Chúc mừng tốt nghiệp bằng tiếng Trung nói như thế nào? Ngày tốt nghiệp là một ngày quan trọng và ý nghĩa cùng với những món quà, bó hoa chúng ta không thể thiếu đi những lời chúc tốt đẹp dành cho họ. Hôm nay Tiếng Trung Phượng Hoàng xin gửi tới các bạn những câu Chúc mừng tốt nghiệp bằng tiếng Trung để gửi tới những người thân yêu
Những lời chúc mừng tốt nghiệp bằng tiếng Trung ý nghĩa
1 恭喜你,祝你前程似锦 Gōngxǐ nǐ, zhù nǐ qiánchéng sì jǐn Xin chúc mừng anh, chúc anh tương lai tươi sáng
2 毕业之际,祝你在每一条道路上都坚定不移,有机会更加闪耀 Bìyè zhī jì, zhù nǐ zài měi yītiáo dàolù shàng dū jiāndìng bù yí, yǒu jīhuì gèngjiā shǎnyào Nhân dịp tốt nghiệp, chúc chị vững bước trên mọi nẻo đường, có cơ hội tỏa sáng hơn thế nữa.
3 恭喜你的毕业论文答辩成功 Gōngxǐ nǐ de bìyè lùnwén dábiàn chénggōng Chúc mừng anh đã bảo vệ tốt luận văn tốt nghiệp của mình.
4 她在过去的时间里工作非常努力,全家人都为她感到骄傲 Tā zài guòqù de shíjiān lǐ gōngzuò fēicháng nǔlì, quánjiā rén dōu wèi tā gǎndào jiāo’ào Chị rất chăm chỉ trong thời gian qua, cả nhà rất tự hào về chị.
5 祝贺我们新的学士毕业 Zhùhè wǒmen xīn de xuéshì bìyè! Chúc mừng tân cử nhân của chúng ta đã tốt nghiệp rồi!
6 恭喜通过考试,祝你事业一切顺利 Gōngxǐ tōngguò kǎoshì, zhù nǐ shìyè yīqiè shùnlì Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trên con đường sự nghiệp!
7 终于圆了你的梦想,祝你在未来的职业道路上一帆风顺
Zhōngyú yuánle nǐ de mèngxiǎng, zhù nǐ zài wèilái de zhíyè dàolù shàng yī fān fēngshùn
Cuối cùng cũng đã hoàn thành được ước mơ, tớ chúc cậu thành công trên con đường sự nghiệp sắp tới
8 祝你好运,祝你下一次旅途好运 Zhù nǐ hǎo yùn, zhù nǐ xià yīcì lǚtú hǎo yùn Chúc bạn may mắn, gặp suôn sẻ trên chặng đường tiếp theo
9 希望所有好东西都会来到你身边,祝你取得更大的成功 Xīwàng suǒyǒu hǎo dōngxī dūhuì lái dào nǐ shēnbiān, zhù nǐ qǔdé gèng dà de chénggōng Mong mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với em, chúc em thành công hơn nữa
10 祝你前程似锦,一帆风顺! zhù nǐ qiánchéng sì jǐn, yìfānfēngshùn Chúc cậu tương lai xán lạn, thuận buồm xuôi gió
Caption chúc mừng tốt nghiệp bằng tiếng Trung
• 自己给自己点个赞!我终于完成了这段学习之旅,为自己感到骄傲和满足。恭喜我自己毕业!
/Zìjǐ jǐ zìjǐ diǎn gè zàn! Wǒ zhōngyú wánchéngle zhè duàn xuéxí zhī lǚ, wèi zìjǐ gǎndào jiāo’ào hé mǎnzú. Gōngxǐ wǒ zìjǐ bìyè!/
Hãy cho mình một ngón tay cái lên! Cuối cùng thì tôi cũng đã hoàn thành hành trình học tập này, tự hào và hài lòng về bản thân. Chúc mừng bản thân đã tốt nghiệp!
• 毕业啦!好激动,我真的做到了!我想对自己说声谢谢,谢谢你一直坚持下来,为自己鼓掌!
/Bìyè la! Hǎo jīdòng, wǒ zhēn de zuò dàole! Wǒ xiǎng duì zìjǐ shuō shēng xièxiè, xièxiè nǐ yīzhí jiānchí xiàlái, wèi zìjǐ gǔzhǎng!/
Chúc mừng tốt nghiệp! Rất vui mừng, tôi thực sự đã làm nó! Tôi muốn nói lời cảm ơn với chính mình, cảm ơn vì đã kiên trì, hoan nghênh chính mình!
• 经过漫长的学习和努力,我终于毕业了。感谢自己一直在这条路上坚持不懈,现在我为自己感到骄傲和满足!
/Jīngguò màncháng de xuéxí hé nǔlì, wǒ zhōngyú bìyèle. Gǎnxiè zìjǐ yīzhí zài zhè tiáo lùshàng jiānchí bùxiè, xiànzài wǒ wèi zìjǐ gǎndào jiāo’ào hé mǎnzú!/
Sau một thời gian dài học tập và làm việc chăm chỉ, cuối cùng tôi đã tốt nghiệp. Cảm ơn bản thân đã kiên trì trên con đường này, giờ đây tôi tự hào và hài lòng về bản thân mình!
• 毕业典礼上,我想对自己说:“你真的太棒了!”感谢自己一直以来的努力和奋斗,现在,我为自己喝彩!
/Bìyè diǎnlǐ shàng, wǒ xiǎng duì zìjǐ shuō:“Nǐ zhēn de tài bàngle!” Gǎnxiè zìjǐ yīzhí yǐlái de nǔlì hé fèndòu, xiànzài, wǒ wèi zìjǐ hècǎi/
Tại buổi lễ tốt nghiệp, tôi muốn nói với chính mình: “Bạn thực sự tuyệt vời!” Cảm ơn bạn đã làm việc chăm chỉ và phấn đấu, và bây giờ tôi tự tán thưởng.
• 终于毕业了!这也许是我人生中最难忘的一刻。感谢自己一直以来的坚持和努力,现在我终于站在了这个舞台上,为自己而骄傲!
/Zhōngyú bìyèle! Zhè yěxǔ shì wǒ rénshēng zhōng zuì nánwàng de yīkè. Gǎnxiè zìjǐ yīzhí yǐlái de jiānchí hé nǔlì, xiànzài wǒ zhōngyú zhàn zàile zhège wǔtái shàng, wèi zìjǐ ér jiāo’ào!/
Cuối cùng cũng tốt nghiệp! Đây có thể là khoảnh khắc đáng nhớ nhất trong đời tôi. Nhờ sự kiên trì và chăm chỉ của tôi trong suốt thời gian qua, giờ đây cuối cùng tôi đã đứng trên sân khấu này và tự hào về bản thân mình!
Ngày tốt nghiệp luôn là ngày trọng đại, cùng lưu lại những câu chúc mừng tốt nghiệp bằng tiếng Trung để có dịp sử dụng nhé!