马尾辫发型 là gì? Kiểu tóc đuôi ngựa tiếng trung (mǎwěi biàn fāxíng)

Toi hieu roi tieng Trung la gi
Rate this post

马尾辫发型 tiếng trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 马尾辫发型 tiếng trung Nghề nghiệp.

马尾辫发型 tiếng trung là gì?

马尾辫发型 tiếng trung có nghĩa là kiểu tóc đuôi ngựa (mǎwěi biàn fāxíng)

  • 马尾辫发型 tiếng trung có nghĩa là kiểu tóc đuôi ngựa (mǎwěi biàn fāxíng).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Cắt tóc.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Nghề nghiệp.

Kiểu tóc đuôi ngựa (mǎwěi biàn fāxíng) Tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung có nghĩa là 马尾辫发型 (mǎwěi biàn fāxíng).

Ý nghĩa – Giải thích 马尾辫发型

马尾辫发型 tiếng trung nghĩa là kiểu tóc đuôi ngựa (mǎwěi biàn fāxíng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Cắt tóc..

Đây là cách dùng 马尾辫发型 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Nghề nghiệp 马尾辫发型 tiếng trung là gì? (hay giải thích kiểu tóc đuôi ngựa (mǎwěi biàn fāxíng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Cắt tóc. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 马尾辫发型 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 马尾辫发型 tiếng trung / kiểu tóc đuôi ngựa (mǎwěi biàn fāxíng ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Cắt tóc..

Truy cập Tiengtrunggiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung, từ vựng tiếng trung theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Trung Phượng Hoàng là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *