外购成本分摊 tiếng trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 外购成本分摊 tiếng trung Kinh tế tài chính.
外购成本分摊 tiếng trung là gì?
外购成本分摊 tiếng trung có nghĩa là phân bổ giá thành hàng nhập khẩu (wài gòu chéngběn fēntān)
- 外购成本分摊 tiếng trung có nghĩa là phân bổ giá thành hàng nhập khẩu (wài gòu chéngběn fēntān ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tài chính ngân hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.
Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu (wài gòu chéngběn fēntān) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 外购成本分摊 (wài gòu chéngběn fēntān).
Ý nghĩa – Giải thích 外购成本分摊
外购成本分摊 tiếng trung nghĩa là phân bổ giá thành hàng nhập khẩu (wài gòu chéngběn fēntān ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tài chính ngân hàng..
Đây là cách dùng 外购成本分摊 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính 外购成本分摊 tiếng trung là gì? (hay giải thích phân bổ giá thành hàng nhập khẩu (wài gòu chéngběn fēntān ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tài chính ngân hàng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 外购成本分摊 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 外购成本分摊 tiếng trung / phân bổ giá thành hàng nhập khẩu (wài gòu chéngběn fēntān ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Tài chính ngân hàng..
Truy cập Tiengtrunggiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung liên tục được cập nhập. Tiếng Trung Phượng Hoàng là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.