Lượng từ trong tiếng Trung hiện nay rất đa dạng và phong phú, theo thống kê trong Hán ngữ hiện giờ có khoảng hơn 500 lượng từ khác nhau. Như đã biết trong tiếng Việt sử dụng lượng từ kết hợp với danh từ để chỉ một sự vật, sự việc nào đó. Vậy thì “lượng từ tiếng Trung” có gì khác với tiếng Việt không, hãy cùng Tiếng Trung Phượng Hoàng đi tìm hiểu ngay bây giờ nhé.
Lượng từ tiếng Trung là gì?
Lượng từ tiếng Trung là 量词 / Liàngcí / – từ chỉ đơn vị cho người, sự vật hoặc cho hành động, động tác, hành vi. Bất kỳ loại ngôn ngữ nào đều sẽ có lượng từ, đây là một trong ngữ pháp tiếng Trung vô cùng quan trọng.
Ví dụ:
我家有三只小猫眯
wǒjiā yǒu sānzhī xiǎo māomī.
Gia đình tôi có ba con mèo.
我帮你一手吧。
wǒ bāng nǐ yīshǒu ba.
Tôi giúp cậu một tay.
每个同学都要努力学习。
měi gè tóngxué dōu yào nǔlì xuéxí.
Mỗi một bạn đều phải cố gắng học tập.
我妈妈给我买了一辆自行车。
wǒ māmā gěi wǒ mǎile yíliàng zìxíngchē.
Mẹ tôi mua cho tôi một cái xe đạp.
最近有一部很好看的电影,我们去看吧。
zuìjìn yǒu yíbù hěn hǎokàn de diànyǐng, wǒmen qù kàn ba.
Gần đây có một bộ phim rất hay, chúng ta đi xem đi.
Phân loại các lượng từ trong tiếng Trung
Danh lượng từ chuyên dụng
Khái niệm:
- Một số danh từ chỉ có thể dùng một hoặc một số lượng từ chuyên dùng nhất định, lượng từ này gọi là lượng từ chuyên dụng.
- Chức năng dùng để chỉ lượng từ có quan hệ lựa chọn với một số danh từ.
Lượng từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
本 | běn | Quyển, cuốn | 一本词典 / yī běn cídiǎn / một cuốn từ điển |
点 | diǎn | Một ít, một chút, số lượng ít | 一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng |
个 | gè | Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng | 一个人 / yí gè rén / một người一个学校 / yí gè xuéxiào / một trường học |
件 | jiàn | Lượng từ của quần áo, sự việc | 一件衣服 / yí jiàn yīfu / một bộ quần áo一件事 / yí jiàn shì / một việc |
些 | xiē | Một số, một vài | 一些人 /yīxiē rén/ 1 vài người |
只 | zhī | Con, cái | 一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó |
Danh lượng từ tạm thời
Khái niệm:
- Chỉ một số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ.
- Có chức năng dùng để làm đơn vị số lượng.
笔 | bǐ | Món, khoản | 一笔钱 / yī bǐ qián / một khoản tiền |
杯 | bēi | Ly | 一杯酒 / yībēi jiǔ / một ly rượu |
碗 | wǎn | Bát | 一碗饭 / yī wǎn fàn / một bát cơm |
Danh lượng từ đo lường
Khái niệm:
Là lượng từ chỉ các đơn vị đo lường.
尺 | chǐ | Thước | 一尺丝绸 / yī chǐ sīchóu / một thước vải lụa |
度 | dù | Độ | 一度 / yīdù / một độ |
公斤 | gōngjīn | Cân | 一公斤西瓜/ yī gōngjīn xīguā / một kg dưa hấu |
亩 | mǔ | Mẫu | 一亩/ yī mǔ / một mẫu |
… | … | … | … |
Danh lượng từ thông dụng
Khái niệm:
Chỉ lượng từ thường được sử dụng để ghép hầu hết các danh từ.
Ví dụ: 个, 点, 些, 种, 类…
类 | lèi | Loại, loài | 一类动物 / yī lèi dòng wù / một loại động vật |
种 | zhǒng | Loại | 这种人 / zhè zhǒng rén / loại người này |
Động lượng từ chuyên dùng
Khái niệm:
Ý nghĩa biểu đạt của các động lượng từ tiếng Trung khác nhau, khả năng kết hợp cùng với động từ cũng sẽ khác nhau.
遍 | biàn | Lần, lượt | 看书百遍 / kànshū bǎi biàn / đọc cuốn sách hàng trăm lần |
次 | cì | Lần | 一次见面 / yīcì jiàn miàn / một lần gặp mặt |
顿 | dùn | Bữa, trận | 一顿饭 / yī dùn fàn/ một buổi cơm |
回 | huí | Hồi, lần | 坐了一回 / zuò le yī huí / ngồi một lúc |
番 | fān | Phiên, lượt, lần, hồi | 三番五次 / sānfān wǔcì / năm lần bảy lượt |
下 | xià | Tiếng, cái | 摔了几下/ shuāile jǐ xià / ngã mấy lần |
趟 | tàng | Lần, chuyến, hàng dòng | 一趟字 / yī tàng zì / một dòng chữ |
阵 | zhèn | Trận, tràng | 一阵笑声/ yīzhèn xiào shēng / một tràng cười |
Động lượng từ công cụ
Khái niệm:
- Lượng từ này là công cụ cho danh từ đi theo nó, dùng để tạm chỉ số lượng của động tác.
- Nếu không có danh từ đi kèm phía sau, sẽ không được tính là lượng từ.
眼 | yǎn | Mắt | 看一眼 / kàn yīyǎn / nhìn một cái |
勺 | sháo | Muỗng | 添一勺 / jiān yī sháo / thêm một muỗng |
脚 | jiǎo | Chân | 踢一脚 / tī yī jiǎo / đá một cái |
刀 | dāo | Dao | 切一刀 / qiè yīdāo / cắt một nhát |
巴掌 | bāzhang | Tay | 我打了他一巴掌 / wǒ dǎle tā yī bāzhang / tôi đã tát anh ấy |
Lượng từ ghép
Khái niệm:
- Gồm hai hay nhiều lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau kết hợp tạo thành.
- Còn được gọi là lượng từ phức hợp.
人次 | réncì | Lượt người |
吨公里 | dūngōnglǐ | Tấn cây số |
秒立方米 | miǎo lìfāng mǐ | m3/ giây |
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung
Lượng từ tiếng Trung dùng cho Người, Đồ vật là lượng từ dùng phổ biến: “个” /Gè/
Đây là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những Danh từ không có Lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những Danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với “个”.
Lượng từ của điện thoại trong tiếng Trung
一个手机 (Yī gè shǒujī) : 1 cái điện thoại di động
Lượng từ chỉ người trong tiếng Trung
- 一个哥哥 (yī gè gēge) : 1 người anh trai
- 一个人 (yī Gè rén) : 1 người
- 两个小孩 (liǎng gè xiǎo hái) : 2 đứa trẻ
- 三个姐姐 (sān gè jiějie) : 3 người chị gái
Lượng từ của quần áo trong tiếng Trung…: 件 /Jiàn/
Nghĩa: sự, chiếc (sự việc, chiếc áo)
- Dùng cho quần áo:
一件衬衫 (Yī jiàn chènshān) : 1 cái áo sơ mi
- Dùng cho sự việc, tình huống:
一件大事 (Yī jiàn dàshì) : 1 việc đại sự
- Dùng cho dụng cụ gia đình, hành lý:
一件家具 (Yī jiàn jiājù ) : 1 món đồ nội thất
两件行李 (liǎng jiàn xínglǐ) : 2 kiện hành lý
Lượng từ của xe trong tiếng Trung…: 部 /Bù/
Nghĩa:bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe…)
- Dùng cho sách, tác phẩm nghệ thuật:
一部词典 (Yī bù cídiǎn ) : 1 bộ từ điển
一部影片 (yī bù yǐngpiàn) : 1 bộ phim
- Dùng cho máy móc, xe cộ:
一部机器 (Yī bù jīqì ) : 1 cái máy
两部汽车 ( liǎng bù qìchē) : 2 chiếc xe
Lượng từ dùng với bộ phận cơ thể
- 一个鼻子 (Yīgè bízi) : 1 cái mũi
- 一个耳朵 (Yīgè ěrduo) : 1 cái tai
- 一个舌头 (Yīgè shétou) : 1 cái lưỡi
Lượng từ dùng với hoa quả
一个苹果 (Yī gè píngguǒ) : 1 quả táo
一个柿子 (Yī gè shìzi) : 1 quả hồng
一个梨 (Yī gè lí) : 1 quả lê
一个橘子 (Yī gè júzi) : 1 quả quýt
Lượng từ dùng với các hành tinh
一个月亮 (Yī gè yuèliàng) : 1 ánh trăng
一个太阳 (Yīgè tàiyáng) : 1 ông mặt trời
Lượng từ dùng với sông hồ
一个湖 (Yī gè hú) : 1 cái hồ
一个海 (Yī gè hǎi) : 1 cái biển
Lượng từ dùng cho các sự kiện, hoạt động
一个动作 (Yī gè dòngzuò) : 1 động tác
敬个礼 (Jìng gè lǐ) : 1 cái chào nghiêm
Lượng từ dùng cho thời gian
一个月 (Yīgè yuè) : 1 tháng
两个月 (Liǎng gè yuè) : 2 tháng
一个星期 (Yī gè xīngqi) : 1 tuần
Lượng từ dùng cho thực phẩm, đồ ăn
一个包子 (Yī gè bāozi) : 1 cái bánh bao
一个面包 (Yī gè miànbāo) : 1 cái bánh mỳ
一个馒头 (Yī gè mántou) : 1 cái màn thầu
一个蛋糕 (Yī gè dàngāo) : 1 cái bánh gato
一个饺子 (Yī gè jiǎozi) : 1 cái bánh chẻo
Lượng từ dùng cho cơ quan tổ chức
一个机关 (Yī gè jīguān) : 1 cơ quan
一个办公室 (Yī gè bàngōngshì) : 1 văn phòng
Lượng từ dùng cho hội nghị
一个辩论会 (Yī gè biànlùn huì) : 1 cuộc tranh luận
一个委员会 (Yī gè wěiyuánhuì) : 1 cái ủy ban
Lượng từ dùng cho ý tưởng, suy nghĩ
一个假设 (Yī gè jiǎshè) : 1 giả thuyết
一个主意 (Yī gè zhǔyì) : 1 chủ ý
Lượng từ dùng cho văn học
两个故事 (Liǎng gè gùshì): 2 câu chuyện
一个笑话 (Yīgè xiàohuà): 1 trò đùa
Lượng từ dùng cho từ ngữ
一个词 (Yī gè cí): 1 từ
一个句子 (Yī gè jùzi) : 1 câu
Lượng từ của đồng hồ
一块手表 ( yí kuài shǒubiǎo ) : 1 cái đồng hồ
- Lượng từ của đôi giày trong tiếng trung:
一双鞋 (Yī shuāng xié) : 1 đôi giày
Lượng từ của đĩa
一盘饺子 (Yī pán jiǎozi ) : 1 đĩa sủi cảo
Lượng từ của giường
一张床 (Yī zhāng chuáng) : 1 cái giường
Lượng từ của kính
一副眼镜 ( yí fù yǎnjìng ) : 1 cặp kính
Lượng từ của khách sạn
一家饭店 (Yī jiā fàndiàn) : 1 cái nhà hàng
一家旅馆 (Yī jiā lǚguǎn) : 1 khách sạn
Lượng từ hộp
一盒磁带 (Yī hé cídài) : 1 cái hộp casset
Lượng từ bút
一支笔 (Yī zhī bǐ) : 1 chiếc bút
Lượng từ chai
一瓶啤酒 (Yī píng píjiǔ) : 1 chai bia
Lượng từ con
一只猪 (Yī zhǐ zhū) : 1 con lợn
Lượng từ bát
一碗面条 (Yī wǎn miàntiáo) : 1 bát mì
Lượng từ bộ
一件衣服 (Yī jiàn yīfu) : 1 bộ quần áo
Lượng từ của hoa
一朵花 (Yī duǒ huā) : 1 bông hoa
Lượng từ của sách
一本书 (Yī běn shū) : 1 quyển sách
Lượng từ tiếng Trung dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp: 只 /Zhǐ/
Nghĩa:cái, con (cái tay, cái tai, con gà )
- Dùng để chỉ loài vật:
两只小鸟 (Liǎng zhī xiǎo niǎo) Hai con chim nhỏ
三只老虎 (sān zhī lǎohǔ) 3 con hổ
- Dùng cho các đồ vật hoặc bộ phần luôn có 2 cái:
两只耳朵 (Liǎng zhī ěrduǒ) : 2 cái tai
一 双鞋 (Yī shuāng xié) : 1 đôi giày
- Dùng cho dụng cụ, đồ nghề:
一只箱子 (Yī zhī xiāngzi) : 1 cái thùng
一只口袋 (Yī zhī kǒudài) : 1 cái túi áo
- Dùng cho tàu bè:
一只小船 (Yī zhī xiǎochuán) : 1 chiếc thuyền nhỏ
一只游艇 (Yī zhī yóutǐng) : 1 cái du thuyền
Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho vật dài: 条 Tiáo
Nghĩa: cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối )
- Dùng cho sông ngòi, đường xá:
一条大河 (Yītiáo dàhé) : 1 con sông lớn
一条大街 (Yītiáo dàjiē) : 1 con đường lớn
- Dùng cho các vật có hình dạng dài:
一条床单 (Yītiáo chuángdān) : 1 cái giường đơn
两条腿 (liǎng tiáo tuǐ) : 2 cái chân
一条香烟 (yītiáo xiāngyān) : 1 điếu thuốc lá
- Dùng cho các điều luật, hạng mục:
一条妙计 (Yītiáo miàojì ) : Một thủ thuật
两条建议 (liǎng tiáo jiànyì) : Hai gợi ý
三条新闻 (sāntiáo xīnwén) : Ba tin tức
- Dùng cho người:
一条好汉 (Yītiáo hǎohàn ) : 1 anh hùng
一条人命 (yītiáo rénmìng) : 1 mạng người
Lượng từ tiếng Trung dùng cho gia súc, tỏi, ….: 头 /Tóu/
Nghĩa:con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi)
- Dùng cho gia súc như bò, cừu:
一头牛 (Yī tóu niú ) : 1 con bò
两头骡子 (liǎngtóu luózi) : 2 con la
- Dùng cho tỏi:
一头蒜 (Yītóu suàn) : 1 củ tỏi
- Dùng cho việc liên quan đến người thân:
一头亲事 (Yītóu qīnshì) : 1 hôn sự
Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật mỏng:张 /Zhāng/
Nghĩa:tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung)
- Dùng cho những vật mỏng như giấy, da:
一张地图 (Yī zhāng dìtú ) : 1 cái bản đồ
两张画 (liǎng zhāng huà) : 2 bức tranh
三张木板 (sān zhāng mùbǎn) : 3 cái bảng
- Dùng cho những đồ gia dụng có bề mặt phẳng:
一张床 (Yī zhāng chuáng) : 1 cái giường
一张桌子 (Yī zhāng zhuōzi) : 1 cái bàn
- Dùng cho môi, mặt:
一张脸 (Yī zhāng liǎn) : 1 khuôn mặt
一张嘴 (Yī zhāngzuǐ) : 1 cái miệng
- Dùng cho cái cung:
一张弓 (Yī zhānggōng) : 1 cây cung
- Lượng từ của giấy trong tiếng trung:
一张纸 ( Yī zhāng zhǐ ) : 1 tờ giấy
Lượng từ tiếng Trung dùng cho những vật có mặt dẹp: 面 /Miàn/
Nghĩa:tấm, lá (tấm gương, lá cờ)
VD:
一面锣 (Yīmiàn luó) : 1 cái cồng ( cồng chiêng)
一面鼓 (Yīmiàn gǔ) : 1 cái trống
两面旗子 (Liǎngmiàn qízi) : 2 lá cờ
Lượng từ trong tiếng Trung những đồ vật có hình dạng dài : 道 /Dào/
Nghĩa:con, bức, vệt, đạo, cái lớp, (con sống, bức tường, cái cửa, )
- Dùng để chỉ sông ngòi, đường xá hoặc những đồ vật có hình dạng dài (giống条)
一道沟 (Yīdào gōu) : 1 con mương
一道擦痕 (Yīdào cā hén) : 1 vết cào
- Dùng cho mệnh lệnh, đề mục:
一道命令 (Yīdào mìnglìng ) : 1 mệnh lệnh
十道数学题 (shí dào shùxué tí) : 10 câu hỏi toán học
- Dùng cho tường, cửa:
一道围墙 (Yīdào wéiqiáng) : 1 cái hàng rào
两道门 (liǎng dàomén) : 2 cái cánh cửa
- Dùng cho bữa ăn:
一道甜点心 (Yīdào tiándiǎn xīn) : 1 món điểm tâm ngọt
两道菜 (liǎng dào cài) : 2 món ăn
- Dùng cho số thứ tự:
一道手续 (Yīdào shǒuxù) : 1 thủ tục
三道漆 (sān dào qī) : 3 lần sơn
Lượng từ tiếng Trung dùng cho những đồ kết hợp thành cụm: 份 /Fèn/
Nghĩa: phần, bản (phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo)
- Dùng cho cá đồ vật kết hợp thành cụm:
一份饭 (Yī fèn fàn ) : 1 suất cơm
一份礼 (yī fèn lǐ) : 1 món quà
- Dùng cho báo chí:
一份报纸 (Yī fèn bàozhǐ ) : 1 tờ báo
一份杂志 (yī fèn zázhì) : 1 tờ tạp chí
- Dùng chỉ tình cảm:
一份情意 (Yī fèn qíngyì) : 1 phần tình ý
Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật có cán: 把 Bǎ
Nghĩa: nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao )
- Dùng cho những đồ vật có cán, tay cầm:
一把茶壶 (Yī bǎ cháhú ) : 1 ấm trà
一把扇子 (yī bǎ shànzi) : 1 cái quạt
- Dùng cho những thứ có thể dùng tay vốc được:
一把米 (Yī bǎ mǐ ) : 1 nắm gạo
一把花儿 (yī bǎ huār) : 1 ít hoa
- Dùng cho một vài từ trừu tượng:
一把年龄 (Yī bǎ niánlíng ) : 1 phần tuổi tác
一把好手 (yī bǎ hǎoshǒu) : 1 bàn tay tốt
Lượng từ tiếng Trung dùng cho bức, miếng: 幅 /Fú/
Nghĩa: bức, miếng (bức tranh, miếng vải)
- Dùng cho tranh vẽ:
一幅画 (Yī fú huà) : 1 bức họa
- Dùng cho vải vóc:
一副布 (Yī fù bù) : 1 miếng vải
Lượng từ trong tiếng Trung thông dụng
份 | Fèn | Phần, bản (phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo) |
封 | Fēng | Bức, lá, phong (bức thư) |
幅 | Fú | Bức, tấm, miếng (bức tranh, miếng vải) |
副 | Fù | Đôi, bộ, cái (đôi găng tay, bộ mặt, cái kính đeo) |
杆 | Gān | Đòn, cây (đòn cân, cây súng – dùng cho những vật có thân) |
个 | Gè | Con, người, quả… (con người, người bạn, quả táo – dùng cho những danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng) |
根 | Gēn | Chiếc, cây, thanh, sợi (chiếc đũa, cây ống nước, thanh thép, sợi dây – những vật dài, mảnh) |
股 | Gǔ | Sợi, con, luồng, tốp (sợi dây, con suối, luồng khí nóng, tốp quân địch) |
挂 | Guà | Dây, chuỗi (dây pháo) |
管 | Guǎn | Ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài) |
行 | Xíng | Hàng, dòng (hàng chữ, hàng cây, nước mắt) |
回 | Huí | Hồi (lần) |
剂 | Jì | Thang (thang thuốc) |
家 | Jiā | Nhà (nhà hàng, công ty) |
架 | Jià | Cỗ, chiếc (cỗ máy, chiếc máy bay, cầu) |
间 | Jiān | Gian, buồng, phòng (phòng học, phòng ngủ) |
把 | Bǎ | Nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao, ô và những vật có cán,có tay cầm) |
班 | Bān | Chuyến (xe, máy bay…) |
瓣 | Bàn | Nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…) |
包 | Bāo | Bao, túi (bao gạo, túi quần áo,bao đựng các đồ vật…) |
本 | Běn | Cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở….) |
杯 | Bēi | Tách, cốc, chén,ly, cúp (trà, cà phê, giải thưởng hình ly cốc) |
笔 | Bǐ | Món, bức (món tiền, bức tranh…) |
部 | Bù | Bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe…) |
层 | Céng | Tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ….) |
撮 | Cuō | Nhúm, nhóm, tốp (nhúm muối, tốp bạn, nhóm bạn…) |
场 | Chǎng | Trận, hiệp (trận bóng, trận mưa, hiệp bóng…) |
重 | Zhòng | Lớp, đợt (lớp núi, đợt khó khăn…) |
出 | Chū | Vở (kịch) |
串 | Chuàn | Nải, chùm, chuỗi, xiên (nải chuối, chùm nho, chuỗi ngọc, xiên thịt…) |
床 | Chuáng | Tấm, cái (tấm chăn) |
打 | Dǎ | Tá (tá khăn mặt) |
刀 | Dāo | Thếp (thếp giấy) |
道 | Dào | Con, bức, vệt, đạo, cái lớp, (con sông, bức tường, cái cửa, ) |
顶 | Dǐng | Cái (mũ, màn) |
锭 | Dìng | Thỏi (thỏi mực, thỏi sắt) |
堵 | Dǔ | Bức (tường) |
眼 | Yǎn | Cái (giếng) |
则 | Zé | Mục(tin tức, bài thi) |
宗 | Zōng | Món, bầu (món tiền, bầu tâm sự) |
尊 | Zūn | Pho, cỗ (pho tượng, cỗ pháo) |
座 | Zuò | Ngọn, toàn, cái (ngọn núi, toàn nhà, cây cầu – dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ ) |
盏 | Zhǎn | Ngọn đèn |
张 | Zhāng | Tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung) |
阵 | Zhèn | Trận, tràng (trận gió, tràng vỗ tay) |
只 | Zhǐ | Cái, con (cái tay, cái tai, con gà – dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp) |
枝 | Zhī | Cây, cành (cây viết, cành hoa, cây súng) |
支 | Zhī | Cánh,bài (cánh quân, bài hát) |
纸 | Zhǐ | Tờ, liên (tờ công văn, liên hóa đơn) |
种 | Zhǒng | Loại (loại người, loại hình) |
轴 | Zhóu | Cuộn, cuốn (cuộn chỉ, cuốn tranh) |
株 | Zhū | Cây (cây táo) |
炷 | Zhù | Cây, que (cây hương) |
桩 | Zhuāng | Sự (sự việc) |
幢 | Chuáng | Tòa (toà nhà) |
段 | Duàn | Đoạn (đoạn đường, đoạn văn) |
堆 | Duī | Đống (đống đường, đống người) |
对 | Duì | Đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân) |
顿 | Dùn | Bữa, trận (bữa cơm, trận đòn) |
朵 | Duo | Đóa, đám (đóa hoa, đám mấy) |
发 | Fā | Viên, phát (viên đạt, phát đạn) |
方 | Fāng | Chiếc (chiếc khăn tay, chiếc bia – dùng cho vật có hình vuông) |
房 | Fáng | Buồng (buồng chuối, buồng ngủ) |
件 | Jiàn | Sự, chiếc (sự việc, chiếc áo) |
局 | Jú | Ván, trận (ván cờ) |
句 | Jù | Câu (câu thở) |
具 | Jù | Cỗ, chiếc (cỗ quan tài, chiếc đồng hồ để bản) |
棵 | Kē | Cây ( cây cỏ, cây xanh) |
颗 | Kē | Hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi) |
口 | Kǒu | Cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng) |
块 | Kuài | Cục, mảnh, (cục gỗ, cục xà bông, mảnh đất) |
捆 | Kǔn | Bó (bó củi, bó rơm) |
粒 | Lì | Hạt, viên (hạt gạo, viên đạn) |
俩 | Liǎ | Hai (người) |
辆 | Liàng | Cỗ xe, chiếc xe |
列 | Liè | Đoàn (đoàn tàu) |
领 | Lǐng | Chiếc, cái (chiếc áo, chiếc chiếu) |
令 | Lìng | Ram (ram giấy) |
轮 | Lún | Vầng (vầng trăng) |
箩 | Luó | Hộp, chục, túi, sọt (hộp bút, chục trái cây, túi đinh ốc, sọt dưa hấu) |
枚 | Méi | Tấm (tấm huân chương) |
门 | Mén | Cỗ môn, (cỗ phái, môn học) |
面 | Miàn | Tấm, lá (tấm gương, lá cờ – dùng cho vật dẹp, phẳng) |
名 | Míng | Người (người học sinh mới) |
排 | Pái | Băng, dẫy, hàng (băng đạn, dãy ghế) |
盘 | Pán | Cỗ, cái (cỗ máy, cái cối) |
匹 | Pǐ | Con, cuộn, cây (con người, cuộn vải) |
篇 | Piān | Bài, trang, tờ (bài văn, tờ giấy) |
片 | Piàn | Viên, bãi, vùng (viên thuốc, bãi đất, vùng biển cả) |
铺 | Pù | Chiếc (chiếc giường) |
群 | Qún | Bầy, đàn, đoàn (bầy chim, đàn ngựa, đoàn người) |
所 | Suǒ | Ngôi (ngôi nhà, ngôi trường) |
扇 | Shàn | Ô, cánh (ô cửa sổ, cánh cửa) |
身 | Shēn | Bộ (quần áo) |
首 | Shǒu | Bài (bài hát) |
束 | Shù | Bó (bó hoa, bó củi) |
台 | Tái | Cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch) |
堂 | Táng | Buổi (buổi học) |
套 | Tào | Bộ, căn (bộ sách, bộ tem, bộ quần áo, căn nhà) |
条 | Tiáo | Cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sông, dòng suối – dùng cho vật dài) |
通 | Tōng | Cú, bản, hồi (cú điện thoại, bản văn thử, hồi trống) |
筒 | Tǒng | Ống (ống kem đánh răng) |
桶 | Tǒng | Thùng (thùng nước, xô) |
头 | Tóu | Con, đầu, củ (con bò, đầu heo, củ tỏi) |
团 | Tuán | Cuộn, gói (cuộn len, gói giấy vụn) |
丸 | Wán | Viên (viên thuốc) |
尾 | Wěi | Con (cá) |
位 | Wèi | Vị (vị khách) |
窝 | Wō | Ổ (ổ gà) |
项 | Xiàng | Hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng) |
员 | Yuán | Viên (nhân viên) |
Bài ca về Lượng từ tiếng Trung
Lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa đạng, theo thống kê của tiếng Hán hiện đại có đến hơn 500 lượng từ. Sau đây chúng ta cùng học một số lượng từ phổ biến qua bài thơ nhé.
量词歌 Liàngcí gē
Bài ca lượng từ
一头牛,两匹马
yītóu niú, liǎng pǐ mǎ
Một con bò, hai chú ngựa
三条鱼,四只鸭
sāntiáo yú, sì zhī yā
ba con cá, bốn con vịt
五本书,六支笔
wǔ běn shū, liù zhī bǐ
năm quyển sách, sáu chiếc bút
七棵果树,八朵花
qī kē guǒshù, bā duǒ huā
bảy cây ăn quả, tám bông hoa
九架飞机,十辆车。
jiǔ jià fēijī, shí liàng chē.
Chín chiếc máy bay, mười chiếc xe
用错量词闹笑话。
Yòng cuò liàngcí chū xiàohuà.
Dùng sai lượng từ bị cười chê.
Link tải lượng từ trong tiếng Trung pdf
→ Link tải 168 Lượng từ tiếng Trung file Pdf tại đây
Trung tâm tiếng Trung Phượng Hoàng hy vọng với chủ đề Lượng từ tiếng Trung này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu giá trị và quan trọng để học ngôn ngữ Trung.