Chúc ngủ ngon tiếng Trung phiên âm là gì? Chúc ngủ ngon tiếng Trung là 晚安, có phiên âm là Wǎn’ān. Từ này được còn được mọi người ngầm hiểu viết tắt của câu 我爱你爱你/Wǒ ài nǐ ài nǐ/, có nghĩa là “Tôi yêu bạn”.
Ngoài ra, trong tiếng Trung còn có chữ số 58 五八 /Wǔbā/, có cách phát âm khá giống với từ 晚安 /Wǎn’ān/ nên cũng được nhiều bạn trẻ sử dụng giống như một cách chúc ngủ ngon tiếng Trung bằng chữ số.
Ý nghĩa của chúc ngủ ngon tiếng Trung là hy vọng người nhận sẽ có được giấc ngủ ngon, sâu và có những giấc mơ đẹp. Với nhiều tình huống trong cuộc sống, lời chúc ngủ ngon đôi khi được ví như liều thuốc chữa lành tinh thần người nhận và gắn kết các mối quan hệ với nhau thêm gần gũi hơn.
Mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 祝你晚安! Zhù nǐ wǎn’ān! Chúc bạn ngủ ngon!
2 晚安! Wǎn’ān! Ngủ ngon nhé!
3 祝你好梦! Zhù nǐ hǎo mèng! Chúc bạn có giấc mơ đẹp nhé!
4 晚安宝贝! Wǎn’ān bǎobèi! Bảo bối ngủ ngon nhé!
5 睡好! Shuì hǎo! Ngủ ngon!
6 晚安,明天见! Wǎn’ān, míngtiān jiàn! Chúc ngủ ngon, hẹn gặp vào ngày mai nhé!
7 做个好梦! Zuò gè hǎo mèng! Mơ giấc mơ thật đẹp nhé!
8 上床睡觉去。 Shàngchuáng shuìjiào qù. Nhanh lên giường đi ngủ nào.
9 睡觉时间到了。 Shuìjiào shíjiān dàole. Đã đến giờ đi ngủ rồi.
10 我要去睡觉了! Wǒ yào qù shuìjiàole. Tớ phải đi ngủ đây!
11 明早见。 Míngzǎo jiàn. Gặp nhau vào ngày mai nha.
12 晚安, 我爱你! Wǎn’ān, wǒ ài nǐ. Ngủ ngon nhé, anh yêu em!
13 美梦! Měimèng Mơ giấc mơ đẹp nhất!
14 我睡觉了。 Wǒ shuìjiàole Tớ đi ngủ đây.
15 你睡觉了吗? Nǐ shuìjiàole ma? Cậu ngủ chưa đấy?
16 早点睡! Zǎodiǎn shuì Nhớ ngủ sớm đó!
17 做个甜美的梦。 Zuò gè tiánměi de mèng Chúc cậu có một giấc mơ ngọt ngào.
18 早点休息! Zǎodiǎn xiūxí! Đi ngủ sớm nào!
19 一起做一个美丽的梦! Yīqǐ zuò yīgè měilì de mèng! Cùng nhau mơ một giấc mơ thật đẹp!
20 晚安,做个好梦。 Wǎn’ān, zuò gè hǎo mèng Ngủ ngon, mơ đẹp.
21 已经很晚了,别用手机上网了, 快睡觉啊。 Yǐjīng hěn wǎnle, bié yòng shǒujī shàng wǎng, kuài shuìjiàoa. Đã muộn lắm rồi, đừng dùng điện thoại lướt mạng nữa, nhanh đi ngủ đi.
22 又一天过去了,新的一天又开始了. 祝你有个美好的夜晚和好梦。 Yòu yītiān guòqùle, xīnde yītiān yòu kāishǐle. Zhùnǐ yǒu gè měihǎo deyèwǎn hé hǎo mèng. Lại một ngày trôi qua, ngày mới bắt đầu rồi. Chúc bạn ngủ ngon, có giấc mơ đẹp.
Những lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung ngọt ngào
với những người yêu nhau thì những lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung cần thêm chút ngọt ngào của đôi lứa, dưới đây là một vài câu chúc:
1. 一起做一个美丽的梦 (Yīqǐ zuò yīgè měilì de mèng): Cùng nhau có một giấc mơ đẹp nhé.
2. 劳累一天后,放松身心,做美丽的梦. 晚安! (Láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuò měilì de mèng. Wǎn’ān): Sau một ngày mệt mỏi, nghỉ ngơi thư giãn và có giấc mơ đẹp nhé. Chúc ngủ ngon.
3. 我不知道你在做什么,这样的深夜,也许只有我这么痛彻的思念着你,一遍一遍,却不想打扰你,希望你睡的安然,像一只无忧的小猪猪。亲爱的,晚安!(Wǒ bù zhīdào nǐ zài zuò shénme, zhèyàng de shēnyè, yěxǔ zhǐyǒu wǒ zhème tòng chè de sīniànzhe nǐ, yībiàn yībiàn, què bùxiǎng dǎrǎo nǐ, xīwàng nǐ shuì de ānrán, xiàng yī zhǐ wú yōu de xiǎo zhū zhū. Qīn’ài de, wǎn’ān!): Anh không biết em đang làm gì. Đêm khuya vậy rồi, anh chỉ muốn nói anh nhớ em, hết lần này đến lần khác, nhưng không muốn làm phiền em. Hy vọng em ngủ ngon, như một con lợn nhỏ không lo lắng. Chúc ngủ ngon.
4. 一天过去了。能有一个像你这样的人使我的日常生活变得更加美好真是太好了。(Yītiān guòqùle. Néng yǒu yīgè xiàng nǐ zhèyàng de rén shǐ wǒ de rìcháng shēnghuó biàn dé gèngjiā měihǎo zhēnshi tài hǎole.)
=> Một ngày rồi cũng sẽ qua đi. Thật hạnh phúc khi có người như em để làm mỗi ngày của anh trở nên đẹp hơn. Chúc em ngủ ngon, anh yêu em!
5. 尽管你身在何处……你总是在我的思想中!晚安。(yǐnguǎn nǐ shèn zài héchù …nǐ zǒng shì zài wǒ de sìxiǎng zhōng! Wǎn’ān)
=> Cho dù em ở đâu đi chăng nữa… thì em vẫn luôn luôn ở trong tâm trí anh. Yêu em, chúc em ngủ ngon.
6. 祝你 晚安, 我好爱你. (Zhù nǐ wǎn’ān, wǒ hǎo ài nǐ)
=> Chúc em ngủ ngon, anh yêu em nhiều lắm!
7. 我每天都比昨天更爱你。祝你有个美好的夜晚。(Wǒ měitiān dū bǐ zuótiān gèng ài nǐ. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn.)
=> Mỗi ngày anh lại yêu em nhiều hơn ngày hôm qua. Chúc em có giấc ngủ thật tuyệt vời!
Hy vọng những câu chúc ngủ ngon do Tiếng Trung Phượng Hoàng giới thiệu tới các bạn, sẽ giúp bạn có được lời chúc thú vị. Mỗi người có một câu chúc riêng dành cho đối tượng riêng. Hãy học tiếng Trung thật tốt để sớm thành thạo ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại “đất nước tỷ dân” nhé.