橘红色 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 橘红色 trong tiếng Trung.
橘红色 tiếng trung là gì?
橘红色 tiếng trung có nghĩa là Quả cam (jú hóngsè)
- 橘红色 tiếng trung có nghĩa là Quả cam (jú hóngsè ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Màu sắc.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chưa được phân loại.
Quả cam (jú hóngsè) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 橘红色 (jú hóngsè).
Ý nghĩa – Giải thích 橘红色
橘红色 tiếng trung nghĩa là Quả cam (jú hóngsè ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Màu sắc..
Đây là cách dùng 橘红色 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chưa được phân loại 橘红色 tiếng trung là gì? (hay giải thích Quả cam (jú hóngsè ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Màu sắc. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 橘红色 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 橘红色 tiếng trung / Quả cam (jú hóngsè ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Màu sắc..
Truy cập Tiengtrunggiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung, từ vựng tiếng trung theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Trung Phượng Hoàng là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.