Tên tiếng Trung hay cho nam – Ý nghĩa, độc đáo [2023]

ten tieng trung hay cho nam
5/5 - (1 bình chọn)

Tên tiếng Trung hay cho nam hiện nay khá phổ biến khi được các phụ huynh hay các bạn trẻ lấy tên Trung Quốc hay cho Nam để đặt tên cho các nhân vật Game hay Facebook. Những tên tiếng Trung cho con trai có rất nhiều ý nghĩa thể hiện được tính cách, ý chí của người được đặt và cũng có ảnh hưởng đến người đó rất nhiều. Vậy nên việc lựa chọn cho mình 1 tên tiếng Trung ý nghĩ và đặc biệt là một việc rất quan trọng.

Tên Trung Quốc hay nhất cho nam

Tên Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa
Anh Kiệt 英杰 yīng jié 懿 anh tuấn – kiệt xuất
Ảnh Quân 影君 Yǐng Jūn Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Bác Văn 博文 bó wén giỏi giang, là người học rộng tài cao
Bách Điền 百 田 Bǎi Tián Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
Cảnh Nghi 景 仪 Jǐng Yí Dung mạo như ánh Mặt Trời
Cao Lãng 高朗 gāo lǎng khí chất và phong cách thoải mái
Cao Tuấn 高俊 gāo jùn người cao siêu, khác người – phi phàm
Dạ Nguyệt 夜 月 Yè Yuè Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
Di Hòa 怡和 yí hé tính tình hòa nhã, vui vẻ
Đông Quân 冬 君 Dōng Jūn Làm chủ mùa Đông
Đức Hải 德海 dé hǎi công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu 德厚 dé hòu nhân hậu
Đức Huy 德辉 dé huī ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Gia Ý 嘉懿 jiā yì Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Giai Thụy 楷瑞 kǎi ruì 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Hạ Vũ 夏 雨 Xià Yǔ Cơn mưa mùa Hạ
Hạc Hiên 鹤轩 hè xuān con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Hạo Hiên 皓轩 hào xuān quang minh lỗi lạc
Hào Kiện 豪健 háo jiàn khí phách, mạnh mẽ
Hâm Bằng 鑫鹏 xīn péng 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Hi Hoa 熙华 xī huá sáng sủa
Hùng Cường 雄强 xióng qiáng mạnh mẽ, khỏe mạnh
Khải Trạch 凯泽 kǎi zé hòa thuận và vui vẻ
Khang Dụ 康裕 kāng yù khỏe mạnh, thân hình nở nang
Kiến Công 建功 jiàn gōng kiến công lập nghiệp
Lãng Nghệ 朗诣 lǎng yì độ lượng, người thông suốt vạn vật
Lập Tân 立 新 Lì Xīn Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
Lập Thành 立诚 lì chéng thành thực, chân thành, trung thực
Minh Thành 明诚 míng chéng chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Triết 明哲 míng zhé thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Minh Viễn 明远 míng yuǎn người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Nhật Tâm 日 心 Rì Xīn Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
Quang Dao 光 瑶 Guāng Yáo Ánh sáng của ngọc
Sở Tiêu 所 逍 Suǒ Xiāo Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
Sơn Lâm 山 林 Shān Lín Núi rừng bạc ngàn
Tán Cẩm 赞 锦 Zàn Jǐn Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
Tân Vinh 新荣 xīn róng sự phồn vượng mới trỗi dậy
Thanh Di 清怡 qīng yí hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy 绍辉 shào huī 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Thuần Nhã 淳雅 chún yǎ thanh nhã, mộc mạc
Tinh Húc 星 旭 Xīng Xù Ngôi sao đang toả sáng
Trạch Dương 泽洋 zé yang biển rộng
Trình Tranh 程 崢 Chéng Zhēng Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
Trục Lưu 逐 流 Zhú Liú Cuốn theo dòng nước
Tu Kiệt 修杰 xiū jié chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Tuấn Hào 俊豪 jùn háo người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Lãng 俊朗 jùn lǎng khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Tuấn Triết 俊哲 jùn zhé người có tài trí hơn người, sáng suốt
Tử Đằng 子 腾 Zi Téng Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
Tử Sâm 子 琛 Zi Chēn Đứa con quý báu
Tư Truy 思 追 Sī zhuī Truy tìm ký ức
Tử Văn 子 聞 Zi Wén Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
Vân Hi 云 煕 Yún Xī Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
Vĩ Kỳ 伟祺 wěi qí 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Vĩ Thành 伟诚 wěi chéng vãi đại, sụ chân thành
Việt Bân 越彬 yuè bīn 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Việt Trạch 越泽 yuè zé 泽 nguồn nước to lớn
Vong Cơ 忘 机 Wàng Jī Lòng không tạp niệm
Vu Quân 芜 君 Wú Jūn Chúa tể một vùng cỏ hoang
Ý Hiên 懿轩 yì xuān tốt đẹp; 轩 hiên ngang

Tên Trung Quốc hay cho nam trên Facebook

Tên Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa
Ảnh Quân 影君 Yǐng Jūn Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Bách Điền 百 田 Bǎi Tián Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý
Cảnh Nghi 景 仪 Jǐng Yí Dung mạo như ánh Mặt Trời
Dạ Nguyệt 夜 月 Yè Yuè Mặt Trăng mọc trong đêm, toả sáng khắp muôn nơi
Đông Quân 冬 君 Dōng Jūn Làm chủ cả mùa Đông
Hạ Vũ 夏 雨 Xià Yǔ Cơn mưa mùa Hạ
Hạc Hiên 鹤 轩 Hè Xuān Hạc Hiên là chú chim hạc bay cao, bay xa, tự do giữa đất trời, không vướng bận, hiên ngang, lạc quan, khẳng khái
Lập Tân 立 新 Lì Xīn Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị
Nhật Tâm 日 心 Rì Xīn Cõi lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
Quang Dao 光 瑶 Guāng Yáo Ánh sáng của ngọc
Sở Tiêu 所 逍 Suǒ Xiāo Chốn an nhàn, tự tại, không bó buộc
Sơn Lâm 山 林 Shān Lín Núi rừng bạc ngàn
Tán Cẩm 赞 锦 Zàn Jǐn Quý báu như mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi
Tinh Húc 星 旭 Xīng Xù Ngôi sao đang toả sáng
Trình Tranh 程 崢 Chéng Zhēng Sống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng
Trục Lưu 逐 流 Zhú Liú Cuốn theo dòng nước
Tư Truy 思 追 Sī zhuī Truy tìm ký ức
Vân Hi 云 煕 Yún Xī Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
Vu Quân 芜 君 Wú Jūn Chúa tể một vùng cỏ hoang
Tiêu Chiến 肖 战 Xiào zhàn Chiến đấu tới cùng

Tên tiếng Trung hay cho nam trong Game

Ái Tử Lạp Hắc Diệp Tà Phong Nhất Lục Nguyệt
An Vũ Phong Hắc Hà Vũ Nhất Tiếu Chi Vương
Anh Nhược Đông Hắc Hồ Điệp Nhu Bình
Âu Dương Dị Hắc Mộc Vu Phan Cảnh Liêm
Âu Dương Hàn Thiên Hắc Nguyệt Phi Điểu
Âu Dương Thiên Thiên Hắc Nguyệt Phong Anh Kỳ
Âu Dương Vân Thiên Hắc sát Phong Âu Dương
Bác Nhã Hoàn Cẩm Nam Phong Bác Thần
Bạch Á Đông Hoàng Gia Hân Phong Diệu Thiên
Bạch Doanh Trần Huân Bất Đồ Phong Dương Chu Vũ
Bạch Đăng Kỳ Huân Cơ Phong Kỳ Minh
Bạch Đồng Tử Huân Hàn Trạc Phong Lam La
Bạch Hải Châu Huân Khinh Dạ Phong Liêm Hà
Bạch Kỳ Thiên Huân Nguyệt Du Phong Liên Dực
Bạch Khinh Dạ Lưu Huân Phàm Long Phong Nghi Diệp Lâm
Bạch Lăng Đằng Huân Từ Liêm Phong Nguyệt
Bạch Liêm Không Huân Tử Phong Phong Nhan Bạch
Bạch Nhược Đông Huân Thiên Hàn Phong Tử Tô
Bạch Phong Thần Huân Vi Định Phong Thanh Hương
Bạch Tuấn Duật Huân Vô Kỳ Phong Thần Dật
Bạch Tử Du Huân Vu Nhất Phong Thần Vũ
Bạch Tử Hàn Huyền Hàn Phong Thiên
Bạch Tử Hy Huyền Minh Phong Ưu Vô
Bạch Tử Liêm Huyết Bạch Phong Vĩ Bắc
Bạch Tử Long Huyết Bạch Vũ Thanh Phú Hào
Bạch Thiển Huyết Na Tử Phúc Tử Minh
Bạch Thiên Du Huyết Ngạn Nhiên Phượng Tư Sở
Bạch Vĩnh Hy Huyết Ngôn Việt Quan Thục Di
Bạch Vũ Hải Huyết Từ Ca Quan Thượng Phong
Bài Cốt Huyết Tư Khả Quan Thượng Thần Phong
Bắc Thần Vô Kì Huyết Tử Lam Quân Ngọc Từ Mạc
Băng Hàn Chi Trung Huyết Tử Lam Quý Thuần Khanh
Băng Liên Huyết Tử Thiên Vương Sát Địch Giả
Băng Tân Đồ Huyết Tư Vũ Song Thiên Lãnh
Băng Vũ Hàn Huyết Thiên Thần Sở Trí Tu
Cảnh Nhược Đông Huyết Thiên Thần Tát Na Đặc Tư
Cẩm Mộ Đạt Đào Huyết Vô Phàm Tiết Triệt
Cố Tư Vũ Kim Triệu Phượng Tiểu Bàng Giải
Cơ Uy Kha Luân Tiểu Tử Mạn
Cửu Hàn Khải Lâm Tiểu Thang Viên
Cửu Minh Tư Hoàng Khánh Dương Tiêu Vũ Đạt
Cửu Vương Khinh Hoàng Toàn Phong Thần Dật
Châu Khánh Dương Không Vũ Túc Lăng Hạ
Châu Nguyệt Minh Lạc Nguyệt Dạ Tuyết Kỳ Phong Lãnh
Chi Vương Nguyệt Dạ Lam Ly Tư Âm
Chu Hắc Minh Lam Tiễn Tử Bạch Ngôn
Chu Hoàng Anh Lam Vong Nhiệt Đình Tử Cảnh Nam
Chu Kỳ Tân Lãnh Hàn Tử Cấm Thụy
Chu Nam Y Lãnh Hàn Thiên Lâm Tử Dạ Thiên
Chu Tử Hạ Lãnh Hàn Thiên Lâm Tử Dịch Quân Nguyệt
Chu Thảo Minh Lãnh Tuyệt Tam Tứ Diệp Thảo
Chu Trình Tây Hoàng Lăng Bạch Ngôn Tử Du
Chu Vô Ân Lăng Phong Sở Tử Giải Minh
Chu Y Dạ Lăng Thần Nam Tử Hạ Vũ
Dạ Chi Vũ Ưu Lăng Triệt Tử Hàng Ba
Dạ Đặng Đăng Lâm Qua Thần Tử Kiều
Dạ Hiên Lâm Thiên Tử Kỳ Tân
Dạ Hoàng Minh Lệnh Băng Tử Khướt Thần
Dạ Nguyệt Liên Tử Tử Lam Phong
Dạ Tinh Hàm Long Trọng Mặc Tử Lam Tiêu
Dạ Thiên Lục Giật Thần Tử Lệ Hàn Khiết
Dạ Thiên Ẩn Tử Lục Hạ Tiên Tử Lý Khanh
Dịch Khải Liêm Lục Song Băng Tử Mặc hàn lâm
Diệp Chi Lăng Lữ Tịnh Nhất Qua Tử Nhạc Huân
Diệp Hàn Phòng Lưu Bình Nguyên Tử Tinh thần
Diệp Lạc Thần Lưu Hàn Thiên Tử Thiên
Diệp Linh Phong Lưu Tinh Vũ Tử Thiên Vũ
Doãn Bằng Ly Dương Lâm Tử Trạch
Doanh Chính Lý Hàn Ân Tứ Trọng
Duy Minh Lý Hàn Trạc Tử Vĩnh Tuân
Dương Diệp Hải Lý Phong Chi Ẩn Tường Vy An
Dương Dương Lý Tín Thác Bạt
Dương Hàn Phong Lý Thiên Vỹ Thiên Ái
Dương Lâm Nguyệt Lý Việt Thiên Bảo Lâm
Dương Nhất Hàn Mạc Hàn Lâm Thiên Cửu Chu
Dương Nhất Thiên Mạc Khiết Thần Thiên Chỉ Hạc
Dương Tiễn Mạc Lâm Thiên Di
Đặng Dương Mạc Nhược Doanh Thiên Diệp Vũ
Đặng Hiểu Tư Mạc Phong Tà Thiên Hàn
Điềm Y Hoàng Mạc Quân Nguyệt Thiên Hàn Thần
Đình Duy Vũ Mai Trạch Lăng Thiên Kì Vinh
Độc Cô Tư Mã Mạn Châu Sa Hoàng Thiên Lăng Sở
Độc Cô Tư Thần Mặc Hàn Thiên Mạc
Độc Cô Thân Diệp Mặc Hiền Diệu Thiên Nguyệt
Đông Bông Mặc Khiết Thần Thiên Nhạc Phong
Đông Hoàng Mặc Khinh Vũ Thiên Nhi Tử Hàn
Đông Phương Bất Bại Mặc Nhược Vân Dạ Thiên Phong
Đông Phương Hàn Thiên Mặc Tư Hải Thiên Thư Ngọc Hân
Đông Phương Tử Mặc Tử Hoa Thiên Trọng
Đường Nhược Vũ Mặc Thi Phàm Thiên Vi
Giang Hải Vô Sương Minh Hạ Thương Nguyệt
Hạ Tử Băng Minh Hạo Kỳ Trầm Lăng
Hà Từ Hoàng Minh Hạo Vũ Trần Di Duy
Hải Lão Mộc Khinh Ưu Triệt Vân Thiên
Hàn Bạo Nam Chí Phong Uông Tô Lang
Hàn Bảo Lâm Nam Lăng Ưu Vô Song Hoàng
Hàn Băng Nghi Nghịch Tử Vọng Xuyên Mạn
Hàn Băng Phong Nguyên Ân Vô Hi Triệt
Hàn Cửu Minh Nguyên Bình Vô Nguyệt Đông Phương
Hàn Dương Phong Nguyệt Bạch Vu Dịch
Hàn Kỳ Nguyệt Dực Vu Tử Ân
Hàn Lam Vũ Nguyệt Lâm Vũ Vũ
Hàn Nhật Thiên Nguyệt Mặc Vương Đình Mặc
Hàn Tiết Thanh Nguyệt Thiên Vương Giải
Hàn Tuyết Tử Nguyệt Vọng Vương Khuynh Quyết Ngọc
Hàn Tử Lam Nha Phượng Lưu Vương Phượng Hoàng
Hàn Tử Thiên Nhan Mạc Oa Vương Tử Tinh Thần
Hàn Thiên Anh Nhan Từ Khuynh Vương Thiên Ân
Hàn Thiên Ngạo Nhan Tử Khuynh Xuân Nguyệt
Hàn Trạch Minh Nhân Thiên Yến Vương

Cách đặt tên tiếng Trung Quốc hay cho Con trai

Dùng những từ mang sắc thái mạnh mẽ để đặt tên

Ví dụ:

+ 坚 /jiān/: KIÊN: kiên định, kiên quyết, vững chắc
+ 刚 /gāng/: CƯƠNG: kiên cường
+ 牛 /niú/: NGƯU
+ 力 /lì/: LỰC
+ 山 /shān/: SƠN: núi
+ 钧 /jūn/: QUÂN
+ 柱 /zhù/: TRỤ: trụ cột
+ 劲 /jìn/: KÌNH: kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh
+ 舟 /zhōu/: CHÂU: thuyền
+ 峰 /fēng/: PHONG: đỉnh; ngọn; chóp (núi)
+ 浩 /hào/: HẠO: lớn; to; to lớn; rộng lớn
+ 然 /rán/:NHIÊN
+ 石 /shí/: THẠCH: đá
+ 海: / hǎi/: HẢI: biển
+ 宏: /hóng/: HỒNG, HOẰNG: to; to lớn; rộng lớn
+ 江: /jiāng/: GIANG: sông lớn
+ 长: /cháng/: TRƯỜNG
+ 强: /qiáng/: CƯỜNG: kiên cường, mạnh mẽ
+ 光: /guāng/: QUANG: ánh sáng
+ 铁: /tiě/: THIẾT: sắt thép, kiên cường; cứng như thép
+ 天: /tiān/: THIÊN

Sử dụng những từ nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để đặt tên.

Ví dụ:

+ 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
+ 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
+ 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
+ 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
+ 光宗: /guāng zōng/: Quang Tông
+ 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
+ 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
+ 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
+ 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc
+ 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc
+ 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; hết lòng
+ 良: /liáng/: LƯƠNG: hiền lành, lương thiện
+ 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
+ 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân từ
+ 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; thông minh
+ 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
+ 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
+ 信: /xìn/: TÍN
+ 德: /dé/: ĐỨC
+ 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; trung thực
+ 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan dạ
+ 富: /fù/: PHÚ: giàu có; sung túc
+ 贵: /guì/: QUÝ

Chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc lộc

Ví dụ:

+ 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới
+ 德荣: /dé róng/: Đức Vinh
+ 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành
+ 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
+ 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc
+ 寿: /shòu/: THỌ
+ 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc
+ 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi
+ 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi
+ 达: /dá/: ĐẠT
+ 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý
+ 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy
+ 开富: /kāi fù/: Khai Phú
+ 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
+ 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội
+ 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi
+ 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài

Trên đây là một số tên Trung Quốc hay cho nam mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

=>> Xem thêm: Tên tiếng Trung hay cho nữ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *