rồi.
6.

我学了两个月了。

Wǒ xuéle yī niánle.

Tôi học 1 năm rồi.
7.

你用几个小时做练习?

Nǐ yòng jǐ gè xiǎoshí zuò liànxí?

Bạn dành mấy tiếng để luyện tập?
8.

我用四个小时的时间做练习。

Wǒ yòng sì gè xiǎoshí de shíjiān zuò liànxí.

Tôi dành 4 tiếng để luyện tập
9.

你在中国多长时间?

Nǐ zài zhōngguó duō cháng shíjiān?

Bạn ở Trung Quốc bao lâu rồi?
10.

我住在那儿大概7个月。

Wǒ zhù zài nà’er dàgài 7 gè yuè.

Tôi ở đó khoảng 7 tháng rồi
11.

你头疼几天了?

Nǐ tóuténg jǐ tiānle?

Bạn đau đầu mấy hôm rồi?
12.

我头疼3天了。

Wǒ tóuténg 3 tiānle.

Tôi đau đầu 3 hôm rồi

Cách đọc mốc thời gian (thời điểm) tiếng Trung

Trong Tiếng Trung, thời gian nói theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, có nghĩa là năm, tháng, ngày, thứ, buổi, giờ, phút, giây.

Ví dụ: 2014 年 10 月 7 日星期日: nghĩa là “chủ nhật ngày 7/10/2014”.

Cách đọc năm: đọc từng con số tiếng Trung

1989 年 → 一九八九年

yījiǔbājiǔ nián

Năm 1989
1999 年 → 一九九九年

yījiǔjiǔjiǔ nián

Năm 1999
2014 年 → 二零一四年

èr líng yīsì nián

Năm 2014
初年

chū nián

Đầu năm
年底

niándǐ

Cuối năm
半年

bànnián

Giữa năm, nửa năm

Cách đọc tháng tiếng Trung

一月

yī yuè

Tháng 1
二月

èr yuè

Tháng 2
三月

sān yuè

Tháng 3
四月

sì yuè

Tháng 4
五月

wǔ yuè

Tháng 5
六月

liù yuè

Tháng 6
七月

qī yuè

Tháng 7
八月

bā yuè

Tháng 8
九月

jiǔ yuè

Tháng 9
十月

shí yuè

Tháng 10
十一月

shíyī yuè

Tháng 11
十二月

shí’èr yuè

Tháng 12

Cách đọc ngày tiếng Trung

日 dùng trong văn viết, 号 dùng trong văn nói.

Trong âm lịch, ngày mồng 1 (Mùng 1) sẽ là 初一 (Chū yī), ngày 20 sẽ ghi là 廿(Niàn), ngày 21 âm lịch sẽ ghi là 廿一 , ngày 30 âm lịch sẽ ghi là 卅(sà).

昨天

zuótiān

Hôm qua
明天

míngtiān

Ngày mai
后天

hòutiān

2 ngày sau, ngày kia
前天

qiántiān

2 ngày trước, ngày hôm  kia

nián

Năm

yuè

Tháng
星期

xīngqí

Tuần

hào

Ngày

Ngày
时间

shíjiān

Thời gian

Cách đọc thứ tiếng Trung

星期一

xīngqī yī

Thứ Hai
星期二

xīngqī’èr

Thứ Ba
星期三

xīngqīsān

Thứ Tư
星期四

xīngqīsì

Thứ Năm
星期五

xīngqīwǔ

Thứ Sáu
星期六

xīngqīliù

Thứ Bảy
星期天(星期日)

xīngqītiān (xīngqīrì)

Chủ nhật

Cách đọc buổi tiếng Trung

早上/ 早晨

zǎoshang/ zǎochén

Buổi sáng
上午

shàngwǔ

Buổi trưa
中午

zhōng wǔ

Buổi trưa
下午

xià wǔ

Buổi chiều
晚上

wǎn shang

Buổi tối

Đêm
午夜/ 凌晨

wǔ yè/ língchén

Nửa đêm

Cách đọc giờ tiếng Trung

1. Số + 点 + số + 分Số + diǎn + số + fēn

6:15 → 六点十五分

Liù diǎn shíwǔ fēn

2. Số + 点 + số + 刻Số + diǎn + số + kè

6:15 →六点一刻

Liù diǎn yī kè

3. Số + 点+ 半Số + diǎn + bàn

6:30 → 六点半

Liù diǎn bàn

4. 差一刻 + Số + 点Chà yīkè + Số + diǎn

6:45 →差一刻七点

Chà yīkè qī diǎn

6. 差 + Số + 分+ Số+ 点Chà + Số + fēn + Số+ diǎn

6:50 → 差十分七点

Chà shífēn qī diǎn

Cách đọc số lượng thời gian tiếng Trung

一秒钟

Yī miǎo zhōng

Một giây
一分钟

yī fēnzhōng

Một phút
一刻钟

yīkè zhōng

Một phần tư giờ
一小时/ 一个钟头

yī xiǎoshí/ yīgè zhōngtóu

Một giờ/ một giờ
一天

yītiān

Một ngày
一星期/一周

yī xīngqí/ yīzhōu

Một tuần/ tuần
半个月

bàn gè yuè

Nửa tháng
一个月

yīgè yuè

Một tháng
一年

yī nián

Một năm
一个世纪

yīgè shìjì

Một thế kỷ

Một số từ vựng danh từ, trạng từ thời gian tiếng Trung

Việc nắm được ý nghĩa của các từ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung cách hợp lý và nhuần nhuyễn nhất. Ngoài ra, việc trau dồi từ mới thường xuyên như vậy cũng sẽ giúp bạn phát triển được trình độ ngoại ngữ tiếng Trung nhanh chóng. Chính vì thế, phía dưới là giới thiệu bảng từ vựng cơ bản khi nói về chủ đề thời gian có thể bạn đang quan tâm.

Danh từ thời gian tiếng Trung

Giây  / Miǎo /
Phút  / Fēn /
Phút 分钟  / Fēnzhōng /
Giờ  / Diǎn /
Tiếng 小时  / Xiǎoshí /
Ngày  / Hào /
Tuần 星期  / Xīngqí /
Tháng  / Yuè /
Năm  / Nián /

Trạng từ chỉ thời gian trong chữ Hán

Sáng sớm 早上, 早晨  / Zǎoshang,  Zǎochén /
Buổi sáng 上午  / Shàng wǔ /
Buổi trưa 中午  / Zhōng wǔ /
Buổi chiều 下午  / Xià wǔ /
Buổi tối 晚上  / Wǎn shang /
Nửa đêm 午夜, 凌晨  / Wǔ yè,  Língchén /
Cả ngày 一整天  / Yī zhěng tiān /
Hôm qua 昨天  / Zuótiān /
Hôm nay 今天  / Jīntiān /
Ngày mai 明天  / Míngtiān /

Một số cụm từ thời gian khác bằng tiếng Trung

Lịch 日历  / Rìlì /
Một giây 一秒钟  / Yī miǎo zhōng /
Một phút 一分钟  / Yī fēnzhōng /
Một phần tư giờ 一刻钟  / Yīkè zhōng /
Một giờ, một giờ 一小时, 一个钟头  / Yī xiǎoshí,  Yīgè zhōngtóu /
Một ngày 一天  / Yītiān /
Một tuần, tuần 一星期, 一周  / Yī xīngqí,  Yīzhōu /
Nửa tháng 半个月  / Bàn gè yuè /
Một tháng 一个月  / Yīgè yuè /
Một năm 一年  / Yī nián /
Một thế kỷ 一个世纪  / Yīgè shìjì /
Thời gian 时间  / Shíjiān /
2 ngày sau, ngày kia 后天  / Hòutiān /
2 ngày trước 前天  / Qiántiān /
Lúc trong tiếng Trung 时候  / Shíhòu /

Các cách biểu đạt thời gian trong tiếng Trung

Tiếng Trung Giao tiếp về thời gian là một trong những bài học cơ bản nhất, nhưng trước khi vào bài học này, đòi hỏi bạn cần phải nắm vững số đếm tiếng Trung trước. Nếu bạn đã chắc chắn từ vựng tiếng Trung kiến thức thuộc về chủ đề của mình và đang thắc mắc muốn hỏi giờ bằng tiếng Hoa như thế nào? Thì dưới đây là công thức nói giờ giấc cùng lưu ý nhỏ và các câu giao tiếp dùng để hỏi thông dụng cho bạn trả lời vừa đúng, vừa tự nhiên như người bản xứ nhé!

