Không có chi tiếng Trung để đáp lại những lời cảm ơn hay những câu xin lỗi. Có rất nhiều các biểu đạt như hành động hay lời nói Ví dụ, 没关系 / méi guān xì / không có gì hoặc 不客气/ bú kè qì / đừng khách khí là những câu giao tiếp cơ bản hay được người dân Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống. Bởi thế hãy cùng Tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiếu vấn đề này ngay dưới đây nhé!
Tiếng Trung / méi guān xì / là gì?
没关系 / méi guān xì / được hiểu theo tiếng Việt có nghĩa là không có gì, không thành vấn đề, chẳng sao cả… Cũng giống như một vài câu tương tự như 别客气 / bié kè qì /: Đừng có khách sáo, bạn có thể dùng câu này trong trường hợp khi ai đó nói câu cảm ơn hoặc nhận lỗi với bạn.
Một số từ vựng tiếng Trung cơ bản khi nói “Không có chi”
Vì chủ đề này được sử dụng phổ biến nên có nhiều từ vựng tiếng Trung cơ bản liên quan để nói. Để mở rộng kiến thức, dưới đây là một số vốn từ, ngữ pháp và câu thông dụng để nói không có chi có kèm theo cách đọc phiên âm Trung Quốc cho bạn.
STT | Phiên âm | Tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | / méi guān xì / | 没关系 | Không có gì. |
2 | / bú kè qì / | 不客气 |
Không cần khách sáo.
|
3 | / bié kè qì / | 别客气 | Đừng khách khí. |
4 | / méi shén me / | 没什么 | Không có gì. |
5 | / yīng gāi de / | 应该的 |
Đây là việc nên làm mà.
|
6 | / bú yòng xiè / | 不用谢 | Khỏi cảm ơn. |
7 | / bú xiè / | 不谢 | Đừng cảm ơn. |
8 | / méi shì / | 没事 |
Không có việc gì đâu.
|
Các mẫu câu nói không có chi trong tiếng Trung giao tiếp
Mẫu câu nói không có gì bằng tiếng Trung khi đáp lại lời xin lỗi
Vậy khi chúng ta nhận một lời thú tội từ ai đó, chúng ta cũng cần phải có những câu trả lời thật hay, không chỉ đơn thuần với câu nói “Không có gì, không sao” tiếng Trung đơn giản, hãy cùng nhau tìm hiểu một số cách nói khác như thế nào nhé!
STT | Phiên âm | Tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | / shén me yě méi yǒu / | 什么也没有 |
Chẳng có chuyện gì đâu.
|
2 | / xiǎo shì ér yǐ / | 小事而已 |
Chỉ là chút chuyện nhỏ thôi.
|
3 | / nà méi shén me / | 那没什么 |
Cái đó không có gì.
|
4 | / bú yòng kè qì / | 不用客气 |
Không phải ngại đâu.
|
5 | / méi shén me tè bié de / | 没什么特别的 |
Không có gì đặc biệt.
|
6 | / shén me dōu méi yǒu / | 什么都没有 |
Không hề có chuyện gì cả.
|
7 | / méi bì yào dào qiàn / | 没必要道歉 |
Không cần phải nhận lỗi đâu.
|
8 | / wǒ hěn hǎo, méi guān xì / | 我很好,没关系 |
Tôi ổn, không sao đâu.
|
9 | / bú yòng dān xīn, suàn le / | 不用担心,算了 |
Không cần lo lắng, bỏ qua đi.
|
10 | / bú yào guài zì jǐ, zhè bù shì nǐ de cuò / | 不要怪自己,这不是你的错 |
Đừng tự trách mình, đó không phải là lỗi của bạn.
|
11 | / qǐng bú yào dān xīn, méi wèn tí / | 请不要担心,没问题 |
Xin đừng lo lắng, không có vấn đề gì cả.
|
Mẫu câu đáp lại lời cảm ơn bằng không có chi tiếng Trung
Thay vì im lặng khi ai đó cảm ơn bạn, để mối quan hệ tăng thêm tình cảm chúng ta nên thử dùng một số mẫu câu tiếng Trung phổ biến để nói bên dưới nhé!
Trả lời theo cách kính trọng
STT | Phiên âm | Tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | / néng bāng nín, wǒ hěn gāo xìng, bú yòng xiè / | 能帮您,我很高兴,不用谢! |
Tôi rất vui khi có thể giúp đỡ ngài, không cần ngài phải cảm ơn!
|
2 | / néng wèi nín xiào láo wǒ hěn róng xìng / | 能为您效劳我很荣幸 |
Rất vinh hạnh được phục vụ ngài.
|
3 | / qǐng bú yào kè qì / | 请不要客气 | Xin đừng ngại. |
4 | / wǒ de róng xìng / | 我的荣幸 | Vinh dự của tôi. |
5 | / zhè shì wǒ de róng xìng / | 这是我的荣幸 |
Đây là vinh hạnh của tôi.
|
6 | / wǒ hěn róng xìng / | 我很荣幸 | Tôi rất vinh hạnh. |
Các mẫu câu khác để đáp trả câu cảm ơn bằng tiếng Hoa
STT | Phiên âm | Tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | / nǐ tài kè qì le / | 你太客气了 |
Bạn khách khí quá.
|
2 | / bú bì kè qì / | 不必客气 |
Khỏi cần phải khách sáo.
|
3 | / nǎ lǐ, zhè shì wǒ men yīng gāi zuò de shì / | 哪里,这是我们应该做的事 |
Đâu có, đây là điều chúng tôi nên làm.
|
4 | / dōu shì péng you, hái zhè me kè qi gàn má / | 都是朋友,还这么客气干吗? |
Đều là bạn bè cả, còn ngại như thế làm gì?
|
5 | / nǐ zěn me yě shuō kè qi huà le / | 你怎么也说客气话了 |
Sao bạn lại nói khách khí vậy.
|
Tải file Không có chi tiếng Trung
Không có chi tiếng Trung tại đây!
Vậy là bạn có thể giao tiếp về chủ đề không có chi tiếng Trung như thế nào rồi . Hy vọng với bài viết sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học ngôn ngữ và từ vựng tiếng Trung một tài liệu bổ ích. Các câu nói thật dễ sử dụng đúng không nào? Vận dụng ngay vào giao tiếp bạn nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung tập thật tốt!
=>> Xem thêm: Cố lên tiếng Trung là gì?