Gia sư tiếng Trung là gì? Từ Vựng Gia Sư trong tiếng Trung

gia su
5/5 - (2 bình chọn)

Gia sư tiếng trung là gì? Dưới đây là giải thích của tiếng Trung Phượng Hoàng về gia sư trong tiếng Trung và một số từ vựng khác chủ đề học tập trong tiếng trung để các bạn tham khảo. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gia sư tiếng Trung nghĩa là gì. Hãy cùng chúng tôi bổ sung lượng từ vựng còn thiếu của mình nhé!

Gia sư là gì?

Gia sư là từ gốc Hán Việt, trong đó “gia” nghĩa là “nhà”, “sư” nghĩa là “thầy”. Vậy gia sư được hiểu là thầy dạy tại nhà. Tuy nhiên, nhà ở đây là nhà của học viên chứ không phải là nhà của người dạy. Dạy kèm tại nhà là việc mà người dạy phải tới nhà người học để thực hiện công việc giảng dạy, truyền đạt kiến thức môn học theo yêu cầu của người học. Ở đây, gia sư là danh từ chỉ người thực hiện công việc này.

Gia sư tiếng trung là gì?

Gia sư Tiếng Trung là: 家教 (gia su) – là một từ vựng Tiếng Trung chủ đề học tập. Ngoài ra dưới đây chúng ta cùng tham khảo thêm 1 số từ vựng khác cùng chủ đề nhé

Từ vựng liên quan Gia sư trong tiếng trung

0 Gia sư 导师 Dǎoshī
1 Học sinh cấp ba 高中生 gāo zhōng shēng
2 Sinh viên 大学生 dàxué shēng
3 Sinh viên những năm đầu 低年级学生 dī niánjí xué shēng
4 Sinh viên những năm cuối 高年级学生 gāo niánjí xué shēng
5 Học sinh mới 新生 xīn shēng
6 Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生 yī niánjí dàxué shēng
7 Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生 èr niánjí dàxué shēng
8 Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生 sān niánjí dàxué shēng
9 Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生 sì niánjí dàxué shēng
10 Sinh viên hệ chính quy 本科生 běnkē shēng
11 Nghiên cứu sinh 研究生 yán jiū shēng
12 Nghiên cứu sinh tiến sĩ 博士生 bóshì shēng
13 Lưu học sinh 留学生 liú xué shēng
14 Hội học sinh sinh viên 学生会 xué shēng huì
15 Học viện cử nhân 学士学位 xué shì xuéwèi
16 Cử nhân khoa học xã hội 文学士 wén xué shì
17 Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士 lǐxué shì
18 Học vị thạc sĩ 硕士学位 shuò shì xuéwèi
19 Học vị tiến sĩ 博士学位 bóshì xuéwèi
20 Trên tiến sĩ 博士后 bó shì hòu
21 Tiến sĩ triết học 哲学博士 zhé xué bóshì
22 Học vị danh dự 名誉学位 míngyù xué wèi
23 Giáo viên 教师 jiào shī
24 Giáo viên cao cấp 高级讲师 gāojí jiǎng shī
25 Trợ giáo 助教 zhù jiào
26 Giảng viên 讲师 jiǎng shī
27 Giảng viên cao cấp 高级教师 gāojí jiào shī
28 Trợ lý giáo sư 助理教授 zhùlǐ jiào shòu
29 Phó giáo sư 副教 授 fù jiào shòu
30 Giáo sư 教授 jiào shòu
31 Giáo viên hướng dẫn 导师 dǎo shī
32 Giáo sư thỉnh giảng 客座教授 kèzuò jiào shòu
33 Học giả mời đến 访问学者 fǎng wèn xué zhě
34 Chủ nhiệm khoa 系主任 xì zhǔ rèn
35 Phòng giáo vụ 教务处 jiào wù chù
36 Trưởng phòng giáo vụ 教务长 jiào wù zhǎng
37 Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室 jiào yán shì
38 Tổ nghiên cứu khoa học 教研组 jiào yán zǔ
39 Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员 zhèng zhì zhǐ dǎo yuán
40 Giáo viên chủ nhiệm 班主任 bān zhǔ rèn
41 Giáo viên kiêm chức 兼职教师 Jiān zhí jiào shī
42 Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所 Tuō’ér suǒ
43 Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园 yòu’ér yuán
44 Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所 rì tuō suǒ
45 Tiểu học 小学 xiǎo xué
46 Trung học 中学 zhōng xué
47 Trung học cơ sở 初中 chū zhōng
48 Cấp ba, trung học phổ thông 高中 gāo zhōng
49 Cao đẳng 大专 dà zhuān
50 Học viện 学院 xué yuàn
51 Đại học tổng hợp 综合性大学 zònghé xìng dàxué
52 Viện nghiên cứu sinh 研究生院 yán jiū shēng yuàn
53 Viện nghiên cứu 研究院 yán jiù yuàn
54 Trường đại học và học viện 高等院校 gāo děng yuàn xiào
55 Trường trọng điểm 重点学校 zhòng diǎn xuéxiào
56 Trường trung học trọng điểm 重点中学 zhòng diǎn zhōngxué
57 Trường đại học trọng điểm 重点大学 zhòng diǎn dàxué
58 Trường chuyên tiểu học 附小 fù xiǎo
59 Trường chuyên trung học 附中 fùzhōng
60 Trường thực nghiệm 实验学校 shíyàn xuéxiào
61 Trường mẫu 模范学校 mófàn xuéxiào
62 Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专 zhōng zhuān
63 Trường dạy nghề 技校 jì xiào
64 Trường chuyên nghiệp 职业学校 zhíyè xuéxiào
65 Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校 chéngrén xuéxiào
66 Trường công lập 公学校 gōng xuéxiào
67 Trường nghệ thuật 艺术学校 yìshù xuéxiào
68 Trường múa 舞蹈学校 wǔdǎo xuéxiào
69 Trường sư phạm 师范学校 shīfàn xuéxiào
70 Trường thương nghiệp 商业学校 shāngyè xuéxiào
71 Trường tư thục, trường dân lập 私立学校 sīlì xuéxiào
72 Trường tự phí 自费学校 zìfèi xuéxiào
73 Trường bán trú 全日制学校 quánrì zhì xuéxiào
74 Trường tại chức 业余学校 yèyú xuéxiào
75 Trường hàm thụ 函授 学校 hánshòu xuéxiào
76 Trường ban đêm 夜校 yè xiào
77 Trường nội trú 寄宿学校 jìsù xuéxiào
78 Viện văn học 文学院 wén xuéyuàn
79 Học viện nhân văn 人文学院 rénwén xuéyuàn
80 Học viện công nghiệp 工学院 gōng xuéyuàn
81 Học viện y khoa 医学院 yīxuéyuàn
82 Học viện thể dục 体育学院 tǐyù xuéyuàn
83 Học viện âm nhạc 音乐学院 yīnyuè xuéyuàn
84 Học viện sư phạm 师范学院 shīfàn xuéyuàn
85 Học viện giáo dục 教育学院 jiàoyù xuéyuàn
86 Đại học sư phạm 师范大学 shīfàn dàxué
87 Học viện thương mại 商学院 shāng xué yuàn
88 Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学 yèyú gōngyè dàxué
89 Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学 guǎngbò diànshì dàxué
90 Đại học hàm thụ 函授大学 hánshòu dàxué
91 Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育 yòu’ér jiàoyù
92 Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育 Xuéqián jiàoyù
93 Giáo dục sơ cấp 初等教育 chūděng jiàoyù
94 Giáo dục trung cấp 中等教育 zhōngděng jiàoyù
95 Giáo dục cao cấp 高等教育 gāoděng jiàoyù
96 Tiếp tục giáo dục 继续教育 jìxù jiàoyù
91 Giáo dục công dân 公民教育 gōngmín jiàoyù
98 Giáo dục dành cho người lớn 成人教育 chéngrén jiàoyù
99 Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育 shí nián zhì yìwù jiàoyù
100 Giáo dục cơ sở 基础教育 jīchǔ jiàoyù

=>>Tham khảo ngay: Khóa học tiếng Trung Gia sư 1 kèm 1

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gia sư Tiếng Trung là gì rồi phải không? Hãy truy cập tiếng Trung Phượng Hoàng để tra cứu thông tin các từ vựng tiếng Trung…liên tục được cập nhập nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *