Trầm cảm tiếng Trung là gì? Bạn đã biết Trầm cảm tiếng Trung là gì? Triệu chứng trầm cảm bằng tiếng Trung, Các loại bệnh liên quan đến trầm cảm tiếng Trung và Mẫu câu tiếng Trung liên quan đến trầm cảm là gì chưa? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiểu về bệnh trầm cảm tiếng Trung và những loại bệnh khác nhé!
Trầm cảm tiếng Trung là gì?
Trầm cảm – Stress tiếng Trung là 抑郁症 / Yìyù zhèng /.
抑郁是一种负性情绪障碍,它是指人们的情绪在某些因素的影响下,较长时间( 2 周以上)地进入一种持续而严重低落的境地,无法正常生活和工作的状态。
Một trong những loại bệnh về tâm lý, tâm thần, chỉ cảm xúc của con người rơi vào trạng thái rối loạn cảm xúc tiêu cực trong một thời gian dài (hơn 2 tuần) dưới tác động của một số yếu tố, bệnh nhân sẽ không thể sống và làm việc bình thường.
Các loại bệnh liên quan đến trầm cảm tiếng Trung
Dưới đây là liệt kê tên bệnh cùng loại về cảm xúc, tâm lý, tâm thần bằng tiếng Trung.
STT | Phiên âm | Tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | / Gūdú zhèng ( zì bì zhèng) / |
孤独症 ( 自闭症) | Bệnh tự kỉ |
2 | / Qiǎngpò zhèng / | 强迫症 |
Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD)
|
3 | / Kǒngjù zhèng / | 恐惧症 | Ám ảnh sợ hãi |
4 | / Jiāolǜ zhèng / | 焦虑症 |
Bệnh rối loạn lo âu
|
5 | / Shīmián zhèng / | 失眠症 | Chứng mất ngủ |
6 | / Xīnlǐ bìng / | 心理病 | Bệnh tâm lý |
7 | / Jīngshén bìng / | 精神病 | Bệnh tâm thần |
8 | / Yìzhèng / | 癔症 |
Chứng cuồng loạn
|
9 | / Piānzhí xìng jīngshénbìng / | 偏执性精神病 |
Chứng hoang tưởng
|
10 | / Yíbìng zhèng / | 疑病症 |
Chứng rối loạn lo âu về bệnh tật
|
11 | / Xīnlǐ zhàng’ài / | 心理障碍 |
Chướng ngại tâm lý
|
12 | / Kǒngbù zhèng / | 恐怖症 |
Hội chứng ám ảnh sợ hãi
|
13 | / Shénjīng shuāiruò / | 神经衰弱 |
Suy nhược thần kinh
|
14 | / Jīngshén fēnliè zhèng / | 精神分裂症 |
Tâm thần phân liệt
|
15 | / Chǎnhòu yìyù zhèng / | 产后抑郁症 |
Trầm cảm sau sinh
|
16 | / Zìliàn pǐ / | 自恋癖 | Tự luyến |
Triệu chứng trầm cảm bằng tiếng Trung
Bên dưới là danh sách từ vựng tiếng Trung về bệnh trầm cảm mà trung tâm muốn chia sẻ với bạn. Hãy bỏ túi ngay để có thêm chủ đề trò chuyện nhé.
STT | Phiên âm | Tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | / Gūdú / | 孤独 | Cô độc |
2 | / Huà shǎo / | 话少 | Ít nói |
3 | / Shíyù xiàjiàng / | 食欲下降 | Chán ăn |
4 | / Zhànlì / | 颤栗 | Run rẩy |
5 | / Chū hàn / | 出汗 | Đổ mồ hôi |
6 | / Xīnjì / | 心悸 |
Tim đập nhanh, hoảng sợ
|
7 | / Jǐnzhāng / | 紧张 | Lo lắng |
8 | / Pífá / | 疲乏 | Mệt mỏi rã rời |
9 | / Duō mèng / | 多梦 | Hay ngủ mơ |
10 | / Zǎo xǐng / | 早醒 | Dậy sớm |
11 | / Fǎnyìng chídùn / | 反应迟钝 | Phản ứng chậm |
12 | / Zì yú zì lè / | 自娱自乐 |
Tự cười, tự vui một mình
|
Mẫu câu tiếng Trung liên quan đến trầm cảm
你好吗?/ Nǐ hǎo ma? /: Bạn khỏe không?
我很好 / Wǒ hěn hǎo /: Tôi rất khỏe.
我不好 / Wǒ bù hǎo /: Tôi không khỏe.
我生病了 / Wǒ shēngbìngle /: Tôi bị bệnh rồi.
抑郁症让人丧失了生活的能力,让人的心灵也陷入空虚。
/ Yìyùzhèng ràng rén sàngshī le shēnghuó de nénglì, ràng rén de xīnlíng yě xiànrù kōngxū. /
Trầm cảm làm con người ta mất đi năng lực sống, khiến tâm hồn ta cũng rơi vời hư không.
调查发现,在一般人群中,大约有1/6的人,在其一生中的某些时候会患上抑郁症,而大约有1/3的重度抑郁症患者从来没有接受过治疗。
/ Diàochá fāxiàn, zài yībān rénqún zhōng, dàyuē yǒu 1/6 de rén, zài qí yīshēng zhōng de mǒu xiē shíhòu huì huàn shàng yìyù zhèng, ér dàyuē yǒu 1/3 de zhòngdù yìyù zhèng huànzhě cónglái méiyǒu jiēshòuguò zhìliáo. /
Thống kê cho thấy, nhìn chung, khoảng 1/6 người sẽ bị trầm cảm vào một thời điểm nào đó trong đời và khoảng 1/3 số bệnh nhân trầm cảm nặng chưa từng được điều trị.
请问什么药品或是偏方治疗失眠症比较不错?
/ Qǐngwèn shénme yàopǐn huò shì piānfāng zhìliáo shīmián zhèng bǐjiào bùcuò? /
Cho hỏi thuốc gì hoặc phương thuốc dân gian nào để chữ trị chứng mất ngủ? /
抑郁症可导致更大的压力和功能障碍,影响患者的生活并加剧抑郁症状
/ Yìyù zhèng kě dǎozhì gèng dà de yālì hé gōngnéng zhàng’ài, yǐngxiǎng huànzhě de shēnghuó bìng jiājù yìyù zhèngzhuàng /
Trầm cảm có thể gây ra thêm nhiều áp lực, căng thẳng và rối loạn chức năng, ảnh hưởng đến cuộc sống của bệnh nhân và các triệu chứng ngày càng trầm trọng.
焦虑症不是轻度和短暂的,而是重度和慢性的,会对人造成不好的影响。
/ Jiāolǜzhèng bùshì qīngdù hé duǎnzàn de, ér shì zhòngdù hé mànxìng de, huì gěi rén zàochéng bù hǎo de yǐngxiǎng. /
Rối loạn lo âu không phải chứng bệnh nhẹ và tạm thời mà nó là bệnh nặng và mãn tính sẽ tạo ra ảnh hưởng xấu đến bệnh nhân.
运动可以改善情绪,减轻焦虑,增进食欲、睡眠,自尊等。
/ Yùndòng kěyǐ gǎishàn qíngxù, jiǎnqīng jiāolǜ, zēngjìn shíyù, shuìmián, zìzūn děng. /
Tập thể dục có thể cải thiện tâm trạng, giảm lo lắng, tăng cảm giác thèm ăn, ngủ ngon, lòng tự trọng,…
Tải file Trầm cảm tiếng Trung là gì?
Trầm cảm tiếng Trung là gì tại đây!
Như vậy chúng ta đã biết được một vài từ vựng các loại bệnh tiếng Trung phổ biến rồi, hy vọng bài viết đã có thể giúp bạn đặc biệt là người mới bắt đầu có thể mở rộng thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hơn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
=>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc