监测器 tiếng trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 监测器 tiếng trung Công nghệ thông tin.
监测器 tiếng trung là gì?
监测器 tiếng trung có nghĩa là thiết bị giám sát (jiāncè qì)
- 监测器 tiếng trung có nghĩa là thiết bị giám sát (jiāncè qì ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Máy tính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
Thiết bị giám sát (jiāncè qì) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 监测器 (jiāncè qì).
Ý nghĩa – Giải thích 监测器
监测器 tiếng trung nghĩa là thiết bị giám sát (jiāncè qì ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Máy tính..
Đây là cách dùng 监测器 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Công nghệ thông tin 监测器 tiếng trung là gì? (hay giải thích thiết bị giám sát (jiāncè qì ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Máy tính. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 监测器 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 监测器 tiếng trung / thiết bị giám sát (jiāncè qì ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Máy tính..
Truy cập Tiengtrunggiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung liên tục được cập nhập. Tiếng Trung Phượng Hoàng là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.