Buồn tiếng Trung | Cách nói miêu tả cảm xúc tiêu cực 2023

Buồn Tiếng Trung
Rate this post

Buồn tiếng Trung sẽ là một bài học chủ đề cảm xúc giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là Từ vựng và mẫu câu buồn trong tiếng Trung, Mẫu câu bằng tiếng Trung khuyên nhủ ai đó khi đang buồn. Bài viết dưới đây Tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ hướng dẫn cho bạn có những câu nói status để an ủi khuyên nhủ khi người khác buồn trong tiếng Hán.

Buồn Tiếng Trung
Buồn Tiếng Trung

Từ vựng và mẫu câu buồn trong tiếng Trung

Một số từ vựng tiếng Trung thuộc loại cơ bản liên quan đến 5 loại cảm xúc tiêu cực tiêu biểu, hãy bỏ túi ngay từ vựng để mở rộng lượng kiến thức từ mới.

Cách nói khi buồn bực, buồn chán

Nếu bạn đang muốn thể hiện mình đang buồn bực, chán nản và kiếm tìm một stt buồn chữ Trung Quốc thì đừng bỏ qua phần này – tổng hợp từ vựng và mẫu câu thông dụng khi buồn.

Từ vựng

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 nán guò 难过 Khó chịu, buồn
2 fán xīn 烦心
Buồn phiền, buồn rầu
3 nán shòu 难受
Khó chịu, bực bội
4 wú liáo 无聊
Chán nản, buồn tẻ, nhàm chán
5 fánnǎo 烦闷
Buồn phiền, buồn rầu
6 yōu yù 忧郁 Buồn
7 shīluògǎn 失落感
Trống rỗng, mất mát
8 shǐ kùnhuò 使困惑 Bối rối

Mẫu câu

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 yīn wèi tā de gōng zuò xing zhì pò shǐ tā lí kāi jiā, tā xīn lǐ fēi cháng nán guò. 因为他的工作性质迫使他离开家, 他心里非常难过。
Vì tính chất công việc buộc anh ấy phải xa nhà, trong lòng anh ấy cảm thấy buồn lắm.
2 bié tán zhè xiē nán xīn de shì qíng le. 别谈这些烦心的事情了。
Đừng nhắc tới mấy chuyện buồn này nữa.
3 tā jīn tiān bù shū fu, xīn lǐ hěn nán shòu. 她今天不舒服,心里很难受。
Hôm nay cô ấy không được thoải mái, trong lòng rất khó chịu.
4 lǎo tán chī chuān, tài wúliáo le. 老谈吃穿,太无聊了。
Cứ nhắc mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
5 búbì wèi qūqū xiǎo shì ér fánnǎo. 不必为区区小事而烦恼。
Không đáng vì chuyện nhỏ nhặt mà phiền não.

Cách nói biểu hiện sự tức giận của con người qua tiếng Trung

Có những lúc cảm thấy giận dữ, buồn muốn chết đi được, thì bạn phải nói qua ngôn ngữ Trung Quốc như thế nào? Đừng lo lắng, dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn biết thêm từ vựng và cách nói siêu đơn giản chỉ trong 5 giây.

Từ vựng

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 xīn fán 心烦
Phiền lòng, bực dọc
2 fèn fèn 愤愤 Căm giận
3 fèn nù 愤怒 Phẫn nộ
4 shēng qì 生气 Tức giận
5 guāng huǒ 光火 Nổi giận, nổi cáu
6 hóng yǎn 红眼 Giận đỏ mặt

Mẫu câu

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 wǒ fán sǐ le. 我烦死了。
Tôi buồn bực đến chết mất.
2 wǒ fán dé yào sǐ le. 我烦得要死了。
Tôi bực chết đi được.
3 tā de tài dù ràng wǒ fèn nù 他的态度让我愤怒。
Thái độ của anh ta khiến tôi phẫn nộ.
4 wǒ fán dé zhǐ xiǎng kū. 我烦得只想哭。
Tôi buồn đến mức chỉ muốn khóc thôi.
5 nǐ hái zài shēng wǒ de qì ma? 你还在生我的气吗?
Bạn vẫn đang giận tôi à?
6 fàng sòng ba, bié shēng qì le. 放松吧, 别生气了。
Thả lỏng đi, đừng tức giận nữa.
7 zhè xiàng gōngzuò hěn wúliáo 这项工作很无聊
Công việc này thật nhàm chán
8 nǐ ràng wǒ shēngqì 你让我生气
Bạn làm tôi phát cáu.
9 wǒ hěn jǔsàng, yīnwèi nǐ diūle wǒ de bǐ 我很沮丧,因为你丢了我的笔
Tôi rất bực bội vì bạn làm mất bút của tôi
10 wǒ hěn shāngxīn, yīnwèi wǒ shīqùle tā 我很伤心,因为我失去了她
Tôi cảm thấy hụt hẫng khi mất cô ấy!
11 Nǐ wèishéme shēngqì a? 你为什么生气啊?
Sao bạn lại giận?

Cách thể hiện tâm trạng buồn thất vọng của con người

Thất vọng mô tả tâm trạng không hài lòng sau lần thất bại, đổ bể của những hy vọng, kỳ vọng. Nó được biểu lộ ra bên ngoài bằng nổi buồn, nỗi sầu hoặc giấu kín trong nội tâm. Hãy tham khảo từ vựng và mẫu câu stt buồn về tình yêu hay bị mất niềm tin và hy vọng ngay.

Từ vựng

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 shī wàng 失望
Thất vọng, hụt hẫng
2 bài xìng 败兴
Cụt hứng, mất niềm tin
3 ào sàng 懊丧
Buồn nản, không còn hy vọng
4 sàng qì 丧气 Tiu nghỉu
5 hán xīn 寒心 Đau khổ
6 bēi shāng 悲伤 Bi thương
7 shāng xīn 伤心 Đau lòng

Mẫu câu

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 qiān wàn bú yào ràng wǒ tài shí wàng le. 千万不要让我太失望了。
Xin đừng để tôi quá thất vọng.
2 zhè zhǒng jié guǒ tài lìng rén shī wàng le. 这种结果太令人失望了。
Kết quả này thật khiến người ta thất vọng.
3 wǒ yǐ jīng wú néng wéi lì le. 我已经无能为力了。
Tôi cũng đành bó tay rồi.
4 zhēn jiào rén hán xīn. 真叫人寒心。
Thật làm người ta đau lòng.
5 zhè tài kě xī le. 这太可惜了。
Chuyện này quá đáng tiếc.

Cách thể hiện cảm xúc buồn khi mệt mỏi

Đôi khi, cuộc sống sẽ có những khoảng lặng, sẽ có những lúc bạn thấy mệt, thấy cực khổ. Hãy thử đăng lên trang cá nhân những status tiếng Trung về sự mệt mỏi dưới đây để mọi người an ủi và có lẽ chúng sẽ giúp bạn vui vẻ và phấn chấn trở lại.

Từ vựng

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 chī lì 吃力 Mệt rã rời
2 kūn fá 困乏 Mệt nhọc
3 wú lì 无力 Không có sức
4 pí láo 疲劳
Mệt nhoài, mệt lả
5 pí bèi / lèi 疲惫 / 累 Mệt
6 jǔ sàng 沮丧 Uể oải, nản lòng
7 jiānxīn 艰辛
Cực khổ, gian nan

Mẫu câu

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 wǒ hěn píbèi. 我很疲惫。
Tôi kiệt sức lắm rồi.
2 pǎo le yì tiān lù, gǎn dào hěn chī lì. 跑了一天路,感到很吃力。
Chạy cả ngày trời, cảm thấy quá mệt.
3 Wǒ yǐjīng jīngpílìjiéle. 我已经精疲力竭了。 Tôi kiệt sức rồi.
4 zǒu le yì tiān lù, dà jiā dōu kūn fá le. 走了一天路, 大家都困乏了。
Đi đường cả ngày, ai cũng đều mệt lả rồi.
5 wǒ yǐ jīng jīng pí lì jié le. 我已经精疲力竭了。
Tôi đã sức tàn lực kiệt rồi.
6 bié lái jiū chán wǒ le, wǒ kuài lèi sǐ le. 别来纠缠我了,我快累死了。
Đừng quấy rầy tôi nữa, tôi mệt sắp chết đến nơi rồi.
7 mànpǎo hòu wǒ gǎnjué hěn lèi 慢跑后我感觉很累
Tôi cảm thấy rất mệt sau khi chạy bộ.
8 wǒ lèi dé yi huí jiā hòu jiù xiǎng shuì jiào. 我累得一回家后就想睡觉。
Tôi mệt đến mức khi về nhà xong chỉ muốn đi ngủ.
9 wǒ hěn lèi 我很累 Tôi mệt mỏi quá!

Cách nói thể hiện tính cách lo lắng bằng tiếng Hoa

Có đôi lúc con người chúng ta sẽ cảm thấy lo lắng, lo âu và muốn thể hiện ra bên ngoài. Xem bảng từ vựng và mẫu câu bên dưới để nói chuyện giao tiếp bày tỏ cảm xúc bằng tiếng Trung Quốc chuẩn như người bản xứ.

Từ vựng

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 dān xīn 担心 Lo lắng
2 dān yōu 担忧 Lo lắng, lo nghĩ
3 dān jīng shòu pà 担惊受怕 Lo lắng hãi hùng
4 kǒng jù 恐惧
Sợ hãi, hoảng hốt, hoảng sợ
5 chōng chōng 忡忡 Lo lắng, lo buồn

Mẫu câu

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 yí qiè dōu shùn lì, qǐng bú yào dānxīn. 一切都顺利, 请不要担心。
Tất cả đều thuận lợi, đừng lo.
2 bú bì dān yōu, tā bú huì yù dào wēi xiǎn de. 不必担忧,他不会遇到危险的。
Không cần lo lắng, anh ấy sẽ không thể gặp nguy hiểm đâu.
3 wǒ hěn jǐn zhāng, bú zhī shì yàn jié guǒ rú hé? 我很紧张,不知试验结果如何?
Tôi rất căng thẳng, không biết kết quả xét nghiệm như thế nào?
4 búbì dānyōu , tā bú huì yùdào wēixiǎn de. 不必担忧,他不会遇到危险的。
Đừng lo, anh ấy không sao đâu.
5 wǒ dānxīn māmā de jiànkāng 我担心妈妈的健康
Tôi lo lắng đến sức khỏe mẹ tôi!
6 wǒ duì zhè cì kǎo shì pō wéi bù’ ān. 我对这次考试颇为不安。
Tôi khá lo lắng cho kì thi lần này.
7 wǒ zhēn xī wàng tā píng ān wú shì. 我真希望他平安无事。
Tôi thật sự hy vọng anh ấy sẽ bình an vô sự.

Mẫu câu bằng tiếng Trung khuyên nhủ ai đó khi đang buồn

Nếu bạn thấy bạn bè hoặc những người xung quanh mình tâm trạng không tốt thì đừng ngại cho đi những lời khuyên nhủ hay những câu thành ngữ tiếng Trung an ủi cực hay và ý nghĩa. Điều này không những giúp cho người ấy hết buồn mà còn cảm thấy yêu cuộc sống và hạnh phúc hơn. Dưới đây là một số mẫu câu stt tiếng Trung ngắn gọn, thông dụng nhất mà người dân Trung Quốc hay sử dụng để an ủi.

不必为区区小事而烦恼。
/ Búbì wèi qūqū xiǎo shì ér fánnǎo /
Không đáng vì chuyện nhỏ nhặt mà phiền não.

你别难过吧!
/ Nǐ bié nán guò ba /
Bạn đừng buồn nữa!

什么事也都会过去。
/ Shén me shì yě dōu huì guò qù /
Mọi chuyện rồi sẽ qua thôi.

用阳光乐观的心态去面对生活和工作,它们一样也会回报给你阳光。
/ Yòng yáng guāng lè guān de xīn tài qù miàn duì shēng huó hé gōng zuò, tā men yī yàng yě huì huí bào gěi nǐ yáng guāng /
Đối mặt với cuộc sống và làm việc với thái độ lạc quan như mặt trời, nó sẽ trả lại ánh nắng cho bạn.

哭也一天,笑也一天,不如快快乐乐地过一天。
/ Kū yě yī tiān, xiào yě yī tiān, bù rú kuài kuài lè lè de guò yī tiān /
Vui cũng mất một ngày, buồn cũng mất một ngày, vậy tại sao phải buồn chứ?

每个种创伤,都是另一种成熟。
/ Měi gè zhǒng chuāng shāng, dōu shì lìng yī zhǒng chéng shú /
Một lần vấp ngã là một lần trưởng thành.

别害怕痛苦的事情,它有另一面积极的作用。
/ Bié hài pà tòng kǔ de shì qíng, tā yǒu lìng yī miàn jī jí de zuò yòng /
Đừng sợ những chuyện đau khổ, vì nó cũng có những mặt tích cực.

我不想你难过。
/ Wǒ bù xiǎng nǐ nán guò /
Tôi không muốn bạn buồn.

Tải file Buồn Tiếng Trung

Buồn Tiếng Trung tại đây!

Vậy là chúng ta đã biết được cách nói các cảm xúc tiêu cực khi buồn rồi. Hy vọng với chủ đề này sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng trung đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Ngoài ra còn có rất nhiều các chủ đề thú vị khác đang chờ các bạn khám phá. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tập tốt.

=>> Xem thêm: Tiếng Trung chủ đề tình yêu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *