Chữ Tài tiếng Trung | Ý nghĩa, Cách viết chữ Tài tiếng hoa thư pháp

Chữ Tài tiếng Trung
Rate this post

Chữ Tài tiếng Hoa  là gì? Trong văn hóa Trung Quốc, chữ Tài là một trong những chữ mang ý nghĩa may mắn mang lại tài lộc nên được sử dụng rất phổ biến. Bạn là người bắt đầu học tiếng Trung hoặc trong quá trình tìm hiểu về chữ Hán,… Hãy cùng Tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiểu ngay dưới bài viết này nhé!

Chữ Tài tiếng Trung
Chữ Tài tiếng Trung

CHỮ TÀI TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Chữ Tài tiếng Hán có 2 cách viết và mang 2 ý nghĩa khác nhau:

Chữ Tài 财 /cái/: Cái tài trong Tài sản, Tiền tài, Đồng tiền, Của cải,…

Chữ Tài 才/cái/: Cái tài trong Tài nghệ, Tài năng…

Khi dịch ra tiếng Việt, cả 2 chữ 财 và 才 đều có nghĩa là “Tài” nhưng trong tiếng Trung mỗi từ sẽ có nghĩa và cách ghép chữ khác nhau tạo ra những từ vựng khác nhau. Khi học tiếng Trung, bạn cần phải phân biệt rõ ràng, tránh nhầm lẫn hai từ này.

Ví dụ: Ý nghĩa Chữ tài lộc tiếng Trung Quốc là  財祿 /Cái lù/: vận may.

Ý NGHĨA VÀ CÁCH VIẾT CHỮ TÀI TIẾNG HÁN THƯ PHÁP

Cách viết chữ Tài trong tiếng Hán thư pháp

Chữ Tài 才 giản thể thuộc bộ thủ (手), lục thư tượng hình, với 3 nét chữ “ 一丨ノ”. Khi thuộc chữ Hán phồn thể chữ 才 với những nét phức tạp nhưng trong tiếng Hoa giản thể thì đơn giản hơn. Khi viết chữ Tài viết theo thứ tự 3 nét: 一, 丨, ノ.

Chữ Tài 财 thuộc bộ bối, lục thư hình thanh & hội ý, ghép bởi 2 bộ phận 贝 /bèi/ để lấy nghĩa  và  才 để lấy âm, với số nét là 7, viết theo thứ tự: 丨 フ ノ 丶 一丨ノ.

 Cách viết chữ Tài trong tiếng Hán thư pháp
Cách viết chữ Tài trong tiếng Hán thư pháp

Ý nghĩa chữ Tài tiếng Hoa

Chữ Tài 财 thuộc bộ bối, mang ý về một cái gì đó vô cùng quý giá liên quan đến hiện kim: Tiền bạc, Tiền tài, Tài sản, Của Cải… Do đó, khi làm ăn kinh doanh, chủ doanh nghiệp thường treo tranh chữ Tài hoặc đối tác làm ăn với nhau sẽ tặng tranh thư pháp chữ Tài để chúc cho làm ăn mang lại nhiều tiền của.

Chữ Tài 才 ngoài ý nghĩa là tài nghệ 才艺 /cáiyì/, tài năng 才能 /cáinéng/, tài nhân 才人 /cáirén/… còn có ý nghĩa là “vừa mới, mới đây, cách đây không lâu”.

Trong các bộ phim cổ trang Trung Hoa, các nhân vật thường nói: Trọng nghĩa khinh tài tiếng Trung là 重义轻财 /zhòng yì qīng cái/. Câu này mang hàm ý cho việc coi trọng tình nghĩa, nghĩa khí và coi thường tiền tài, vật chất.

TỪ VỰNG VÀ ĐẶT CÂU CÓ SỬ DỤNG CHỮ TÀI 才 VÀ 财

Đặt câu  có chữ 财 và 才

Tài Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
德才兼备 dé cái jiān bèi Tài đức vẹn toàn
他是一个德才兼备的人

/Tā shì yí gē dé cái jiān bèi de rén/

Anh ta là 1 người tài đức vẹn toàn.

父母希望我们成为德才兼备的才人

/Fùmǔ xīwàng wǒmen chéngwéi dé cái jiānbèi de cái rén/

Cha mẹ mong muốn chúng tôi trở thành những người tài đức vẹn toàn.

多才多艺 duō cái duō yì Đa tài đa nghệ
她不僅擅長彈鋼琴,而且還擅長運動。真是一个多才多艺的人.

/Tā bùjǐn shàncháng dàn gāngqín, érqiě hái shàncháng yùndòng. Zhēnshi yīgè duōcáiduōyì de rén/

Cô ta không những chơi đàn hay mà còn chơi thể thao giỏi, đúng là 1 người đa tài đa nghệ.

才疏学浅 cái shū xué qiǎn Tài hèn sức mọn
我深感自己是一个才疏学浅的人, 所以我只是學習和工作

/Wǒ shēn gǎn zìjǐ shì yīgè cáishūxuéqiǎn de rén, Suǒyǐ wǒ zhǐshì xuéxí hé gōngzuò/

Tôi cảm thấy mình là người tài hèn sức mọn, vì vậy tôi đã rất chăm chỉ học tập & làm việc.

你怎么才来就走了 Nǐ zěnme cái lái jiù zǒule Sao anh vừa đến thì đã đi rồi
珍重人才 zhēn chóng réncái Quý trọng nhân tài
发掘人才 fājué réncái Khai thác nhân tài
健康是最珍贵的财产 Jiànkāng shì zuì zhēnguì de cáichǎn Sức khỏe chính là tài sản quý giá nhất.
李老板是一个爱财如命的家伙 Lǐ lǎobǎn shì yīgè ài cái rú mìng de jiāhuo. Ông chủ Lý là một gã yêu tiền như mạng sống của mình.
掠取财物 fēifēnzhīcái Cướp tài sản, cướp tiền.
财力雄厚 cáilìxiónghòu Tài lực hùng hậu
国家财产 guójiā cáichǎn Tài sản, tiền tài quốc gia
发财致富 fācáizhìfù Phát tài giàu có
见财起意 jiàncáiqǐyì Thấy của cải nảy sinh lòng tham
清点资财 qīngdiǎn zīcái Kiểm kê tài sản, vốn, vật tư
升官发财 shēngguānfācái Thăng quan phát tài

Từ vựng có chữ 才 và 财

Tài Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
干才 guǐcái Có tài năng, năng lực, giỏi giang
别才 bié cái Tài năng đặc biệt, biệt tài
鬼才 guǐcái Thiên tài, Tài năng phi thường
屈才 qūcái Có tài mà không thể phát huy, có tài không được trọng dụng
才智 cáizhì Tài năng, Trí tuệ, tài trí
才子 cáizǐ Kẻ tài, người tài hoa, tài tử
全才 quán cái Toàn năng, toàn tài
使才 shǐ cái Vận dụng, thi triển tài hoa
专才 zhuān cái Chuyên viên, chuyên gia
理财 lǐcái Quản lý tiền bạc, tài sản
财产 cáichǎn Tài sản
财物 cáiwù Tiền của, của cải
财团 cáituán Tập đoàn tài chính
财富 cáifù Tài nguyên, giá trị, của cải
贪财 tāncái Tham lam của cải
财长 cái zhǎng Người đứng đầu mảng tài chính
财喜 cái xǐ Tài hỷ, tiền kiếm được
钱财 qiáncái Tiền tài, tiền của, tiền bạc

Tải file Chữ Tài tiếng Trung

Chữ Tài tiếng Trung tại đây!

Như vậy, Tiếng Trung Phượng Hoàng đã chia sẻ đến các bạn hai chữ Tài trong tiếng Hoa. Hi vọng qua bài viết các bạn có thể bổ sung vào tài liệu thêm vốn từ vựng tiếng Trung hữu ích. Chúc các bạn học tập tốt hơn về tiếng Trung nhé. Cảm ơn đã theo dõi.

Có thể bạn quan tâm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *