观察室 tiếng trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 观察室 từ vựng tiếng trung Điều dưỡng.
观察室 tiếng trung là gì?
观察室 tiếng trung có nghĩa là phòng theo dõi (guānchá shì)
- 观察室 tiếng trung có nghĩa là phòng theo dõi (guānchá shì).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Y học.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Điều dưỡng.
Phòng theo dõi (guānchá shì) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 观察室 phòng theo dõi (guānchá shì).
Ý nghĩa – Giải thích 观察室
观察室 tiếng trung nghĩa là phòng theo dõi (guānchá shì ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Y học..
Đây là cách dùng 观察室 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Điều dưỡng 观察室 tiếng trung là gì? (hay giải thích phòng theo dõi (guānchá shì ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Y học. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 观察室 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 观察室 tiếng trung / phòng theo dõi (guānchá shì ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Y học.. Truy cập Tiengtrunggiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung, từ vựng tiếng trung theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Trung Phượng Hoàng là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.