设定状态 là gì? Trạng thái xác lập tiếng trung (shè dìng zhuàngtài)

Toi hieu roi tieng Trung la gi
Rate this post

设定状态 tiếng trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 设定状态 tiếng trung Kỹ thuật.

设定状态 tiếng trung là gì?

设定状态 tiếng trung có nghĩa là trạng thái xác lập (shè dìng zhuàngtài)

  • 设定状态 tiếng trung có nghĩa là trạng thái xác lập (shè dìng zhuàngtài ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Máy móc trong xây dựng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật.

Trạng thái xác lập (shè dìng zhuàngtài) Tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung có nghĩa là 设定状态 (shè dìng zhuàngtài).

Ý nghĩa – Giải thích 设定状态

设定状态 tiếng trung nghĩa là trạng thái xác lập (shè dìng zhuàngtài ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Máy móc trong xây dựng..

Đây là cách dùng 设定状态 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ thuật 设定状态 tiếng trung là gì? (hay giải thích trạng thái xác lập (shè dìng zhuàngtài ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Máy móc trong xây dựng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 设定状态 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 设定状态 tiếng trung / trạng thái xác lập (shè dìng zhuàngtài ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Máy móc trong xây dựng..

Truy cập Tiengtrunggiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung, từ vựng tiếng trung theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Trung Phượng Hoàng là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *