Trong bài viết dưới đây, Tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ chia sẻ đến bạn tổng hợp những tên tiếng Trung hay cho nữ với nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cùng khám phá xem những tên Trung hay cho nữ qua bài viết dưới đây nhé!
Thông thường khi nói tới nữ, bé gái, con gái ai cũng muốn đặt cho con mình những cái tên ý nghĩa, hy vọng đứa trẻ sau khi ra đời sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp và gặp điều tốt đẹp trong cuộc sống. Vậy nên văn hóa Trung Hoa khi sinh con, mọi người dân đều mang theo yếu tố đó để tạo thành cái tên Trung Quốc đẹp cho con gái. Dưới đây là tổng hợp những tên hay để có kinh nghiệm đặt tên dành cho tiểu công chúa, bé gái nhà bạn.
Tổng hợp Tên Trung Quốc hay cho nữ
Dưới đây, Tiếng Trung Phượng Hoàng xin chia sẻ với bạn những tên tiếng Trung cho nữ hay với nhiều ý nghĩa sâu sắc. Mời các bạn tham khảo nhé.
TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tên Trung Quốc đẹp |
1 | Á Hiên | 亚轩 | Yà Xuān | Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
2 | Ánh Nguyệt | 映月 | Yìng Yuè | Là sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng. |
3 | Bạch Dương | 白羊 | Bái Yáng | Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở. |
4 | Bội Sam | 琲杉 | Bèi Shān | Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội. |
5 | Cẩn Mai | 瑾梅 | Jǐn Méi | 瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai. |
6 | Cẩn Y | 谨意 | Jǐn Yì | Đây là người có tính chu đáo, kỹ càng. |
7 | Châu Sa | 珠沙 | Zhū Shā | Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả. |
8 | Chỉ Nhược | 芷若 | Zhǐ Ruò | Vẻ đẹp cây thảo dược. |
9 | Di Giai | 怡佳 | Yí Jiā | Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong. |
10 | Giai Kỳ | 佳琦 | Jiā Qí | Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp. |
11 | Giai Tuệ | 佳慧 | Jiā Huì | Tài chí, thông minh vẹn toàn. |
12 | Hải Quỳnh | 海琼 | Hǎi Qióng | 琼: Một loại ngọc đẹp. |
13 | Hâm Đình | 歆婷 | Xīn Tíng | 歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp. |
14 | Hân Nghiên | 欣妍 | Xīn Yán | Xinh đẹp, vui vẻ. |
15 | Hi Văn | 熙雯 | Xī Wén | Đám mây xinh đẹp. |
16 | Hiểu Khê | 曉溪 | Xiǎo Xī | Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ. |
17 | Hiểu Tâm | 晓心 | Xiǎo Xīn | Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác. |
18 | Hồ Điệp | 蝴蝶 | Hú Dié | Bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh. |
19 | Họa Y | 婳祎 | Huà Yī | Thùy mị, xinh đẹp. |
20 | Kha Nguyệt | 珂玥 | Kē Yuè | 珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần. |
21 | Lộ Khiết | 露洁 | Lù Jié | Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương. |
22 | Mộng Phạn | 梦梵 | Mèng Fàn | 梵: Thanh tịnh. |
23 | Mỹ Lâm | 美琳 | Měi Lín | Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. |
24 | Mỹ Liên | 美莲 | Měi Lián | Xinh đẹp như hoa sen. |
25 | Nghiên Dương | 妍洋 | Yán Yáng | Biển xinh đẹp. |
26 | Ngọc Trân | 玉珍 | Yù Zhēn | Trân quý như ngọc. |
27 | Nguyệt Thảo | 月草 | Yuè Cǎo | Ánh trăng sáng trên thảo nguyên. |
28 | Nguyệt Thiền | 月婵 | Yuè Chán | Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng. |
29 | Ngữ Yên | 语嫣 | Yǔ yān | Người phụ nữ có nụ cười đẹp. |
30 | Nhã Tịnh | 雅静 | Yǎ Jìng | Điềm đạm nho nhã, thanh nhã. |
31 | Như Tuyết | 茹雪 | Rú Xuě | Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết. |
32 | Nhược Vũ | 若雨 | Ruò Yǔ | Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ. |
33 | Ninh Hinh | 宁馨 | Níng Xīn | Ấm áp, yên lặng. |
34 | Quân Dao | 珺瑶 | Jùn Yáo | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp. |
35 | Thần Phù | 晨芙 | Chén Fú | Hoa sen lúc bình minh. |
36 | Thanh Hạm | 清菡 | Qīng Hàn | Thanh tao như đóa sen. |
37 | Thanh Nhã | 清雅 | Qīng Yǎ | Nhã nhặn, thanh khiết. |
38 | Thi Hàm | 诗涵 | Shī Hán | Có tài văn chương, có nội hàm. |
39 | Thi Nhân | 诗茵 | Shī Yīn | Nho nhã, lãng mạn. |
40 | Thi Tịnh | 诗婧 | Shī Jìng | Xinh đẹp như thi họa. |
41 | Thịnh Hàm | 晟涵 | Chéng Hán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung. |
42 | Thịnh Nam | 晟楠 | Chéng Nán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc. |
43 | Thư Di | 书怡 | Shū Yí | Dịu dàng nho nhã, được lòng người. |
44 | Thục Tâm | 淑心 | Shū Xīn | Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng. |
45 | Thường Hỉ | 嫦曦 | Cháng Xī | Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ. |
46 | Tiêu Lạc | 逍樂 | Xiāo Lè | Âm thanh tự tại, phiêu diêu. |
47 | Tĩnh Anh | 靜瑛 | Jìng Yīng | Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc. |
48 | Tịnh Hương | 静香 | Jìng Xiāng | Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp. |
49 | Tịnh Kỳ | 静琪 | Jìng Qí | An tĩnh, ngoan ngoãn. |
50 | Tịnh Thi | 婧诗 | Jìng Shī | Người con gái thông minh có tài. |
51 | Tú Ảnh | 秀影 | Xiù Yǐng | Thanh tú, xinh đẹp. |
52 | Tư Duệ | 思睿 | Sī Ruì | Người con gái thông minh. |
53 | Tư Hạ | 思暇 | Sī Xiá | Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính. |
54 | Tú Linh | 秀零 | Xiù Líng | Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. |
55 | Tử Yên | 子安 | Zi Ān | Cuộc đời bình yên, không sóng gió. |
56 | Tuyết Lệ | 雪丽 | Xuě Lì | Đẹp đẽ như tuyết. |
57 | Tuyết Nhàn | 雪娴 | Xuě Xián | Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục. |
58 | Uyển Đình | 婉婷 | Wǎn Tíng | Hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa. |
59 | Uyển Đồng | 婉瞳 | Wǎn Tóng | Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển. |
60 | Uyển Dư | 婉玗 | Wǎn Yú | Xinh đẹp, ôn thuận. |
61 | Vũ Đình | 雨婷 | Yǔ Tíng | Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. |
62 | Vũ Gia | 雨嘉 | Yǔ Jiā | Thuần khiết, ưu tú. |
63 | Y Cơ | 医机 | Yī Jī | Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người. |
64 | Y Na | 依娜 | Yī Nà | Phong thái xinh đẹp. |
Tên tiếng Trung hay cho nữ theo các mệnh
Đặt tên tiếng Trung hay cho nữ theo các mệnh cũng là điều đáng chú ý. Người xưa quan niệm rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh. Nên nếu được đặt tên hợp với Ngũ hành ắt sẽ mang lại nhiều sự may mắn, phát tài và phát lộc.
Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Kim
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Đoan | 端 | Duān |
Dạ | 夜 | Yè |
Mỹ | 美 | Měi |
Hiền | 贤 | Xián |
Ngân | 银 | Yín |
Nhi | 儿 | Er |
Trang | 妝 | Zhuāng |
Xuyến | 串 | Chuàn |
Hân | 欣 | Xīn |
Tâm | 心 | xīn |
Vy | 韦 | Wéi |
Vân | 芸 | Yún |
Doãn | 尹 | Yǐn |
Lục | 陸 | Lù |
Phượng | 凤 | Fèng |
Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Mộc
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Chi | 芝 | Zhī |
Chu | 珠 | Zhū |
Cúc | 菊 | jú |
Đào | 桃 | Táo |
Hạnh | 行 | Xíng |
Huệ | 色调 | Sèdiào |
Hương | 香 | Xiāng |
Liễu | 柳 /蓼 | liǔ / liǎo |
Lý | 李 | Li |
Mai | 梅 | Méi |
Nhân | 人 | Rén |
Phương | 芳 | Fāng |
Quỳnh | 琼 | Qióng |
Sâm | 森 | Sēn |
Thảo | 草 | Cǎo |
Thư | 书 | Shū |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Trà | 茶 | Chá |
Trúc | 竹 | Zhú |
Xuân | 春 | Chūn |
Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thủy
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
An | 安 | an |
Băng | 冰 | Bīng |
Giang | 江 | Jiāng |
Giao | 交 | Jiāo |
Hà | 何 | Hé |
Hải | 海 | Hǎi |
Hàn | 韩 | Hán |
Hậu | 后 | hòu |
Hoa | 花 | Huā |
Khanh | 卿 | qīng |
Khánh | 庆 | Qìng |
Lệ | 丽 | Lì |
Loan | 湾 | Wān |
Nga | 俄国 | Éguó |
Nhân | 人 | Rén |
Như | 如 | Rú |
Nhung | 绒 | róng |
Thương | 怆 | Chuàng |
Thủy | 水 | Shuǐ |
Tiên | 仙 | Xian |
Trinh | 貞 贞 | Zhēn |
Uyên | 鸳 | Yuān |
Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Hỏa
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Ánh | 映 | Yìng |
Cẩm | 锦 | Jǐn |
Đan | 丹 | Dān |
Dung | 蓉 | Róng |
Dương | 杨 | Yáng |
Hạ | 夏 | Xià |
Hồng | 红 | Hóng |
Kim | 金 | Jīn |
Linh | 泠 | Líng |
Ly | 璃 | Lí |
Minh | 明 | Míng |
Nhật | 日 | Rì |
Nhiên | 然 | Rán |
Thu | 秋 | Qiū |
Trần | 陈 | Chén |
Vi | 韦 | Wēi |
Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thổ
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Anh | 英 | Yīng |
Bích | 碧 | Bì |
Châu | 朱 | Zhū |
Diệp | 叶 | Yè |
Diệu | 妙 | Miào |
Ngọc | 玉 | Yù |
Thảo | 草 | Cǎo |
Một số họ tên tiếng trung hay cho nữ của người Việt
Bạn có thắc mắc tên của mình dịch sang tiếng Trung được viết như thế nào? Tiếng Trung Mi Edu xin gửi tới bạn những họ và tên hay được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung để bạn tham khảo nhé!
Họ và tên tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Phạm Bảo Vy | 范宝维 | Fànbǎowéi |
Lê Gia Hân | 黎嘉涵 | Líjiāhán |
Huỳnh Thanh Nhàn | 黄清仁 | Huáng qīngrén |
Hoàng Thanh Tâm | 黄清潭 | Huáng qīngtán |
Nguyễn Ngọc Ánh | 阮玉英 | Ruǎn yùyīng |
Trần Thị Hoài An | 陈氏会安 | Chén shì huì ān |
Phạm Thị Khánh Ngọc | 范氏庆玉 | Fàn shì qìng yù |
Đào Thị Yến Nhi | 道氏延尼 | Dào shì yán ní |
Trần Thị Mỹ Ngọc | 陈氏美玉 | Chén shì měiyù |
Phan Thị Ngọc Anh | 潘氏玉映 | Pān shì yù yìng |
Đỗ Thị Linh Chi | 都氏灵芝 | Dōu shì língzhī |
Mai Thanh Hà | 麦青河 | Mài qīnghé |
Nguyễn Thanh Thúy | 阮青翠 | Ruǎn qīngcuì |
Hoàng Yến Nhi | 黄仁妮 | Huángrénnī |
Vũ Thị Ngọc Diễm | 武氏玉蝶 | Wǔ shì yù dié |
Phan Thị Mai Trang | 潘氏迈庄 | Pān shì mài zhuāng |
Ngô Bích Thủy | 吴碧翠 | Wúbìcuì |
Trần Nguyễn Hương Thảo | 陈阮香涛 | Chén ruǎnxiāngtāo |
Nguyễn Ngọc Phương Thùy | 阮玉芳翠 | Ruǎnyùfāng cuì |
Bùi Thị Nhã Phương | 裴氏芽芳 | Péi shì yá fāng |
Tên tiếng Trung hay cho nữ thường đặt trong game
Huyết Ngạn Nhiên | Hà Tĩnh Hy | Lục Hy Tuyết |
Bạch Liêm Không | Hàn Băng Tâm | Minh Nhạc Y |
Bạch Tiểu Nhi | Hàn Kỳ Âm | Nam Cung Nguyệt |
Bạch Tử Du | Hàn Kỳ Tuyết | Nhã Hân Vy |
Bạch Uyển Nhi | Hàn Tiểu Hy | Nhạc Y Giang |
Băng Băng | Hàn Tĩnh Chi | Nhược Hy Ái Linh |
Băng Ngân Tuyết | Hàn Yên Nhi | Phan Lộ Lộ |
Băng Vũ Hàn | Hiên Huyên | Tạ Tranh |
Bối Bối | Hoa Vô Khuyết | Tà Uyển Như |
Bối Vy Vy | Hồng Minh Nguyệt | Thẩm Nhược Giai |
Cẩn Duệ Dung | Huyết Bạch Vũ Thanh | Thanh Ngân Vân |
Châu Dương | Huyết Tử Lam | Thiên An Hà |
Cố Tịnh Hải | Huyết Vô Phàm | Thiên Kỳ Nhan |
Đào Nguyệt Giang | Khả Vi | Thiên Ngột Nhiên |
Diệp Băng Băng | Kim Triệu Phượng | Thiên Tuyết Nguyệt |
Diệp Băng Băng | La Quán Lan | Tiểu Băng |
Diệp Hàn Phòng | Lạc Tuyết Giang | Tiểu Ngư Nhi |
Diệp Lạc Thần | Lâm Giai Dung | Tiểu Thang Viên |
Đoàn Tiểu Hy | Lam Tuyết Y | Tiểu Tử Mạn |
Du Du Lan | Lãnh Cơ Uyển | Tống Thanh Thư |
Đường Bích Vân | Lãnh Hàn Băng | Triệu Vy Vân |
Gia Linh | Liễu Huệ Di | Tử Hàn Tuyết |
Hạ Giang | Liễu Nguyệt Vân | Tuyết Băng Tâm |
Hạ Như Ân | Liễu Thanh Giang | Tuyết Linh Linh |
Yến Xích Hà | Liễu Vân Nguyệt | Y Trân |
Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến bạn tổng hợp 100+ tên tiếng Trung hay cho nữ. Bạn cũng có thể tùy chọn cách đặt họ và tên phù hợp mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Bạn có thể dễ dàng chọn được một cái tên tiếng Trung hay thể hiện đúng ước muốn để đặt cho bé gái nhà mình hay sử dụng làm tên nhân vật game! Nếu bạn yêu thích tiếng Trung, hãy theo dõi tiếng Trung Phượng Hoàng để tham khảo nhiều tài liệu tiếng Trung hay và miễn phí nhé.
=>> Xem thêm: Tên tiếng Trung hay cho nam