Có thể nói giờ theo giờ đúng kèm phút và giây, ngoài ra còn nhiều cách để nói khác như giờ ba mươi, giờ 15 phút là một khắc, giờ thiếu, kém…. Xem ngay tổng hợp các công thức có kèm ví dụ khi nói về giờ trong tiếng Trung để bạn dễ dàng tham khảo.

  • Cách nói giờ chẵn:

Công thức:

Số đếm + 点  / Diǎn /

Ví dụ:

6 giờ: 六点  / Liù diǎn /.
Bây giờ là 10 giờ: 现在是十点  / Xiànzài shì shí diǎn /.

  • Nói giờ kèm phút:

Công thức:

Số đếm + 点  / diǎn / + Số đếm + 分  / fēn /

Ví dụ:

8 giờ 10 phút: 八点十分  / Bā diǎn shí fēn /.
6 giờ 30 phút: 六点三十分  / Liù diǎn sānshí fēn /.

  • Giờ kèm phút và giây:

Công thức:

Số đếm + 点  / Diǎn / + Số đếm + 分  / fēn / + Số đếm + 秒  / miǎo /

Ví dụ:

3 giờ 20 phút 15 giây: 三点二十分十五秒  / Sān diǎn èrshí fēn shíwǔ miǎo /.
10 giờ 13 phút 45 giây: 十点十三分四十五秒  / Shí diǎn shísān fēn sìshíwǔ miǎo /.

  • Nói giờ rưỡi:

Công thức:

Số đếm + 点  / diǎn  / + 半  / bàn /

Ví dụ:

6 tiếng rưỡi: 六点半  / Liù diǎn bàn /.
10h rưỡi: 十点半  / Shí diǎn bàn /.

  • Nói theo một khắc là 15 phút:

Công thức:

Số đếm + 点  / Diǎn  / + Số đếm + 刻  / Kè /

Ví dụ:

8 giờ 15 p: 八点一刻  / Bā diǎn yī kè /.
10 giờ 45 phút: 十点三刻  / Shí diǎn sān kè /.

  • Cách nói giờ kém, giờ thiếu:

Công thức:

差  / Chà  / + Số đếm + 分  / fēn / + Số đếm + 点  / diǎn /
差  / Chà / + 一刻  / yī kè  / + Số đếm + 点  / diǎn /

Ví dụ:

8 giờ kém 15 phút: 差十五分八点  / Chà shíwǔ fēn bā diǎn /.
10 giờ thiếu 15 phút: 差一刻十点  / Chà yīkè shí diǎn /.

  • Nói theo khoảng trong tiếng Trung, nói thời lượng, và nói giờ hơn:Cách nói giờ trong tiếng Trung

Công thức:

Số đếm + (lượng từ 个  / gè /) + Bổ ngữ thời gian

Ví dụ:

Khoảng 2 tiếng: 两个小时  / Liǎng gè xiǎoshí /.
8 giờ 10 phút hơn: 八点十分钟  / Bā diǎn shí fēnzhōng /.

  • Thể hiện theo canh:

Đây là lượng từ tính theo đơn vị giờ trong đêm liên quan đến kinh nghiệm của văn hóa Trung Quốc xưa. Bao gồm 5 canh:

  • Canh 1: Giờ Tuất: 19 đến 21 giờ
  • Canh 2: Giờ Hợi: 21 đến 23 giờ
  • Canh 3: Giờ Tý: 23 đến 1 giờ
  • Canh 4: Giờ Sửu: 1 đến 3 giờ
  • Canh 5: Giờ Dần: 3 đến 5 giờ

Ví dụ: Nửa đêm canh ba: 半夜三更  / Bànyè sāngēng /.

Qua kiến thức chia sẽ bên trên, bạn đã nắm được cách diễn đạt thời gian bằng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp rồi đấy. Tuy nhiên cái gì cũng cần có sự luyện tập, bởi vậy hãy thường xuyên luyện nói tiếng Trung và học thêm các từ vựng tiếng Trung hàng ngày khác để nói tiếng Trung tự nhiên lưu loát nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *