Tên tiếng Trung hay cho nam hiện nay khá phổ biến khi được các phụ huynh hay các bạn trẻ lấy tên Trung Quốc hay cho Nam để đặt tên cho các nhân vật Game hay Facebook. Những tên tiếng Trung cho con trai có rất nhiều ý nghĩa thể hiện được tính cách, ý chí của người được đặt và cũng có ảnh hưởng đến người đó rất nhiều. Vậy nên việc lựa chọn cho mình 1 tên tiếng Trung ý nghĩ và đặc biệt là một việc rất quan trọng.
Tên Trung Quốc hay nhất cho nam
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Anh Kiệt | 英杰 | yīng jié | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
Bác Văn | 博文 | bó wén | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Bách Điền | 百 田 | Bǎi Tián | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Cao Lãng | 高朗 | gāo lǎng | khí chất và phong cách thoải mái |
Cao Tuấn | 高俊 | gāo jùn | người cao siêu, khác người – phi phàm |
Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi |
Di Hòa | 怡和 | yí hé | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
Đông Quân | 冬 君 | Dōng Jūn | Làm chủ mùa Đông |
Đức Hải | 德海 | dé hǎi | công đức to lớn giống với biển cả |
Đức Hậu | 德厚 | dé hòu | nhân hậu |
Đức Huy | 德辉 | dé huī | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Gia Ý | 嘉懿 | jiā yì | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Giai Thụy | 楷瑞 | kǎi ruì | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa Hạ |
Hạc Hiên | 鹤轩 | hè xuān | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Hạo Hiên | 皓轩 | hào xuān | quang minh lỗi lạc |
Hào Kiện | 豪健 | háo jiàn | khí phách, mạnh mẽ |
Hâm Bằng | 鑫鹏 | xīn péng | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Hi Hoa | 熙华 | xī huá | sáng sủa |
Hùng Cường | 雄强 | xióng qiáng | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Khải Trạch | 凯泽 | kǎi zé | hòa thuận và vui vẻ |
Khang Dụ | 康裕 | kāng yù | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Kiến Công | 建功 | jiàn gōng | kiến công lập nghiệp |
Lãng Nghệ | 朗诣 | lǎng yì | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Lập Tân | 立 新 | Lì Xīn | Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Lập Thành | 立诚 | lì chéng | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | 明诚 | míng chéng | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Triết | 明哲 | míng zhé | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Minh Viễn | 明远 | míng yuǎn | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Ánh sáng của ngọc |
Sở Tiêu | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạc ngàn |
Tán Cẩm | 赞 锦 | Zàn Jǐn | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
Tân Vinh | 新荣 | xīn róng | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Thanh Di | 清怡 | qīng yí | hòa nhã, thanh bình |
Thiệu Huy | 绍辉 | shào huī | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Thuần Nhã | 淳雅 | chún yǎ | thanh nhã, mộc mạc |
Tinh Húc | 星 旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang toả sáng |
Trạch Dương | 泽洋 | zé yang | biển rộng |
Trình Tranh | 程 崢 | Chéng Zhēng | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
Trục Lưu | 逐 流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước |
Tu Kiệt | 修杰 | xiū jié | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Tuấn Hào | 俊豪 | jùn háo | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Tuấn Lãng | 俊朗 | jùn lǎng | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Tuấn Triết | 俊哲 | jùn zhé | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Tử Đằng | 子 腾 | Zi Téng | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
Tử Sâm | 子 琛 | Zi Chēn | Đứa con quý báu |
Tư Truy | 思 追 | Sī zhuī | Truy tìm ký ức |
Tử Văn | 子 聞 | Zi Wén | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
Vân Hi | 云 煕 | Yún Xī | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Vĩ Kỳ | 伟祺 | wěi qí | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Vĩ Thành | 伟诚 | wěi chéng | vãi đại, sụ chân thành |
Việt Bân | 越彬 | yuè bīn | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Việt Trạch | 越泽 | yuè zé | 泽 nguồn nước to lớn |
Vong Cơ | 忘 机 | Wàng Jī | Lòng không tạp niệm |
Vu Quân | 芜 君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Ý Hiên | 懿轩 | yì xuān | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Tên Trung Quốc hay cho nam trên Facebook
Tên | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
Bách Điền | 百 田 | Bǎi Tián | Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý |
Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Mặt Trăng mọc trong đêm, toả sáng khắp muôn nơi |
Đông Quân | 冬 君 | Dōng Jūn | Làm chủ cả mùa Đông |
Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa Hạ |
Hạc Hiên | 鹤 轩 | Hè Xuān | Hạc Hiên là chú chim hạc bay cao, bay xa, tự do giữa đất trời, không vướng bận, hiên ngang, lạc quan, khẳng khái |
Lập Tân | 立 新 | Lì Xīn | Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Cõi lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Ánh sáng của ngọc |
Sở Tiêu | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Chốn an nhàn, tự tại, không bó buộc |
Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạc ngàn |
Tán Cẩm | 赞 锦 | Zàn Jǐn | Quý báu như mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi |
Tinh Húc | 星 旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang toả sáng |
Trình Tranh | 程 崢 | Chéng Zhēng | Sống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng |
Trục Lưu | 逐 流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước |
Tư Truy | 思 追 | Sī zhuī | Truy tìm ký ức |
Vân Hi | 云 煕 | Yún Xī | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Vu Quân | 芜 君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Tiêu Chiến | 肖 战 | Xiào zhàn | Chiến đấu tới cùng |
Tên tiếng Trung hay cho nam trong Game
Ái Tử Lạp | Hắc Diệp Tà Phong | Nhất Lục Nguyệt |
An Vũ Phong | Hắc Hà Vũ | Nhất Tiếu Chi Vương |
Anh Nhược Đông | Hắc Hồ Điệp | Nhu Bình |
Âu Dương Dị | Hắc Mộc Vu | Phan Cảnh Liêm |
Âu Dương Hàn Thiên | Hắc Nguyệt | Phi Điểu |
Âu Dương Thiên Thiên | Hắc Nguyệt | Phong Anh Kỳ |
Âu Dương Vân Thiên | Hắc sát | Phong Âu Dương |
Bác Nhã | Hoàn Cẩm Nam | Phong Bác Thần |
Bạch Á Đông | Hoàng Gia Hân | Phong Diệu Thiên |
Bạch Doanh Trần | Huân Bất Đồ | Phong Dương Chu Vũ |
Bạch Đăng Kỳ | Huân Cơ | Phong Kỳ Minh |
Bạch Đồng Tử | Huân Hàn Trạc | Phong Lam La |
Bạch Hải Châu | Huân Khinh Dạ | Phong Liêm Hà |
Bạch Kỳ Thiên | Huân Nguyệt Du | Phong Liên Dực |
Bạch Khinh Dạ Lưu | Huân Phàm Long | Phong Nghi Diệp Lâm |
Bạch Lăng Đằng | Huân Từ Liêm | Phong Nguyệt |
Bạch Liêm Không | Huân Tử Phong | Phong Nhan Bạch |
Bạch Nhược Đông | Huân Thiên Hàn | Phong Tử Tô |
Bạch Phong Thần | Huân Vi Định | Phong Thanh Hương |
Bạch Tuấn Duật | Huân Vô Kỳ | Phong Thần Dật |
Bạch Tử Du | Huân Vu Nhất | Phong Thần Vũ |
Bạch Tử Hàn | Huyền Hàn | Phong Thiên |
Bạch Tử Hy | Huyền Minh | Phong Ưu Vô |
Bạch Tử Liêm | Huyết Bạch | Phong Vĩ Bắc |
Bạch Tử Long | Huyết Bạch Vũ Thanh | Phú Hào |
Bạch Thiển | Huyết Na Tử | Phúc Tử Minh |
Bạch Thiên Du | Huyết Ngạn Nhiên | Phượng Tư Sở |
Bạch Vĩnh Hy | Huyết Ngôn Việt | Quan Thục Di |
Bạch Vũ Hải | Huyết Từ Ca | Quan Thượng Phong |
Bài Cốt | Huyết Tư Khả | Quan Thượng Thần Phong |
Bắc Thần Vô Kì | Huyết Tử Lam | Quân Ngọc Từ Mạc |
Băng Hàn Chi Trung | Huyết Tử Lam | Quý Thuần Khanh |
Băng Liên | Huyết Tử Thiên Vương | Sát Địch Giả |
Băng Tân Đồ | Huyết Tư Vũ | Song Thiên Lãnh |
Băng Vũ Hàn | Huyết Thiên Thần | Sở Trí Tu |
Cảnh Nhược Đông | Huyết Thiên Thần | Tát Na Đặc Tư |
Cẩm Mộ Đạt Đào | Huyết Vô Phàm | Tiết Triệt |
Cố Tư Vũ | Kim Triệu Phượng | Tiểu Bàng Giải |
Cơ Uy | Kha Luân | Tiểu Tử Mạn |
Cửu Hàn | Khải Lâm | Tiểu Thang Viên |
Cửu Minh Tư Hoàng | Khánh Dương | Tiêu Vũ Đạt |
Cửu Vương | Khinh Hoàng | Toàn Phong Thần Dật |
Châu Khánh Dương | Không Vũ | Túc Lăng Hạ |
Châu Nguyệt Minh | Lạc Nguyệt Dạ | Tuyết Kỳ Phong Lãnh |
Chi Vương Nguyệt Dạ | Lam Ly | Tư Âm |
Chu Hắc Minh | Lam Tiễn | Tử Bạch Ngôn |
Chu Hoàng Anh | Lam Vong Nhiệt Đình | Tử Cảnh Nam |
Chu Kỳ Tân | Lãnh Hàn | Tử Cấm Thụy |
Chu Nam Y | Lãnh Hàn Thiên Lâm | Tử Dạ Thiên |
Chu Tử Hạ | Lãnh Hàn Thiên Lâm | Tử Dịch Quân Nguyệt |
Chu Thảo Minh | Lãnh Tuyệt Tam | Tứ Diệp Thảo |
Chu Trình Tây Hoàng | Lăng Bạch Ngôn | Tử Du |
Chu Vô Ân | Lăng Phong Sở | Tử Giải Minh |
Chu Y Dạ | Lăng Thần Nam | Tử Hạ Vũ |
Dạ Chi Vũ Ưu | Lăng Triệt | Tử Hàng Ba |
Dạ Đặng Đăng | Lâm Qua Thần | Tử Kiều |
Dạ Hiên | Lâm Thiên | Tử Kỳ Tân |
Dạ Hoàng Minh | Lệnh Băng | Tử Khướt Thần |
Dạ Nguyệt | Liên Tử | Tử Lam Phong |
Dạ Tinh Hàm | Long Trọng Mặc | Tử Lam Tiêu |
Dạ Thiên | Lục Giật Thần | Tử Lệ Hàn Khiết |
Dạ Thiên Ẩn Tử | Lục Hạ Tiên | Tử Lý Khanh |
Dịch Khải Liêm | Lục Song Băng | Tử Mặc hàn lâm |
Diệp Chi Lăng | Lữ Tịnh Nhất Qua | Tử Nhạc Huân |
Diệp Hàn Phòng | Lưu Bình Nguyên | Tử Tinh thần |
Diệp Lạc Thần | Lưu Hàn Thiên | Tử Thiên |
Diệp Linh Phong | Lưu Tinh Vũ | Tử Thiên Vũ |
Doãn Bằng | Ly Dương Lâm | Tử Trạch |
Doanh Chính | Lý Hàn Ân | Tứ Trọng |
Duy Minh | Lý Hàn Trạc | Tử Vĩnh Tuân |
Dương Diệp Hải | Lý Phong Chi Ẩn | Tường Vy An |
Dương Dương | Lý Tín | Thác Bạt |
Dương Hàn Phong | Lý Thiên Vỹ | Thiên Ái |
Dương Lâm Nguyệt | Lý Việt | Thiên Bảo Lâm |
Dương Nhất Hàn | Mạc Hàn Lâm | Thiên Cửu Chu |
Dương Nhất Thiên | Mạc Khiết Thần | Thiên Chỉ Hạc |
Dương Tiễn | Mạc Lâm | Thiên Di |
Đặng Dương | Mạc Nhược Doanh | Thiên Diệp Vũ |
Đặng Hiểu Tư | Mạc Phong Tà | Thiên Hàn |
Điềm Y Hoàng | Mạc Quân Nguyệt | Thiên Hàn Thần |
Đình Duy Vũ | Mai Trạch Lăng | Thiên Kì Vinh |
Độc Cô Tư Mã | Mạn Châu Sa Hoàng | Thiên Lăng Sở |
Độc Cô Tư Thần | Mặc Hàn | Thiên Mạc |
Độc Cô Thân Diệp | Mặc Hiền Diệu | Thiên Nguyệt |
Đông Bông | Mặc Khiết Thần | Thiên Nhạc Phong |
Đông Hoàng | Mặc Khinh Vũ | Thiên Nhi Tử Hàn |
Đông Phương Bất Bại | Mặc Nhược Vân Dạ | Thiên Phong |
Đông Phương Hàn Thiên | Mặc Tư Hải | Thiên Thư Ngọc Hân |
Đông Phương Tử | Mặc Tử Hoa | Thiên Trọng |
Đường Nhược Vũ | Mặc Thi Phàm | Thiên Vi |
Giang Hải Vô Sương | Minh Hạ | Thương Nguyệt |
Hạ Tử Băng | Minh Hạo Kỳ | Trầm Lăng |
Hà Từ Hoàng | Minh Hạo Vũ | Trần Di Duy |
Hải Lão | Mộc Khinh Ưu | Triệt Vân Thiên |
Hàn Bạo | Nam Chí Phong | Uông Tô Lang |
Hàn Bảo Lâm | Nam Lăng | Ưu Vô Song Hoàng |
Hàn Băng Nghi | Nghịch Tử | Vọng Xuyên Mạn |
Hàn Băng Phong | Nguyên Ân | Vô Hi Triệt |
Hàn Cửu Minh | Nguyên Bình | Vô Nguyệt Đông Phương |
Hàn Dương Phong | Nguyệt Bạch | Vu Dịch |
Hàn Kỳ | Nguyệt Dực | Vu Tử Ân |
Hàn Lam Vũ | Nguyệt Lâm | Vũ Vũ |
Hàn Nhật Thiên | Nguyệt Mặc | Vương Đình Mặc |
Hàn Tiết Thanh | Nguyệt Thiên | Vương Giải |
Hàn Tuyết Tử | Nguyệt Vọng | Vương Khuynh Quyết Ngọc |
Hàn Tử Lam | Nha Phượng Lưu | Vương Phượng Hoàng |
Hàn Tử Thiên | Nhan Mạc Oa | Vương Tử Tinh Thần |
Hàn Thiên Anh | Nhan Từ Khuynh | Vương Thiên Ân |
Hàn Thiên Ngạo | Nhan Tử Khuynh | Xuân Nguyệt |
Hàn Trạch Minh | Nhân Thiên | Yến Vương |
Cách đặt tên tiếng Trung Quốc hay cho Con trai
Dùng những từ mang sắc thái mạnh mẽ để đặt tên
Ví dụ:
+ 坚 /jiān/: KIÊN: kiên định, kiên quyết, vững chắc
+ 刚 /gāng/: CƯƠNG: kiên cường
+ 牛 /niú/: NGƯU
+ 力 /lì/: LỰC
+ 山 /shān/: SƠN: núi
+ 钧 /jūn/: QUÂN
+ 柱 /zhù/: TRỤ: trụ cột
+ 劲 /jìn/: KÌNH: kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh
+ 舟 /zhōu/: CHÂU: thuyền
+ 峰 /fēng/: PHONG: đỉnh; ngọn; chóp (núi)
+ 浩 /hào/: HẠO: lớn; to; to lớn; rộng lớn
+ 然 /rán/:NHIÊN
+ 石 /shí/: THẠCH: đá
+ 海: / hǎi/: HẢI: biển
+ 宏: /hóng/: HỒNG, HOẰNG: to; to lớn; rộng lớn
+ 江: /jiāng/: GIANG: sông lớn
+ 长: /cháng/: TRƯỜNG
+ 强: /qiáng/: CƯỜNG: kiên cường, mạnh mẽ
+ 光: /guāng/: QUANG: ánh sáng
+ 铁: /tiě/: THIẾT: sắt thép, kiên cường; cứng như thép
+ 天: /tiān/: THIÊN
Sử dụng những từ nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để đặt tên.
Ví dụ:
+ 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
+ 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
+ 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
+ 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
+ 光宗: /guāng zōng/: Quang Tông
+ 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
+ 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
+ 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
+ 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc
+ 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc
+ 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; hết lòng
+ 良: /liáng/: LƯƠNG: hiền lành, lương thiện
+ 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
+ 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân từ
+ 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; thông minh
+ 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
+ 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
+ 信: /xìn/: TÍN
+ 德: /dé/: ĐỨC
+ 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; trung thực
+ 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan dạ
+ 富: /fù/: PHÚ: giàu có; sung túc
+ 贵: /guì/: QUÝ
Chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc lộc
Ví dụ:
+ 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới
+ 德荣: /dé róng/: Đức Vinh
+ 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành
+ 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
+ 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc
+ 寿: /shòu/: THỌ
+ 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc
+ 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi
+ 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi
+ 达: /dá/: ĐẠT
+ 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý
+ 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy
+ 开富: /kāi fù/: Khai Phú
+ 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
+ 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội
+ 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi
+ 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài
Trên đây là một số tên Trung Quốc hay cho nam mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
=>> Xem thêm: Tên tiếng Trung hay cho nữ