Ngày Quốc tế lao động là một ngày lễ lớn vậy câu chúc Quốc tế lao động bằng tiếng Trung nói như nào và từ vựng về ngày Quốc tế lao động có gì thú vị! Hôm nay tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu nhé!
Từ vựng thường dùng trong ngày Quốc tế Lao Động
Ngày Quốc tế lao động tiếng Trung là 国际劳动节, phiên âm “Guójì láodòng jié”, còn có các tên gọi khác là:
• Ngày Quốc tế lao động 01 tháng 5 – 五一国际劳动节 /Wǔyī guójì láodòng jié/.
• Ngày Lao động – 劳动节 /Láodòng jié/.
• Ngày biểu tình quốc tế – 国际示威游行日 /Guójì shìwēi yóuxíng rì/.
劳动节 — / láodòng jié / : quốc tế lao động
– 公益劳动 — / gōngyì láodòng / : lao động công ích
– 劳动法 — / láodòng fǎ / : luật lao động
– 劳动争议 — / láodòng zhèngyì / : đấu tranh lao động
– 劳动力 — / láodòng lì / : lực lượng lao động
– 劳动成果 — / láodòng chéngguǒ / : thành quả lao động
– 体力劳动 — / tǐlì láodòng /: lao động chân tay
– 脑力劳动 — / nǎolì láodòng / : lao động trí não
– 劳动能力 — / láodòng nénglì / : năng lực làm việc
– 兢兢业业 — / jìngjìng yèyè / : cần cù lao động
– 认真负责 — / rènzhēn fùzé / : có tinh thần trách nhiệm
– 小心谨慎 — / xiǎoxīn jǐnshèn / : tỉ mỉ, kỹ lưỡng
– 劳动力市场 — /lāodònglì shìchǎng /: thị trường lao động
– 劳动精神 — /láodòng jīngshén /: tinh thần lao động
– 劳动者 —/ láodòng zhě / : người lao động
– 劳动奖章 —/láodòng jiǎngzhāng/ : huy chương lao động
– 劳动者权利 —/láodòng zhě quánlì /: quyền lợi của người lao động
– 职业道德 —/ zhíyè dàodé/ : đạo đức nghề nghiệp
– 职业道路 —/zhíyè dàolù /: con đường nghề nghiệp
– 劳动成果 —/ láodòng chéngguǒ /: thành quả lao động
– 劳动条件 —/ láodòng tiáojiàn /: điều kiện lao động
– 劳动保护 —/ láodòng bǎohù /: bảo vệ lao động
– 劳动方式 —/láodòng fāngshì /: phương thức lao động
– 劳动资源 —/ láodòng zìyuán /: nguyền lực lao động
– 劳动制度 —/ láodòng zhìdù/: chế độ lao động
Mẫu câu chúc ngày Quốc tế Lao Động bằng tiếng Trung
1 五一劳动节快乐!祝你们在这个特殊的日子里享受愉快的休息和快乐的时光。 Wǔ yī láodòng jié kuàilè! Zhù nǐmen zài zhège tèshū de rìzi lǐ xiǎngshòu yúkuài de xiūxí hé kuàilè de shíguāng. Chúc mừng ngày Quốc tế Lao động! Chúc bạn có một kỳ nghỉ thú vị và tràn đầy niềm vui trong dịp đặc biệt này.
2 五一假期,你打算做些什么? Wǔ yī jiàqī, nǐ dǎsuàn zuò xiē shénme? Bạn đã có dự định gì trong kỳ nghỉ 01/05 chưa?
3 五一劳动节是一个庆祝工人的节日,我们应该感谢所有辛勤工作的人们。 Wǔ yī láodòng jié shì yīgè qìngzhù gōngrén de jiérì, wǒmen yīnggāi gǎnxiè suǒyǒu xīnqín gōngzuò de rénmen. Ngày Quốc tế Lao động là một ngày kỷ niệm công nhân, chúng ta nên biết ơn tất cả những người đã làm việc chăm chỉ.
4 五一假期,你有什么计划吗?打算参加一些庆祝活动吗? Wǔ yī jiàqī, nǐ yǒu shénme jìhuà ma? Dǎsuàn cānjiā yìxiē qìngzhù huódòng ma? Trong kỳ nghỉ 01/05, bạn đã có kế hoạch gì chưa? Có dự định tham gia một số hoạt động kỷ niệm không?
5 五一劳动节是一个重要的假期,也是放松和娱乐的好时机。 Wǔ yī láodòng jié shì yīgè zhòngyào de jiàqī, yěshì fàngsōng hé yúlè de hǎo shíjī. Ngày Quốc tế lao động là một kỷ nghỉ quan trọng, cũng là thời điểm tuyệt vời để thư giãn và giải trí.
6 五一劳动节是一个重要的法定假日,享受你应得的休息和放松吧! Wǔ yī láodòng jié shì yīgè zhòngyào de fǎdìng jiàrì, xiǎngshòu nǐ yīngdé de xiūxí hé fàngsōng ba! Ngày Quốc tế lao động là một ngày lễ quan trọng mà Pháp luật đã định, hãy tận hưởng để nghỉ ngơi và thư giãn bạn nhé!
7 让我们向那些在困难环境下艰苦工作的劳动者致敬。 Ràng wǒmen xiàng nàxiē zài kùnnan huánjìng xià jiānkǔ gōngzuò de láodòng zhě zhìjìng. Hãy dành sự tôn trọng đối với những người làm việc vất vả trong môi trường khó khăn.
8 五一劳动节期间,请记得给工人朋友们送上祝福和感谢。 Wǔ yī láodòng jié qījiān, qǐng jìdé gěi gōngrén péngyǒumen sòng shàng zhùfú hé gǎnxiè. Trong kỳ nghỉ 01/5, bạn hãy nhớ gửi lời chúc và cảm ơn đến bạn bè là công nhân.
9 让我们向所有为社会作出贡献的劳动者表示敬意和感谢。 Ràng wǒmen xiàng suǒyǒu wèi shèhuì zuòchū gòngxiàn de láodòng zhě biǎoshì jìngyì hé gǎnxiè. Hãy để chúng tôi được bày tỏ sự tôn trọng và biết ơn đối với những người lao động đã đóng góp cho xã hội.
10 五一劳动节代表着劳动者的团结和努力,祝愿你们在工作中取得更大的成就! Wǔ yī láodòng jié dàibiǎozhe láodòng zhě de tuánjié hé nǔlì, zhù yuàn nǐmen zài gōngzuò zhōng qǔdé gèng dà de chéngjiù! Ngày Quốc tế Lao động tượng trưng cho sự đoàn kết và nỗ lực của người lao động, chúc bạn đạt được thành tự lớn hơn trong công việc!