Cố lên tiếng Trung là cách thể hiện sự khích lệ, người Việt Nam thường mượn cách phát âm cố lên tiếng Trung đọc là “Jiayou” nhưng bị nói líu lưỡi thành “Chaiyo” hay “Chaizo” để cổ vũ. Đây là từ vựng giao tiếp phổ biến tại Trung Quốc, ngoài ra còn có rất nhiều cách động viên khác. vậy Cố lên tiếng Trung là gì? Cách viết và mẫu câu khích lệ được dùng như thế nào? Hãy cùng Tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiểu dưới đây nhé.
Cố lên tiếng Trung là gì?
Khi xem phim Trung Quốc ta thường nghe “Chaiyo” hay “Chaizo”. Hai từ này được đọc như vậy nguyên nhân là do từ “加油!” (Cố lên!) có phiên âm
/ Jiāyóu /, khi đọc na ná giống cụm từ Chaiyo, nên nhiều người viết như vậy để dễ đọc hơn.
Cấu tạo của từ khích lệ trong tiếng Trung
Chữ cố lên trong tiếng Trung được ghép bởi 2 từ là 加 (Jiā) và 油 (Yóu).
加
/ jiā /: Thêm, cộng
油
/ yóu /: Dầu
Nghĩa của từ 加油 / Jiāyóu /
Nghĩa đen:
加油 / jiāyóu /: Đổ xăng (Thêm xăng dầu vào các động cơ máy móc hay xe cộ).
Nghĩa bóng:
Về nghĩa bóng thì nó dùng để cổ vũ, khích lệ ủng hộ và cũng là một từ thường dùng trong đời sống hằng ngày khi muốn động viên ai đó.
⇒ Jiāyóu! – 加油 – Cố lên!
Cách viết và đọc cố lên bằng tiếng Trung
Chữ “Cố lên” trong tiếng Trung phát âm vô cùng quen thuộc và không còn mấy xa lạ là / Jiāyóu /, thường dùng để cổ vũ và khích lệ. Vậy nó được viết như thế nào, sử dụng ra sao? Bên dưới là chi tiết hướng dẫn viết từng nét của từ 加油 / Jiāyóu /.
Hướng dẫn chi tiết viết từng nét chữ 加 (jiā):
Bao gồm 2 bộ thủ:
Hướng dẫn chi tiết viết từ 油 (yóu):
Bao gồm 2 bộ thủ:
Bộ Thủy: 氵 / shǔi /
Bộ Điền: 田 / tián /
Cách viết chữ 油
Mẫu câu khích lệ động viên tiếng Trung giao tiếp
Cuộc sống không phải lúc nào cũng màu hồng luôn thuận buồm xuôi gió, cho dù là bạn hay bất cứ ai khi đối diện với khó khăn cũng cần được an ủi, động viên và cổ vũ. Dưới đây là tổng hợp những mẫu câu cổ vũ hay dùng trong tiếng Trung, các bạn cùng tham khảo.
Những câu nói cổ vũ thông dụng trong tiếng Hoa
Nếu như bạn đang thắc mắc không biết phải nói câu cổ vũ như thế nào cho “sang” thì đừng vội lướt qua, phía dưới là một số câu giao tiếp thông dụng của người Trung Quốc khi động viên, khích lệ ai đó. Hãy bỏ túi các câu này để có thể giao tiếp vừa chuẩn vừa hay như người bản ngữ.
STT | Phiên âm | Tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | Jiāyóu! | 加油! | Cố lên! |
2 | Zhídé yī shì. | 值得一试。 |
Đáng để thử, đừng ngại thử xem.
|
3 | Shì yīxià. | 试一下。 |
Bạn cứ thử xem.
|
4 | Kěyǐ a! | 可以啊! | Được đó! |
5 | Hěn hǎo a! | 很好啊! | Rất tốt đó! |
6 | Gǎnkuài kāishǐ ba. | 赶快开始吧。 |
Mau bắt tay vào thôi nào.
|
7 | Zuò dé bùcuò! | 做得不错! |
Làm tốt đấy! Bạn làm đúng rồi.
|
8 | Jìxù nǔlì ba! | 继续努力吧! |
Tiếp tục nỗ lực nào!
|
9 | Zàijiēzàilì. | 再接再厉。 | Hãy cứ tiến lên. |
10 | Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! | 真为你骄傲! |
Thật tự hào về bạn!
|
11 | Jiānchí zhù! | 坚持住! | Hãy kiên trì nhé! |
12 | Bié fàngqì. | 别放弃。 | Đừng từ bỏ. |
13 | Zài jiā bǎ jìn! | 再加把劲! |
Hãy mạnh mẽ lên!
|
14 | Yào jiānqiáng. | 要坚强。 |
Phải kiên cường lên.
|
15 | Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. | 永远不要放弃。 |
Nhất định không được từ bỏ.
|
16 | Yǒng bù yán qì. | 永不言弃。 |
Không bao giờ bỏ cuộc.
|
17 | Jiāyóu ba! Nǐ kěyǐ de! | 加油吧! 你可以的! |
Cố lên, bạn làm được mà!
|
18 | Hǎo diǎnle ma? | 好点了吗? | Đỡ hơn chưa? |
19 | Méi wèntí! | 没问题! | Không sao đâu! |
20 | Bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. | 不管怎么样我都支持你。 |
Mặc kệ thế nào tôi cũng ủng hộ bạn.
|
21 | Nǐ juédé zěnme yàng? | 你觉得怎么样? |
Bạn cảm thấy thế nào rồi?
|
22 | Bùyàojǐn. | 不要紧。 | Không hề gì. |
23 | Bié dānxīn! | 别担心! | Đừng lo lắng! |
24 | Suàn shàng wǒ! | 算上我! | Hãy tin tôi! |
25 | Wǒ shì hǎo de yǐngmí. | 我是好的影迷。 |
Tôi là fan hâm mộ của bạn đó.
|
26 | Bié jǐnzhāng. | 别紧张。 |
Đừng căng thẳng.
|
27 | Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de. | 我会帮你打点的。 |
Tôi sẽ giúp đỡ bạn.
|
28 | Zhè hěn hǎo. | 这很好。 | Rất tốt. |
29 | Wǒ zhīdào, nǐ yīdìng nénggàn hǎo. | 我知道, 你一定能干好。 |
Tôi biết, bạn nhất định làm được mà.
|
30 | Nǐ zuò dé duì. | 你做的对。 |
Bạn làm đúng đấy.
|
31 | Hǎo zuò dàole!. | 好做到了! |
Bạn làm được rồi.
|
32 | Wǒ 100%zhīchí nǐ. | 我百分之支持你。 |
Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn.
|
33 | Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. | 勇于追求梦想吧。 |
Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi.
|
34 | Yīqiè jiē yǒu kěnéng! | 一切皆有可能! |
Tất cả đều có thể mà!
|
35 | Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. | 别刷孩子气了, 振作起来。 |
Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên.
|
36 | Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. | 别担心总会有办法的。 |
Đừng lo lắng, rồi sẽ có cách thôi.
|
37 | Zhènzuò qǐlái. | 振作起来。 |
Phấn chấn lên nào.
|
38 | Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. | 你需要勇敢地面对困难。 |
Bạn cần phải dũng cảm đối mặt với khó khăn.
|
39 | Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. | 不管有什么事都不要气馁。 |
Bất kể dù có chuyện gì cũng không được từ bỏ.
|
40 | Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | 我会一直在这里支持你, 鼓励你。 |
Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ, cổ vũ cho bạn.
|
41 | Zhùhè nǐ! | 祝贺你! | Chúc mừng bạn! |
42 | Xiāngxìn zìjǐ. | 相信自己。 |
Hãy tin tưởng bản thân.
|
43 | Bié huīxīn. | 别灰心。 | Đừng bỏ cuộc. |
Mẫu câu động viên khích lệ hay trong Tiếng Hoa
Đôi khi có thể chỉ là một câu nói đơn giản của bạn cũng có thể tạo ra động lực và niềm an ủi rất lớn cho người khác. Cho nên đừng tiếc vài lời nói để cổ cũ cho mọi người bạn nhé!
我们能成为一个快乐的人,主要的原因就在于知道什么事情最好放弃,什么事情要坚持下去。
/ Wǒmen néng chéngwéi yīgè kuàilè de rén, zhǔyào de yuányīn jiù zàiyú zhīdào shénme shìqíng zuì hǎo fàngqì, shénme shìqíng yào jiānchí xiàqù /.
Chúng ta có thể trở thành một người vui vẻ hạnh phúc, nguyên nhân chính nằm ở chỗ ta biết điều gì là tốt nhất để từ bỏ và điều gì nên tiếp tục kiên trì.
不管是平时还是遇到逆境时, 你唯一的方法就是集中全力对付眼前的事, 永不放弃, 争取最佳结果。 而不应是躲避, 退缩, 恐惧。
/ Bùguǎn shì píngshí háishì yù dào nìjìng shí, nǐ wéiyī de fāngfǎ jiùshì jízhōng quánlì duìfù yǎnqián de shì, yǒng bù fàngqì, zhēngqǔ zuì jiā jiéguǒ. Ér bù yìng shì duǒbì, tuìsuō, kǒngjù /.
Dù là lúc bình thường hay trong nghịch cảnh, cách duy nhất của bạn là tập trung giải quyết những chuyện trước mắt, không bao giờ được bỏ cuộc và luôn luôn nỗ lực để đạt được kết quả tốt nhất. Nó không phải là rút lui hay sợ hãi.
其实年龄并不重要, 重要的是对年龄的态度: 是他左右了你的成功和失败。
/ Qíshí niánlíng bìng bù chóng yào, zhòngyào de shì duì niánlíng de tàidù: Shì tā zuǒyòule nǐ de chénggōng hé shībài /.
Thật ra tuổi tác không quan trọng, quan trọng là thái độ với tuổi tác: Nó quyết định sự thành bại của bạn.
当你身处困境, 碰到难题时, 想想你的远大目标吧! 为了大目标, 一切都可以忍! 千万别为了解一时之气丢掉长远目标, 振作起来。
/ Dāng nǐ shēn chǔ kùnjìng, pèng dào nántí shí, xiǎng xiǎng nǐ de yuǎndà mùbiāo ba! Wèile dà mùbiāo, yīqiè dōu kěyǐ rěn! Qiān wàn bié wèi liǎo jiè yīshí zhī qì diūdiào chángyuǎn mùbiāo, zhènzuò qǐlái /.
Khi lâm vào hoàn cảnh khổ cực hay gặp sự cố, hãy nghĩ đến những mục tiêu cao cao cả của mình! Vì mục tiêu lớn, mọi thứ đều có thể chịu đựng được cả! Đừng đánh mất mục tiêu dài hạn chỉ vì hiểu được hơi thở nhất thời mà nhụt chí, phấn chấn lên nào.
Tải file Cố lên tiếng Trung
Cố lên tiếng Trung tại đây!
Đây là những mẫu câu đơn giản dễ nhớ để các bạn có thể sử dụng ở trong tình huống giao tiếp khích lệ động viên người khác bằng tiếng Trung, ngoài ra vẫn còn nhiều mẫu câu hay và vốn từ vựng tiếng Trung khác nữa. Hy vọng rằng các bạn có thể ghi nhớ và vận dụng chúng một cách linh hoạt trong giao tiếp với bạn bè Trung Quốc.
Chắc chắn, mọi người khí được nghe những câu khích lệ động viên này sẽ được an ủi và phấn chấn tinh thần. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem tài liệu của chúng tôi. Chúc bạn học thật tốt!
=>>Xem thêm: Dịch cảm ơn sang tiếng Trung