Hoa hậu tiếng Trung là gì? Từ vựng về showbiz Trung Quốc

Hoa hậu tiếng Trung
5/5 - (1 bình chọn)

Hoa hậu tiếng Trung là 小姐 / Xiǎojiě, hoa hậu hoàn vũ tiếng Trung là: 环球小姐: Huánqiú xiǎojiě. Hoa hậu nhiều người nhầm tưởng hoa hậu là 花后 /Huā hòu/  hoặc là 火候 / huǒhòu / nghĩa là thời khắc quan trọng, trình độ điêu luyện.

Ngày hôm nay tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ gửi đến các bạn từ vựng tiếng Trung về chủ đề Hoa hậu tiếng Trung là gì và bổ sung từ vựng về showbiz chuẩn nhất cho các bạn nhé.

Hoa hậu trong tiếng Trung và từ vựng về showbiz

1 娱乐圈 Yúlè quān Giới giải trí
2 丑闻 ; 绯闻 chǒuwén; fēiwén scandal
3 狗仔队 gǒuzǎi duì Paparazzi
4 媒体 méitǐ giới truyền thông
5 观众 guānzhòng khán giả
6 电视台 diànshìtái Đài truyền hình
7 娱乐公司 yúlè gōngsī công ty giải trí
8 艺人 yìrén nghệ sĩ
9 偶像; 爱逗 ǒuxiàng; ài dòu idol thần tượng
10 明星 míngxīng minh tinh
11 演员 yǎnyuán diễn viên
12 记者 jìzhě phóng viên
13 主持人 zhǔchí rén MC
14 歌手 gēshǒu ca sĩ
15 音乐组合 yīnyuè zǔhé nhóm nhạc
16 爱逗公司 ài dòu gōngsī công ty quản lí idol
17 小鲜肉 xiǎo xiān ròu tiểu thịt tươi (từ phổ biến trong giới giải trí Trung Quốc, chỉ các idol nam tuổi từ 18- 30, trẻ trung, đẹp trai và hơi có phần non nớt)
18 小花旦 xiǎo huādàn tiểu hoa đán (dùng để chỉ các idol nữ)
19 天王 tiānwáng Thiên vương
20 天后 tiānhòu Thiên hậu
21 影帝 yǐngdì Ảnh đế
22 影后 yǐng hòu Ảnh hậu
23 男神 nán shén nam thần
24 女神 nǚshén nữ thần
25 国民大神 guómín dàshén đại thần quốc dân
26 粉丝 Fěnsī fan
27 黑粉 ;  反粉 hēi fěn ;  fǎn fěn antifan (phan chống lại)
28 狂粉 kuáng fěn fan cuồng
29 姐姐粉 jiějiě fěn fan chị gái
30 阿姨粉 āyí fěn fan dì
31 妈妈粉 māmā fěn fan mẹ
32 女友粉 nǚyǒu fěn fan bạn gái.
33 团粉丝 Tuán fěnsī fan đoàn(yêu thích tất cả thành viên trong một nhóm nhạc chứ không phải chỉ duy nhất một ai)
34 毒唯粉丝 dú wéi fěnsī fan độc duy (chỉ thích duy nhất một thành viên trong nhóm)
35 CP粉 CP fěn fan couple (yêu thích một cặp đôi nào đó)
36 演唱会 yǎnchàng huì concert
37 舞台 wǔtái sân khấu
38 出道 chūdào xuất đạo chỉ lần đầu tiên ra mắt (chuyên dùng cho ca sĩ)
39 发布会 fābù huì họp báo
40 媒体采访 méitǐ cǎifǎng phỏng vấn giới truyền thông
41 化妆师 huàzhuāng shī stylist
42 造型师 zàoxíng shī stylist
43 保安 bǎo’ān bảo vệ
44 管理员 guǎnlǐ yuán người quản lí
45 受宠 shòu chǒng được yêu mến
46 受欢迎 shòu huānyíng được hoan nghênh
47 走红 Zǒuhóng trở nên nổi tiếng

=>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung đu idol 

Câu nói nổi tiếng hoa hậu H’Hen Niê

Điều đáng chú ý trong cuộc thi này, H’hen Niê đã có 2 câu nói truyền cảm hứng tới giới trẻ cũng như khán giả nói chung: Ở màn giới thiệu bản thân trong vòng chung kết Hoa hậu Hoàn vũ 2018, H’Hen Niê nói: “Tôi là một người dân tộc thiểu số, tôi đáng lẽ sẽ lấy chồng lúc 14 tuổi nhưng không, tôi chọn giáo dục.

Giản thể: 在进入前强时,每位佳丽都有约秒发言机会,此时赫姮·尼依说;我是少数民族,我是要在岁时结婚的,但不,我选择了教育

Phiên âm: Zài jìnrù qián 20 qiáng shí, měi wèi jiālì dōu yǒu yuē 30 miǎo fāyán jīhuì, cǐ shí hè héng·ní yī shuō;`wǒ shì shǎoshù mínzú, wǒ shì yào zài 14 suì shí jiéhūn de, dàn bù, wǒ xuǎnzéle jiàoyù.

Phồn thể: 在進入前20強時,每位佳麗都有約30秒發言機會,此時赫姮·尼依說: 我是少數民族,我是要在14歲時結婚的,但不,我選擇了教育.

=>> Xem thêm: Sườn xám tiếng Trung là gì?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *