Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm Làm đẹp Thông Dụng 2023

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
Rate this post

Chủ đề mỹ phẩm là một chủ đề thông dụng hằng ngày không thể thiếu của mọi người nhất là các bạn nữ! Vậy để gọi tên những mỹ phẩm bạn thường dùng bằng tiếng Trung như thế nào? Các từ vựng tiếng Trung về chủ đề mỹ phẩm khi trang điểm và mẫu câu khi dưỡng đẹp trong spa bằng tiếng Trung ra sao? Ngay dưới đây thôi Tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ giải đáp toàn bộ, cùng theo dõi phía dưới nhé!

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mỹ phẩm khi trang điểm

Trong cuộc sống gia đình nhất là đối với phái nữ, mỹ phẩm là thứ khá quan trọng và không thể thiếu. Danh sách từ vựng dưới đây giúp bạn nhanh chóng có thêm vốn từ một cách dễ dàng.

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm khi dưỡng da

Khi dưỡng đẹp trong spa sẽ có nhiều từ vựng hay thuật ngữ đi kèm mà nếu như bạn chưa học qua hay chưa nghe tới thì sẽ thấy rất xa lạ đấy. Để không phải mất nhiều giờ trong công cuộc làm đẹp, hãy trau dồi ngay từ vựng bên dưới.

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 měi róng 美容 Làm đẹp
2 zuò miànmó 做面膜 Đắp mặt nạ
3 hùfū 护肤 Dưỡng da
4 shuǐliáo 水疗 Thủy liệu pháp
5 ní yù 泥浴 Tắm bùn
6 xiūméi 修眉 Tỉa lông mày
7 qíng zuǐ chún /
wén chún xiàn
黥嘴唇 / 纹唇线 Xăm môi
8 tuōmáo 脱毛
Tẩy lông, cạo lông
9 shòushēn 瘦身 Giảm béo
10 ànmó 按摩 Mát xa, xoa bóp
11 zúliáo 足疗 Mát xa chân
12 guāshā 刮痧
Cạo gió, đánh gió
13 zhòuwén 皱纹 Nếp nhăn
14 zhòu hén 皱痕 Vết nhăn
15 yǎndài 眼袋
Túi mắt, bọng mắt
16 quèbān 雀斑 Tàn nhang
17 hēi yǎnquān 黑眼圈 Quầng thâm mắt
18 jiāo zhuó hén 焦灼痕 Nám
19 chuàng Mụn
20 fěncì 粉刺 Mụn trứng cá
21 cuóchuāng zhìliáo 痤疮治疗
Điều trị mụn trứng cá
22 bāhén zhìliáo 疤痕治疗 Điều trị sẹo
23 hēi diǎn hén 黑点痕 Tàn nhang
24 zhì Nốt ruồi
25 zhěngróng 整容
Phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình
26 jiě pōu 解剖 Giải phẫu
27 shěn měi 审美 Thẩm mỹ
28 xǐ bái 洗白 Tắm trắng
29 jiǎn féi 減肥 Giảm cân
30 chōu zhī 抽脂 Hút mỡ
31 lóngxiōng 隆胸 Nâng ngực
32 lóng bí 隆鼻 Nâng mũi
33 gē shuāng yǎnpí 割双眼皮 Cắt mí
34 yáchǐ jiǎozhèng 牙齿矫正
Niềng răng, kẹp răng
35 jiǎn jiǎ 剪甲 Làm móng
36 jiǎ piàn 甲片 Móng tay giả
37 tú’àn 图案 Mẫu vẽ
38 huà jiǎ 画甲 Vẽ móng
39 tú zhǐjiǎ 涂指甲 Sơn móng
40 jiǎ cuò 甲锉 Dũa móng tay
41 zhǐjiǎdāo 指甲刀 Bấm móng
42 měijiǎ 美甲 Sơn móng tay
43 gài jiǎ 盖甲 Đắp móng
44 xǐ jiǎyóu 洗甲油 Nước tẩy móng
45 xǐ tóu 洗头 Gội đầu
46 tàng fà 烫发 Uốn tóc
47 fà jiāo 发胶 Keo xịt tóc
48 hōng fā jī 烘发机 Máy sấy
49 yóu zhēng 油蒸 Hấp dầu
50 shēn zhí tóu fà 伸直头发 Duỗi tóc

Từ vựng tiếng trung về dụng cụ / phụ kiện mỹ phẩm làm đẹp

Có lẽ bạn cần một số phụ kiện khi trang điểm Trung Quốc. Làm thế nào bạn có thể bày tỏ nhu cầu của mình bằng tiếng Trung trong các cửa hàng? Dưới đây là tổng hợp những từ vựng về dụng cụ mỹ phẩm làm đẹp.

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 huà zhuāng pǐn 化妆品 Mỹ phẩm
2 huàzhuāng mián 化妆棉 Miếng bông
3 fěnpū er 粉扑儿 Bông phấn
4 huàzhuāng mián 化装棉 Bông tẩy trang
5 rì huà qīngjié mǔ yīng 日化清洁母婴
Sản phẩm làm sạch thông dụng
6 méi shuā 眉刷 Cọ lông mày
7 méi bǐ 眉笔 Chì kẻ mày
8 yǎnxiàn bǐ 眼线笔 Chì kẻ mắt
9 jiémáo gāo 睫毛膏 Mascara
10 jiémáo shuā 睫毛刷 Chuốt mi
11 kǒuhóng /
chúngāo
口红 / 唇膏 Son môi
12 chún xiàn bǐ 唇线笔 Viền môi
13 rùn chúngāo /
chúncǎi
润唇膏 / 唇彩 Bóng môi
14 zhēxiá gāo /
zhēxiá shuāng
遮瑕膏 / 遮瑕霜
Kem che khuyết điểm
15 shǎn fěn 闪粉 Bột lấp lánh
16 xiāng fěn hé 香粉盒 Hộp phấn
17 shūzhuāng xiāng 梳妆箱 Hộp trang điểm
18 huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá 化妆用品小镜匣
Hộp mỹ phẩm có gương soi
19 fěndǐ shuāng 粉底霜 Kem nền
20 xiān róng shuāng 纤容霜
Kem săn chắc da
21 yǎnyǐng 眼影 Phấn mắt
22 fěnbǐng 粉饼 Phấn phủ
23 shuǎngshēn fěn 爽身粉 Phấn rôm
24 xiāngzào 香皂 Xà phòng thơm
25 xīyóu zhǐ 吸油纸 Giấy thấm dầu
26 zhǐjiǎ qián 指甲钳
Cái bấm móng tay
27 xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo 修甲小剪刀
Kéo nhỏ sửa móng
28 zhǐjiǎ shuā 指甲刷 Giũa móng
29 xǐ jiǎ shuǐ 洗甲水 Nước chùi móng
30 zhǐjiǎ yóu 指甲油
Nước sơn móng tay
31 huà zhuāng shuǐ 化妆水 Lotion
32 shuǎng fū shuǐ 爽肤水 Toner
33 huālùshuǐ /
xiāngshuǐ
花露水 / 香水 Nước hoa
34 xiāngshuǐ pēnshè qì 香水喷射器
Cái bơm xịt nước hoa
35 kōngqì fāngxiāng jì 空气芳香剂
Nước hoa xịt phòng
36 yágāo 牙膏 Kem đánh răng
37 shù kǒushuǐ 漱口水 Nước súc miệng

Tên một số hãng mỹ phẩm nổi tiếng bằng tiếng Trung Quốc

Nếu bạn đang thắc mắc không biết các hãng mỹ phẩm danh tiếng bằng tiếng Trung Quốc được nói như thế nào? Thì danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản dưới đây dành cho bạn, hãy học ngay để nói tên các thương hiệu thật chuẩn.

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 bì róu 碧柔 Biore
2 jiā xuě 佳雪 Cathy
3 qīng yáng 清扬 Clear
4 yùlányóu 玉兰油 Olay
5 ōuláiyǎ 欧莱雅 L’oréal
6 lìshì 力士 Lux
7 nīwéiyǎ 妮维雅 Nivea
8 pángshì 旁氏 Ponds
9 měibǎolián 美宝莲 Maybelline
10 duō fēn 多芬 Dove
11 gāosī 高丝 Kose
12 xīn bì 新碧 Sunplay
13 wēizī 薇姿 Vichy
14 hǎifēisī 海飞丝
Head & Shoulders
15 pāntíng 潘婷 Pantene
16 huálúntiānnú 华伦天奴 Valentino
17 kǎ’ěr wén kè lái 卡尔文克莱 Calvin Klein

Mẫu câu và từ vựng tiếng Trung cơ bản về da mặt

Từ vựng tiếng Trung về da mặt

干性 – / gān xìng /: Khô, khô khan

油性 – / yóu xìng /: Nhiều dầu

敏感性 – / mǐn gǎn xìng /: Nhạy cảm

Mẫu câu về chủ đề da mặt bằng tiếng Trung

油性肌肤最好用清爽的产品。
/ yóu xìnɡ jī fū zuì hǎo yònɡ qīnɡ shuǎnɡ de chán pǐn /
Da dầu tốt nhất nên chọn các sản phẩm tươi mát và rõ ràng.

混合性肌肤要注意 T 字区域去油。
/ hùn hé xìnɡ jī fū yào zhù yì T zì qū yù qù yóu /
Da hỗn hợp nên chú ý tẩy trang vùng chữ T trên mặt.

我的皮肤冬天干夏天油, 而且还是敏感肌。
/ wǒ de pí fū dōnɡ tiān ɡān, xià tiān yóu, ér qiě hái shì mín ɡǎn jī /
Da tôi sẽ khô vào mùa đông và nhờn vào mùa hè, hơn nữa còn là da nhạy cảm.

干性肌肤一定要多补水保湿。
/ ɡān xìnɡ jī fū yí dìnɡ yào duō bǔ shuǐ bǎo shī /
Da khô nhất định phải dưỡng ẩm nhiều.

Mẫu câu và từ vựng cơ bản về làm sạch, kem dưỡng da bằng tiếng Trung

Từ vựng cơ bản về làm sạch da trước khi đi ngủ bằng tiếng Trung

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 xiè zhuāng 卸妆 Tẩy trang
2 xiè zhuāngshuǐ 卸妆水 Nước tẩy trang
3 yǎnbù xièzhuāng shuǐ 眼部御妆水
Nước để tẩy trang mắt
4 xǐ liǎn 洗脸 Rửa mặt
5 qīng jié 清洁
Rửa sạch, làm sạch
6 xièzhuāng rǔ 卸妆乳 Sữa tẩy trang
7 xǐ miàn nǎi 洗面奶 Sữa rửa mặt
8 rùn fū lù (
shēntǐ)
润肤露(身体) Sữa dưỡng thể
9 hù shǒu shuāng 护手霜
Sữa dưỡng ẩm da tay
10 mùyù lù /
mùyù yè
沐浴露 / 沐浴液 Sữa tắm
11 miàn mó 面膜 Mặt nạ
12 yǎn mó 眼膜 Mặt nạ mắt
13 xǐ fǎ shuǐ 洗发水 Dầu gội đầu
14 hù fā sù 护发素 Dầu xả
15 kǒuqiāng qīngxīn jì 口腔清新剂
Thuốc xịt thơm miệng
16 qù sǐ pí 去死皮 Tẩy da chết
17 qù hēi tóu 去黑头
Lấy mụn đầu đen
18 hù chún 护唇 Dưỡng môi
19 shōu suō máo kǒng 收缩毛孔
Thu nhỏ lỗ chân lông
20 kàng shuāilǎo 抗衰老 Chống lão hóa

Mẫu câu tiếng Trung về làm sạch da

新推出的这款洗面奶不错,清洗皮肤很润
/ xīn tuī chū de zhè kuǎn xǐ miànnǎi bú cuò, qīnɡ xǐ pí fū hěn rùn /
Sữa rửa mặt mới ra mắt rất tốt, làm sạch da và dưỡng ẩm rất hiệu quả.

女生们对于挑选去黑头的产品非常头疼。
/ nǚ shēnɡ men duì yú tiāo xuǎn qù hēitóu de chán pǐn fēi chánɡ tóu ténɡ /
Những bạn gái khá đau đầu khi lựa chọn sản phẩm để loại bỏ mụn đen.

你习惯用卸妆水还是卸妆乳?
/ nǐ xí ɡuàn yònɡ xiè zhuānɡ shuǐ hái shì xiè zhuānɡ rǔ /
Bạn có quen sử dụng nước tẩy trang hay là sữa để tẩy trang?

卸眼妆的时候最好用用专用的卸妆水。
/ xiè yǎn zhuānɡ de shí hou, zuì hǎo yònɡ zhuān yònɡ de yǎn bù xiè zhuānɡ shuǐ /
Khi tẩy trang vùng mắt, nên sử dụng nước dùng tẩy trang chuyên dụng là hay nhất.

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến kem dưỡng da

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 miàn shuānɡ 面霜 Kem
2 yǎn shuāng 眼霜 Kem dưỡng mắt
3 fáng shài 防晒 Kem chống nắng
4 zēng shī shuāng 增湿霜 Kem làm ẩm
5 gélí shuāng 隔离霜 Kem lót sáng da
6 fánghù gāo 防护膏 Kem chống nắng
7 měibái shuāng 美白霜 Kem trắng da
8 xuěhuāgāo /
měiróng jié fū gāo
雪花膏 / 美容洁肤膏 Kem dưỡng da
9 rì shuāng 日霜
Kem dưỡng da ban ngày
10 wǎnshuāng 晚霜
Kem dưỡng da ban đêm
11 yǎnjiǎn gāo 眼睑膏
Kem thoa mí mắt
12 bǎoshī shuāng 保湿霜 Kem giữ ẩm
13 hù shǒu huáng 护手黄
Kem dưỡng da tay
14 rùn fū yè 润肤液
Dung dịch săn da
15 méiguīshuǐ shìhé zhèngcháng pífū 玫瑰水适合正常皮肤
Nước hoa hồng cho da thường

Mẫu câu tiếng Trung về chăm sóc da

她眼角的细纹加深了,需要勤敷面膜。
/ tā yán jiǎo de xì wén jiā shēn le, xū yào qín fū miàn mó hé yǎn shuānɡ /
Các nếp nhăn ở kóe mắt của cô ấy đã sâu hơn, cần phải đắp mặt nạ thường xuyên.

不仅是女生,男生也要注意护肤。
/ bù jǐn shì nǚ shēnɡ, nán shēnɡ yě yào zhù yì hù fū /
Không chỉ đối với bạn nữ mà bạn nam cũng nên chú ý đến da của mình.

夏天出门注意防晒,冬天要注意涂面霜。
/ xià tiān chū mén zhù yì fánɡ shài, dōnɡ tiān yào zhù yì tú miàn shuānɡ /
Chú ý chống nắng vào mùa hè và thoa kem dưỡng da mặt vào mùa đông.

妈妈每天要做家务,所以我给她准备护手霜。
/ mā mɑ měi tiān yào zuò jiā wù,suǒ yǐ wǒ ɡěi tā zhǔn bèi hù shǒu shuānɡ zuò wéi lǐ wù /
Mẹ tôi làm việc nhà hàng ngày, cho nên tôi chuẩn bị kem dưỡng da tay cho mẹ.

Tải file Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm tại đây!

Hy vọng rằng bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề mỹ phẩm sẽ cung cấp được cho bạn, các bạn nữ là đặc biệt cho người học vốn từ vựng tiếng Trung có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn luôn xinh đẹp và học tập tốt.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *