Dưới đây Tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ giải đáp về Túi xách trong tiếng Trung là gì? Cách gọi từng loại túi tiếng Trung, Một số mẫu câu ví dụ về chủ đề túi bằng tiếng Trung. Hãy cùng tìm hiểu sâu hơn từ vựng tiếng Trung về chủ đề túi xách nhé!
Túi xách trong tiếng Trung là gì?
Túi xách trong tiếng Hoa là 手提包
/ Shǒutí bāo / được dùng để đựng đồ đạc, son, phấn, gương lược… Ngoài ra còn có nhiều cách gọi túi khác, thông thường tại Trung Quốc những gì liên quan đến đồ dùng hay vật dụng có thể đựng đồ vật bên trong như bao ni lông, cặp, túi, ví… thì đa phần đều sử dụng chữ 包 –
/ Bāo /.
Các loại túi được thiết kế dành cho cả nam và nữ, tuy nhiên các bạn gái đi ra ngoài thường mang theo nhiều đồ đạc, phụ kiện nhỏ nên túi của nữ đa dạng hơn của nam.
Cách gọi từng loại túi tiếng Trung
Tại Trung Quốc có nhiều cách gọi các loại túi, bóp, balo, cặp… Để phân biệt và gọi cho chính xác và đúng thời trang, hãy xem ngay bảng từ vựng tiếng Trung ở bên dưới.
STT | Phiên âm | Nghĩa | Tiếng Việt |
1 | guà bāo | 挂包 | Túi nữ |
2 | yāobāo | 腰包 |
Túi đeo chéo ngang hông
|
3 | qiánbāo | 钱包 | Ví đựng tiền |
4 | Shǒutí dài | 手提袋 |
Túi vải (Túi hàng hóa)
|
5 | nǚshì pí shǒu ná bāo | 女士皮手拿包 | Ví da |
6 | rè xiāo nǚ bāo | 热销女包 | Giỏ, túi xách Nữ |
7 | nǚshì pí shǒutí bāo | 女士皮手提包 | Túi xách da |
8 | xié kuàbāo | 斜挎包 | Túi đeo chéo |
9 | dān jiān bāo | 单肩包 | Túi đeo vai |
10 | nǚshì duō kǎ wèi kǎ bāo | 女士多卡位卡包 | Ví đựng card nữ |
11 | shǒutí lǚxíng dài | 手提旅行袋 |
Túi du lịch xách tay
|
12 | xínglǐ xiāng / lǚxíng xiāng/ shǒutí xiāng |
行李箱 / 旅行箱 / 手提箱 | Vali |
13 | bèibāo | 背包 | Ba lô |
14 | bèibāo lǚxíng | 背包旅行 | Ba lô du lịch |
15 | nánshì shǒutí bāo | 男士手提包 | Túi xách nam |
16 | nánshì shuāngjiān bāo | 男士双肩包 | Ba lô nam |
17 | nǚshì fānbù bāo | 女士帆布包 | Túi vải nữ |
18 | líng qiánbāo | 零钱包 | Ví đựng tiền lẻ |
19 | gōngwén bāo | 公文包 | Cặp tài liệu |
20 | shūbāo | 书包 | Cặp sách |
21 | qiú bāo | 球包 | Túi bóng |
22 | diànzǐ qiánbāo | 电子钱包 | Ví điện tử |
23 | tíbāo | 提包 | Giỏ, túi xách |
24 | qiánbāo kǎ tào | 钱包卡套 |
Ví đựng thẻ, card
|
25 | zhuózi | 镯子 | Ví đeo cổ tay |
26 | xìnfēng dài | 信封袋 |
Ví cầm tay bì thư
|
Một số mẫu câu ví dụ về chủ đề túi bằng tiếng Trung
Có nhiều câu chuyện để bàn khi nói đến túi, nhất là thời trang phái nữ. Dưới đây là một số mẫu câu ví dụ về chủ đề túi trong tiếng Hoa để các bạn tham khảo và giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp, áp dụng trong chính sách mua hàng hay trò chuyện với những người bạn Trung Quốc.
我的包太旧了。
/ Wǒ de bāo tài jiùle /
Cái bóp của tôi quá cũ rồi.
我想在中国买一个包。
/ Wǒ xiǎng zài zhōngguó mǎi yīgè bāo /
Tôi muốn mua một cái túi mới ở Trung Quốc.
这样的包价格很低,但是很多质量不合格。
/ Zhèyàng de bāo jiàgé hěn dī, dànshì hěnduō zhìliàng bù hégé /
Mẫu túi này giá cả cũng thấp đấy, nhưng khá nhiều trong số chúng có chất lượng không đạt chuẩn.
我给我奴朋友买了一个手提包作为生日礼物。
/ Wǒ gěi wǒ nú péngyǒu mǎile yīgè shǒutí bāo zuòwéi shēngrì lǐwù /
Tôi đã mua một chiếc túi hàng hiệu cho bạn gái tôi làm quà sinh nhật.
这是一个家的名牌包 / Zhè shì yīgè jiǎ de míngpái bāo / Đây là một chiếc túi giả.
鳄鱼皮包,因为价值高,皮料珍贵,所以一直有商家为了追求暴利仿制鳄鱼皮。其实真假鳄鱼皮通过视觉、触觉各方面还是能比较容易分辨出来。
/ Èyú píbāo, yīnwèi jiàzhí gāo, pí liào zhēnguì, suǒyǐ yīzhí yǒu shāngjiā wèile zhuīqiú bàolì fǎngzhì èyú pí. Qíshí zhēn jiǎ èyú pí tōngguò shìjué, chùjué gè fāngmiàn háishì néng bǐjiào róngyì fēnbiàn chūlái /
Những chiếc túi da cá sấu vì có giá trị cao và chất liệu da quý nên đã có những lái buôn làm giả da cá sấu để mưu lợi nhuận kếch xù. Trên thực tế, da cá sấu thật và giả có thể được phân biệt dễ dàng thông qua thị giác và xúc giác.
我的钱包丢了,朋友安慰我说: “旧的不去新的不来”。
/ Wǒ de qiánbāo diūle, péngyǒu ānwèi wǒ shuō: “Jiù de bù qù xīn de bù lái” /
Tôi bị mất ví, bạn tôi an ủi nói: “Cái cũ không đi thì cái mới không đến”.
我今天丢了钱包又被车撞了,太倒霉了。
/ Wǒ jīntiān diūle qiánbāo yòu bèi chē zhuàngle, tài dǎoméile /
Hôm nay tôi bị mất ví lại bị tông xe, xui xẻo quá.
您可以设置当您将手机握在手中、放入口袋或包包中时,让手机保持解锁状态。
/ Nín kěyǐ shèzhì dāng nín jiàng shǒujī wò zài shǒuzhōng, fàng rù kǒudài huò bāo bāo zhòng shí, ràng shǒujī bǎochí jiěsuǒ zhuàngtài /
Bạn có thể giữ điện thoại luôn mở khóa khi cầm điện thoại trong tay, để trong túi quần/ áo hoặc túi xách.
我把钱包和手机落在出租车上了。
/ Wǒ bǎ qiánbāo hé shǒujī luò zài chūzū chē shàngle /
Tôi đã để quên điện thoại và ví trên xe taxi rồi.
你在哪里买的这个包,我以前有一个相同的包。
/ Nǐ zài nǎlǐ mǎi de zhège bāo, wǒ yǐqián yǒu yīgè xiāngtóng de bāo /
Chiếc túi này bạn mua ở đâu vậy trước đây tôi cũng có một cái giống hệt vậy.
男女都有各自不同的钱包和皮包型号,每种都有自己的风格和个性。
/ Nánnǚ dōu yǒu gèzì bùtóng de qiánbāo hé píbāo xínghào, měi zhǒng dōu yǒu zìjǐ de fēnggé hé gèxìng /
Nam hay nữ đều có những mẫu ví, túi riêng biệt, mỗi một loại đều mang đậm phong cách và tính cách của người đeo nó.
鳄鱼皮包,奢华尊贵的象征。泛指:鳄鱼皮做成的各种产品。广义的鳄鱼皮包即鳄鱼“皮具”,是指以鳄鱼皮为材质加工成的各种皮革制品,除皮包外,还有皮鞋、表带、手机套、钥匙扣、名片夹甚至汽车坐垫。
/ Èyú píbāo, shēhuá zūnguì de xiàngzhēng. Fàn zhǐ: Èyú pí zuò chéng de gè zhǒng chǎnpǐn. Guǎngyì de èyú píbāo jí èyú “píjù”, shì zhǐ yǐ èyú pí wèi cáizhì jiāgōng chéng de gè zhǒng pígé zhìpǐn, chú píbāo wài, hái yǒu píxié, biǎo dài, shǒujī tào, yàoshi kòu, míngpiàn jiá shènzhì qìchē zuòdiàn /
Túi da cá sấu là biểu tượng của sự sang trọng và trang nghiêm. Đề cập đến: các sản phẩm khác nhau làm từ da cá sấu. Cá sấu túi da cá hay “hàng da cá sấu” dùng để chỉ các loại đồ da được chế biến từ da cá sấu, ngoài túi da còn có giày da, dây đồng hồ, bao đựng điện thoại, móc khóa, hộp đựng danh thiếp và thậm chí cả đệm ghế ô tô.
Tải file Túi xách tiếng Trung
Túi xách tiếng Trung tại đây!
Trên là các từ vựng, mẫu câu đời sống cho những bạn muốn học tiếng Trung. Tiếng Trung Phượng Hoàng hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Trung tốt và hiệu quả hơn, cảm ơn các bạn đã tham khảo.
=>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm