Động từ trong tiếng Trung là từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, sự phát triển biến hoá, v.v…Có rất nhiều loại động từ như động từ li hợp, động từ năng nguyện… tuy nhiên không phải bất cứ ai cũng nắm rõ và phân biệt được những loại động từ này. Chính vì vậy, bài viết hôm nay trung tâm tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ chia sẻ tới các bạn Phân loại động từ trong tiếng Trung. Các loại động từ trong tiếng Trung là gì? Cùng tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiểu nhé!
Động từ trong tiếng Trung là gì?
Động từ tiếng Trung là – 动词 / dòngcí / – Từ loại thể hiện hành vi, động tác, hoạt động, hành động tâm lý, sự phát triển biến hoá, biểu thị sự tồn tại, thay đổi, biến mất… (Viết tắt là 动 / dòng /).
Ở trong câu, động từ thường đi với cấu trúc như sau: Chủ ngữ – Động từ – Tân ngữ.
Động từ có thể phân thành:
- Động từ cập vật ( động từ có kèm tân ngữ)
- Động từ bất cập vật ( động từ không kèm tân ngữ).
- Dạng phủ định của động từ có chữ «不» hay «没» /«没有».
Phân loại động từ trong tiếng Trung
Động từ chỉ động tác, hành vi: 跳, 坐…
Ví dụ:
妈妈给我买了新的书包。/ Māmā gěi wǒ mǎile xīn de shūbāo. / Mẹ mua cho tôi một cái cặp sách mới.
Động từ hoạt động tâm lý: 喜欢, 讨厌…
Ví dụ:
我非常喜欢学汉语。/ Wǒ fēicháng xǐhuan xué Hànyǔ. / Tôi rất thích học tiếng Trung.
Động từ chỉ sự thay đổi, biến mất: 在, 消亡…
Ví dụ:
病菌不会自行消亡。 / Bìngjùn bú huì zìxíng xiāowáng. / Vi khuẩn không tự nhiên mà biến mất.
Động từ phán đoán: 是…
Để dùng loại từ này cần đặt giữa chủ ngữ và tân ngữ, có rất nhiều cách dùng.
Biểu thị nghĩa ngang bằng hoặc thuộc về cái gì.
Ví dụ:
西游记是中国的四大名著之一。 / Xīyóujì shì Zhōngguó de sì dà míngzhù zhī yī. / “Tây du kí” là một trong bốn kiệt tác của Trung Quốc.
Biểu thị sự vật tồn tại.
Ví dụ:
靠墙是一张书桌。
/ Kào qiáng shì yì zhāng shūzhuō. /
Dựa ở tường là một cái giá sách.
Biểu thị quan hệ giữa các sự vật với nhau.
Ví dụ:
中心的电话号码是 0389206710。 / Zhōngxīn de diànhuà hàomǎ shì 0389206710. / Số điện thoại của trung tâm là 0389206710.
Biểu thị đặc trưng của sự vật.
Ví dụ:
这种茶是乌龙茶。 / Zhè zhǒng chá shì Wūlóngchá. / Loại trà này là trà Ô Long.
Chú ý: Động từ “是” có thể dùng trong kết cấu đối lập “A 是 A, B 是 B” để biểu thị giữa A và B có sự khác biệt.
Ví dụ:
他是他,我是我。 / Tā shì tā, wǒ shì wǒ. / Anh ấy là anh ấy, tôi là tôi.
Động từ năng nguyện: 能, 会…
Động từ năng nguyện còn gọi là trợ động từ, dùng để biểu thị các ý nghĩa như khả năng, bắt buộc, đánh giá…
Chú ý: Động từ năng nguyện chủ yếu đứng trước động từ hoặc tính từ làm trạng ngữ.
Biểu thị khả năng
Ví dụ:
我可以找你问个事吗?/ Wǒ kěyǐ zhǎo nǐ wèn gè shì ma? / Tớ có thể tìm cậu hỏi chuyện này không?
Biểu thị nguyện vọng
Ví dụ:
我想要去中国留学。 / Wǒ xiǎng yào qù Zhōngguó liúxué. / Tôi muốn đi du học ở Trung Quốc.
Biểu thị sự cần thiết
Ví dụ:
你应该好好学习。 / Nǐ yīnggāi hǎohao xuéxí. / Cậu nên học hành chăm chỉ.
Biểu thị sự đánh giá
Ví dụ:
东西好,价格又便宜值得买。 / Dōngxi hǎo, jiàgé yòu piányi zhídé mǎi. / Đồ tốt, giá lại rẻ, nên mua.
Động từ xu hướng: 下来, 进去…
Động từ xu hướng là động từ biểu thị xu hướng của hành vi động tác. Nó vừa có thể độc lập làm vị ngữ hoặc đứng sau động từ, tính từ biểu thị của động tác.
Ví dụ:
他显然不愿意谈下去了。/ Tā xiǎnrán bú yuànyì zài tán xiàqùle. / Rõ ràng anh ấy không bằng lòng nói tiếng.
Động từ biểu thị sự thêm vào, đối đãi, xử lý: 进行, 加以, 给予…
Chú ý: Ngoài các loại trên còn có động từ li hợp, dưới đây là một số động từ li hợp trong tiếng Trung thường gặp.
搬家 / bānjiā /: chuyển nhà
报名 / bàomíng /: đăng kí
帮忙 / bāngmáng /: giúp đỡ
吃惊 / chījīng /: giật mình
唱歌 / chànggē /: hát
出名 / chūmíng / : nổi tiếng
出事 / chūshì /: xảy ra sự cố
吵架 / chǎojià /: cãi nhau
分手 / fēnshǒu /: chia tay
结婚 / jiéhūn /: kết hôn
讲话 / jiǎnghuà /: nói chuyện
见面 / jiànmiàn /: gặp mặt
辞职 / cízhí /: từ chức
加班 / jiābān /: tăng ca
开会 / kāihuì /: mở hội, họp
签名 / qiānmíng /: kí tên
请假 / qǐngjià /: xin nghỉ
聊天 / liáotiān /: tám chuyện
拜年 / bàinián /: chúc Tết
出差 / chūchāi /: đi công tác
发火 / fāhuǒ /: phát nổ
放假 / fàngjià /: nghỉ
干活 / gànhuó /: làm việc
拍照 / pāizhào /: chụp ảnh
爬山 / páshān/: leo núi
跑步 / pǎobù /: chạy bộ
起床 / qǐchuáng /: thức dậy
散步 / sànbù /: đi dạo
上网 / shàngwǎng /: lên mạng
生病 / shēngbìng /: bị ốm
生气 / shēngqì /: tức giận
睡觉 / shuìjiào /: ngủ
约会 / yuēhuì /: hẹn gặp
Cách sử dụng động từ tiếng Hoa
Công thức dùng động từ chính trong câu tiếng Trung
Động từ làm vị ngữ
我站在长城上。 / Wǒ zhàn zài chángchéng shàng. / Tôi đang đứng trên Trường Thành.
我爱汉语中心。 / Wǒ ài hànyǔ zhòng xīn. / Tôi yêu Trung tâm tiếng Trung.
Động từ làm chủ ngữ
Động từ có thể làm chủ ngữ với điều kiện vị ngữ là hình dung từ hoặc là động từ biểu thị ý “đình chỉ, bắt đầu, xét đoán”.
Ví dụ:
比赛结束了。 / Bǐsài jiéshùle. / Trận đấu đã kết thúc.
浪费真可惜。 / Làngfèi zhēn kěxí. / Lãng phí thật đáng tiếc.
Động từ làm định ngữ
Khi động từ làm định ngữ, phía sau nó có trợ từ “的”.
VD:
他的意见很有理。 / Tā de yìjiàn hěn yǒulǐ. / Ý kiến của anh ta rất có lí.
你有吃的菜吗? / Nǐ yǒu chī de cài ma? / Anh có gì ăn không?
Động từ làm tân ngữ
我们十点结束了讨论。 / Wǒmen shí diǎn jiéshùle tǎolùn. / Chúng tôi đã kết thúc thảo luận lúc 10 giờ.
我喜欢看电影。 / Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng. / Tôi thích xem phim.
Động từ làm bổ ngữ
我小书到处找也找不到。 / Wǒ xiǎo shū dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào. / Cuốn tiểu thuyết của tôi, tìm khắp nơi cũng không thấy.
老师讲的话我都听得懂。 / Lǎoshī jiǎng dehuà wǒ dū tīng dé dǒng. / Lời của thầy giáo giảng bài, tôi đều nghe hiểu.
Động từ làm trạng ngữ
Khi động từ làm trạng ngữ, phía sau nó có trợ từ “地”.
VD:
学生们认真地听老师讲课。 / Xuéshēngmen rènzhēn dì tīng lǎoshī jiǎngkè. / Các học sinh chăm chú nghe thầy giảng bài.
我朋友热情地接待了我。 / Wǒ péngyǒu rèqíng de jiēdàile wǒ. / Bạn của tôi đã tiếp đãi tôi nhiệt tình.
Các động từ phổ biến trong tiếng Trung
Các động từ phân loại cơ bản
Loại động từ | Động từ | Ví dụ | Phủ định |
Động từ hành động | 吃 / chī / – ăn, 喝 / hē / – uống, 要 / yào / – muốn, 买 / mǎi / – mua, 去 / qù / – đi, 看 / kàn / – xem, 听 / tīnɡ / – nghe, 说 / shuō / – nói… | 我要 一杯 咖啡. / Wǒ yào yìbēi kāfēi / – Tôi muốn một tách cà phê. | 不 / bù /没 / méi / |
Động từ hiện sinh | 在 / zài / – ở, 发生 / fāshēnɡ / – xảy ra, 出现 / chūxiàn / – xuất hiện… | 老板 在 公司。 / Láobǎn zài ɡōnɡsī / (Ông chủ đang ở trong công ty.) | 不 / bù /没 / méi / |
Động từ hiện sinh | 有 / yǒu / – có | 我有一个妹妹. / Wǒ yǒu yí ɡè mèimei / – Tôi có một người em gái.我家附近有一个公园. / Wǒjiā fùjìn yǒu yí ɡè ɡōnɡyuán / – Gần nhà tôi có một cái công viên. | 没 / méi / |
Động từ quan hệ | 是 / shì / – thì, là… 像 / xiànɡ / – giống… | 他是我的哥哥. / Tā shì wǒ de ɡēɡe / – Anh ấy là anh trai tôi.他像我的哥哥. / Tā xiànɡ wǒ de ɡēɡe / – Anh ấy giống anh trai tôi. | 不 / bù / |
Trợ động từ | 会 / huì / – sẽ, 能 / nénɡ / – có thể, 可以 / kéyǐ / – có thể, 要 / yào / – muốn, 必须 / bìxū / – phải, 应该 / yīnɡɡāi / – nên… | 我要去美国出差. / Wǒ yào qù Měiɡuó chūchāi / – Tôi cần đến Hoa Kỳ trong một chuyến công tác. | 不 / bù / |
Động từ để chỉ đường | 来 / lái / – đi, 去 / qù / – đi, 上 / shànɡ / – lên, 下 / xià / – xuống, 出 / chū / – ra ngoài, 回 / huí / – quay lại… | 他下个月回法国. / tāxiàɡèyuèhuífǎɡuó / – Anh trở lại Pháp vào tháng tới. | 不 / bù /没 / méi / |
Động từ tâm lý | 爱 / Ài / – yêu, 恨 / hèn / – hận, 想 / xiǎnɡ / – nhớ, 喜欢 / xǐhuɑn / – thích, 讨厌 / tǎoyàn / – chán ghét, 希望 / xīwànɡ / – hy vọng… | 我喜欢蓝色. / wǒ xǐhuɑn lánsè / – Tôi thích màu xanh. | 不 / bù / |
Động từ tiếng Trung thông hay dùng nhất
Chấp nhận | 接受 | / Jiēshòu / |
Thêm vào | 加,补充 | / Jiā, / Bǔchōng / |
Thừa nhận | 承认 | / Chéngrèn / |
Đồng ý | 同意,赞成,答应 | / Tóngyì, / Zànchéng, / Dāyìng / |
Cho phép | 允许,让 | / Yǔnxǔ, / Ràng / |
Xin lỗi | 道歉 | / Dàoqiàn / |
Hiện ra | 出现,显得 | / Chūxiàn, / Xiǎndé / |
Gắn,nộp | 申请 | / Shēnqǐng / |
Đến | 到 | / Dào / |
Hỏi | 问 | / Wèn / |
Tham dự, tham gia | 参加, 出席 | / Cānjiā, / Chūxí / |
Đánh đập | 打,揍,打败 | / Dǎ, / Zòu /, / Dǎbài / |
Bắt đầu | 开始 | / Kāishǐ / |
Tin tưởng | 相信 | / Xiāngxìn / |
Sinh ra | 出生 | / Chūshēng / |
Mang đến, đem đến | 带 | / Dài / |
Mua | 买 | / Mǎi / |
Gọi (điện thoại), kêu | 打电话,叫 | / Dǎ diànhuà /, / Jiào / |
Khiến, chỉ đạo | 使,令,引起,导致 | / Shǐ /, / Lìng /, / Yǐnqǐ /, / Dǎozhì / |
Thay đổi | 换,改,变 | / Huàn /, / Gǎi /, / Biàn / |
Sạc điện | 充 | / Chōng / |
Kiểm tra | 检查,查明,查 | / Jiǎnchá /, / Chá míng /, / Chá / |
Dọn dẹp | 打扫,清理 | / Dǎsǎo /, / Qīnglǐ / |
Đến, lại | 来 | / Lái / |
Xem xét, suy nghĩ | 考虑 ,想想 | / Kǎolǜ /, / Xiǎng xiǎng / |
Tiếp tục | 继续 | / Jìxù / |
Nấu cơm | 煮,做饭 | / Zhǔ /, / Zuò fàn / |
Khóc | 哭,叫喊 | / Kū /, / Jiàohǎn / |
Cắt | 切,剪 | / Qiè /, / Jiǎn / |
Quyết định | 决定 | / Juédìng / |
Xóa bỏ | 删除 | / Shānchú / |
Biến mất, mất sạch | 消失,不见了 | / Xiāoshī /, / Bùjiànle / |
Phát hiện | 发现,发觉 | / Fāxiàn /, / Fājué / |
Không thích | 不喜欢 | / Bù xǐhuān / |
Làm | 做 | / Zuò / |
Tải xuống | 下载 | / Xiàzài / |
Mơ thấy, mơ ước | 梦见 | / Mèng jiàn / |
Uống | 喝 | / Hē / |
Lái xe | 开车,驾驶 | / Kāichē /, / Jiàshǐ / |
Ăn | 吃 | / Chī / |
Giải thích | 解释 | / Jiěshì / |
Biểu đạt | 表达,表示 | / Biǎodá /, / Biǎoshì / |
Cảm thấy | 觉得,感觉,认为 | / Juédé /, / Gǎnjué /, / Rènwéi / |
Tìm thấy | 找 | / Zhǎo / |
Chạy trốn | 逃跑 | / Táopǎo / |
Bay | 飞 | / Fēi / |
Hiểu được, nhận được | 得到 | / Dédào / |
Đưa cho | 给,送 | / Gěi /, / Sòng / |
Đi | 去 | / Qù / |
Chào, chào hỏi | 打招呼,迎接 | / Dǎzhāohū /, / Yíngjiē / |
Bảo hành, bảo đảm | 保证 | / Bǎozhèng / |
Đoán, đoán xem | 猜测,猜 | / Cāicè /, / Cāi / |
Ghét bỏ, hận | 讨厌,恨 | / Tǎoyàn /, / Hèn / |
Nghe | 听 | / Tīng / |
Cứu giúp, giúp đỡ | 帮 | / Bāng / |
Mong, hy vọng | 希望 | / Xīwàng / |
Ôm | 拥抱,抱着 | / Yǒngbào /, / Bàozhe / |
Thông báo | 通知,告诉 | / Tōngzhī /, / Gàosù / |
Mời gọi | 邀请,请 | / Yāoqǐng /, / Qǐng / |
Giữ cho | 收,保留 | / Shōu /, / Bǎoliú / |
Hôn | 吻 | / Wěn / |
Biết, nhận thức | 知道,认识 | / Zhīdào /, / Rènshì / |
Học | 学习 | / Xuéxí / |
Rời bỏ, lưu lại | 离开,留下 | / Líkāi /, / Liú xià / |
Cho phép, để | 让 | / Ràng / |
Thích | 喜欢 | / Xǐhuān / |
Sinh hoạt, sống | 住,生活,过 | / Zhù /, / Shēnghuó /, / Guò / |
Nghe | 听 | / Tīng / |
Nhìn | 看 | / Kàn / |
Mất, thất lạc, lạc đường | 输,失去,丢失,迷路 | / Shū /, / Shīqù /, / Diūshī /, / Mílù / |
Yêu quý | 爱 | / Ài / |
Chế tạo | 制造,做 | / Zhìzào /, / Zuò / |
Tưởng niệm, nhớ | 想念 | / Xiǎngniàn / |
Bỏ lỡ | 错过 | / Cuòguò / |
Hiểu sai | 误会,误解 | / Wùhuì /, / Wùjiě / |
Cần, muốn | 需要,必须 | / Xūyào /, / Bìxū / |
Lưu ý, chú ý | 注意 | / Zhùyì / |
Thông báo | 通知,告诉 | / Tōngzhī /, / Gàosù / |
Quan sát | 观察 | / Guānchá / |
Đặt hàng | 订购,订,命令 | / Dìnggòu /, / Dìng /, / Mìnglìng / |
Tham dự | 参加,参与 | / Cānjiā /, / Cānyù / |
Hoàn trả (tiền lương) | 付,还 | / Fù /, / Huán / |
Thi hành | 表演 | / Biǎoyǎn / |
Kiên trì | 坚持,持续 | / Jiānchí /, / Chíxù / |
Chơi | 玩,播放 | / Wán /, / Bòfàng / |
Sở hữu | 拥有 | / Yǒngyǒu / |
Đổ | 倒 | / Dào / |
Chuẩn bị | 准备 | / Zhǔnbèi / |
Ngăn ngừa | 阻止 | / Zǔzhǐ / |
Đáp ứng | 答应,承诺 | / Dāyìng /, / Chéngnuò / |
Phát âm | 发音 | / Fāyīn / |
Bảo vệ | 保护 | / Bǎohù / |
Cung cấp | 提供,给 | / Tígōng /, / Gěi / |
Đặt, để | 放 | / Fàng / |
Trừng phạt | 惩罚 | / Chéngfá / |
Hồi ức | 怀疑 | / Huáiyí / |
Với tới | 到,到达,达到 | / Dào /, / Dàodá /, / Dádào / |
Đọc | 读, 阅读,看 | / Dú /, / Yuèdú /, / kàn / |
Nhận | 收到,接到 | / Shōu dào /, / Jiē dào / |
Ghi | 记录 | / Jìlù / |
Phản ánh | 思考,深思 | / Sīkǎo /, / Shēnsī / |
Đăng ký | 登记 | / Dēngjì / |
Từ chối | 拒绝 | / Jùjué / |
Lặp lại | 重复 | / Chóngfù / |
Thay thế, thế chỗ | 更换,代替,替代 | / Gēnghuàn /, / Dàitì /, / Tìdài / |
Yêu cầu | 要求,拜托 | / Yāoqiú /, / Bàituō / |
Trở lại, quay lại | 回,退换 | / Huí /, / Tuìhuàn / |
Từ chức | 辞职 | / Cízhí / |
Chạy | 跑 | / Pǎo / |
Cứu | 省,救,保存 | / Shěng /, / jiù /, / Bǎocún / |
Nói | 说 | / Shuō / |
La mắng | 骂 | / Mà / |
Tìm kiếm | 寻找,搜寻 | / Xúnzhǎo /, / Sōuxún / |
Nhìn thấy | 看见 | / Kànjiàn / |
Bày tỏ ra, hiện ra | 似乎,好像,显得 | / Sìhū /, / Hǎoxiàng /, / Xiǎndé / |
Bán | 卖,出售 | / Mài /, / Chūshòu / |
Gửi | 发送 ,发,寄 | / Fāsòng /, / Fā /, / Jì / |
Hét lên | 喊 | / Hǎn / |
Ngồi | 坐 | / Zuò / |
Ngủ | 睡 | / Shuì / |
Đứng | 站 | / Zhàn / |
Ở lại | 留,住 | / Liú /, / Zhù / |
Ngừng lại | 停 | / Tíng / |
Tản bộ | 漫步 | / Mànbù / |
Nghiên cứu | 读书,研究 | / Dúshū /, / Yánjiū / |
Nói | 讲 | / Jiǎng / |
Đánh vần | 拼写,拼读 | / Pīnxiě /, / Pīn dú / |
Lướt sóng | 上网 | / Shàngwǎng / |
Nghi ngờ, hoài nghi | 怀疑 | / Huáiyí / |
Bơi, bơi lội | 游泳,游 | / Yóuyǒng /, / Yóu / |
Cầm lấy | 拿,携带,搭 | / Ná /, / Xiédài /, / Dā / |
Dạy, chỉ đạo | 教,教导 | / Jiāo /, / Jiàodǎo / |
Giảng, nói, kể | 告诉,讲,说 | / Gàosù /, / Jiǎng /, / Shuō / |
Nghĩ | 想 | / Xiǎng / |
Du lịch | 旅行 | / Lǚxíng / |
Thủ nghiệm | 尝试,试 | / Chángshì /, / Shì / |
Tin tưởng | 相信 | / Xiāngxìn / |
Gõ chữ | 打字 | / Dǎzì / |
Hiểu, hiểu rõ | 理解,了解,明白,清楚,懂 | / Lǐjiě /, / Liǎojiě /, / Míngbái /, / Qīngchǔ /, / Dǒng / |
Tải lên (tải tệp lên) | 上载 | / Shàngzài / |
Xác nhận | 确认,证实 | / Quèrèn /, / Zhèngshí / |
Thăm quan | 参观,拜访,访问 | / Cānguān /, / Bàifǎng /, / Fǎngwèn / |
Đi bộ | 走,走路,步行 | / Zǒu /, / Zǒulù /, / Bùxíng / |
Muốn, cần | 要 | / Yào / |
Cảnh báo | 警告 | / Jǐnggào / |
Rửa sạch, giặt | 洗 | / Xǐ / |
Lãng phí | 浪费 | / Làngfèi / |
Lưu ý | 看,留意 | / Kàn /, / Liúyì / |
Mặc, đeo | 穿,戴 | / Chuān /, / Dài / |
Thắng | 赢,获胜 | / Yíng /, / Huòshèng / |
Muốn | 想要,希望,祝 | / Xiǎng yào /, / Xīwàng /, / Zhù / |
Làm việc | 工作 | / Gōngzuò / |
Viết | 写 | / Xiě / |
Một số lưu ý khi dùng động từ
Một số lưu ý khi sử dụng động từ tiếng Hoa
Trong kết cấu Động từ + 的 thì động từ không được lặp lại
Ví dụ:
Không thể nói 你说说的话很有道理. / Nǐ shuō shuō dehuà hěn yǒu dàolǐ / => Dùng sai.
Có thể nói 你说的话很有道理. / Nǐ shuō dehuà hěn yǒu dàolǐ / Những lời bạn nói rất ý nghĩa => Đúng.
Động từ biểu thị sự tiến hành của hành động thì không lặp lại
Ví dụ:
Không thể dùng 这几个月我正在研究研究历史 / Zhè jǐ gè yuè wǒ zhèngzài yánjiū yánjiū lìshǐ / => Sai.
Phải nói 这几个月我正在研究历史 / Zhè jǐ gè yuè wǒ zhèngzài yánjiū lìshǐ / => Đúng.
Hình thức lặp lại của động từ
Khi động từ đơn âm tiết lặp lại
Công thức: A => AA
听说你刚买裙子,快给我看看.
/ Tīng shuō nǐ gāng mǎi qúnzi, kuài gěi wǒ kàn kàn /.
Nghe nói bạn mới mua cái váy, mau cho tôi xem thử đi.
Khi động từ song âm tiết lặp lại
Công thức: AB => ABAB
每天早上我都去公园运动运动.
/ Měitiān zǎoshang wǒ dū qù gōngyuán yùndòng yùndòng /。
Mỗi sáng tôi đều đi đến công viên vận động.
Khi động từ li hợp lặp lại
Hình thức: AB => AAB
她约我下午出去逛逛街
/ Tā yuē wǒ xiàwǔ chūqù guàng guàngjiē /
Cô ấy hẹn tôi buổi chiều đi dạo phố.
Đằng sau động từ lặp lại không mang theo bổ ngữ kết quả, bổ ngữ động lượng
Ví dụ:
我一定会写写好作业 / Wǒ yīdìng huì xiě xiě hǎo zuòyè / => Sai.
我一定会写好作业 / Wǒ yīdìng huì xiě xiě hǎo zuòyè / Tôi nhất định sẽ làm tốt bài tập về nhà. => Đúng.
Động từ li hợp không mang theo tân ngữ và từ chỉ nơi chốn
Ví dụ:
我常常上上网在家 / Wǒ chángcháng shàng shàngwǎng zàijiā / => Sai.
我常常在家上上网 / Wǒ chángcháng zàijiā shàng shàngwǎng / Tôi thường ở nhà lên mạng. => Đúng.
Đằng sau động từ li hợp không mang đại từ nghi vấn
Ví dụ:
都11点了,你还睡觉什么? / Dōu 11 diǎnle, nǐ hái shuìjiào shénme? / => Sai.
都11点了,你还睡什么觉? / Dōu 11 diǎnle, nǐ hái shuì shénme jiào? / Đã 11h rồi, bạn còn ngủ gì nữa. => Đúng.
Động từ li hợp khi đi kèm với trợ từ động thái “了”, “着”, “过” thì trợ từ này phải đứng vào giữa
Ví dụ:
外面突然下着雨.
/ Wàimiàn túrán xiàzhe yǔ /
Bên ngoài đột nhiên trời đổ mưa.
Như vậy chúng ta đã học xong ngữ pháp tiếng Trung về động từ trong tiếng Trung rồi. Hy vọng qua bài viết có thể giúp bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu biết phân loại và sử dụng chính xác 动词 trong nhiều ngữ cảnh khi giao tiếp. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
=>> Xem thêm: Danh từ trong tiếng Trung