Tết Hàn Thực tiếng Trung là phong tục này có nguồn gốc cổ truyền tại Trung Quốc gắn liền với câu chuyện từ thời xa xưa để lại. Vậy bạn đã biết Tết Hàn thực diễn ra vào ngày nào? Nguồn gốc & Ý nghĩa của ngày Hàn Thực và các từ vựng tiếng Trung xoay quanh chủ đề này chưa? Hãy cùng Tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.
Tết Hàn thực diễn ra vào ngày nào? Nguồn gốc & Ý nghĩa
Tết Hàn Thực diễn ra vào ngày 3/3 âm lịch hằng năm. Năm 2022, tết Hàn Thực sẽ rơi vào ngày 3/4/2022 dương lịch.
Phong tục này có nguồn gốc cổ truyền tại Trung Quốc gắn liền với câu chuyện từ thời xa xưa để lại.
Vào thời Xuân Thu (Năm 770 – 221), nước Tấn gặp loạn nên vua phải bỏ nước lưu vong, sống cảnh nay trú nước Tề, mai về nước Sở.
Đi theo vua là một hiền sĩ mang tên Giới Tử Thôi, luôn hết lòng vì vua. Thậm chí khi cạn kiệt lương thực, sẵn sàng cắt một miếng thịt đùi mình nấu lên dâng vua, khi ăn xong vua hỏi mới biết. Phò vua 19 năm trời, tới ngày dành lại được ngôi vương, vua Tấn Văn Công ban thưởng rất hậu cho những ai có công tòng vòng, nhưng lại quên sót Giới Tử Thôi. Hiền sĩ Giới Tử Thôi cùng không hề oán trách, nghĩ phò vua là nghĩa vụ nên làm, nhưng không muốn bon chen chốn thị phi nên cùng mẹ về núi Điền Sơn ở ẩn.
Một thời gian vua Tấn mới nhớ ra, liền cho người tìm hiền sĩ để về cung lĩnh thưởng, tuy nhiên hiền sĩ một mực từ chối. Vua nghe tin liền sai người cho đốt cả cánh rừng để vị hiền sĩ không còn nơi ở mà phải về cung. Tuy nhiên không thể ngờ Giới Tử Thôi quyết chí, 2 mẹ con cùng chết cháy trong rừng.
Vua Tấn hối hận cho lập miếu thờ, ra lệnh hàng năm vào ngày 3 tháng 3 giỗ 2 mẹ con Tử Thôi thì cấm dùng lửa nấu ăn, ngay cả việc cỗ cúng cũng phải làm từ hôm trước. Từ đó ngày 3/3 được gọi là Lễ Hàn Thực.
Tết Hàn Thực tiếng Trung là gì?
Tết Hàn Thực tiếng Trung là 寒食节 / Hánshí jié /. Chữ “Hàn” trong tiếng Hán có nghĩa là “lạnh”, chữ “Thực” có nghĩa là “đồ ăn, thực phẩm”. Vậy tết Hàn Thực được hiểu là tết ăn đồ lạnh, đồ nguội.
Tục lệ ăn uống trong ngày tết Hàn Thực tại Trung Quốc
Tục lệ ăn bánh cuốn
Được phỏng đoán lưu truyền từ thời nhà Lý, Trần vào ngày Hàn Thực mọi người có truyền thống ăn bánh cuốn và có tục đem bánh cuốn tặng nhau.
Tục lệ ăn bánh trôi, bánh chay
Vào ngày nay sẽ dùng bánh trôi, bánh chay để thay thế cho đồ lạnh. Nhưng chỉ cúng gia tiên, không có liên hệ với Giới Tử Thôi và những điều kiêng kị khác.
Người Việt Nam rất hay làm bánh trôi để cúng gia tiên vào ngày nay, nên bánh trôi nước còn có tên gọi khác là bánh Hàn Thực.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tết Hàn Thực
STT | Phiên âm | Tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | / Hánshí jié / | 寒食节 | Tết Hàn Thực |
2 | / Chī lěngshí / | 吃冷食 |
Ăn đồ lạnh, ăn đồ nguội
|
3 | / Jìnyān huǒ / | 禁烟火 | Không châm lửa |
4 | / Chūnqiū shíqí / | 春秋时期 | Thời xuân thu |
5 | / Fàntuán táng gāo / | 饭团糖糕 | Bánh trôi |
6 | / Fàntuán dòubǐng / | 饭团豆饼 | Bánh chay |
7 | / Nuòmǐ fěn / | 糯米粉 | Bột nếp |
8 | / Mǐfěn / | 米粉 | Bột gạo |
9 | / Lǜdòu / | 绿豆 | Đậu xanh |
10 | / Táng / | 糖 | Đường |
11 | / Zōngsè lìfāng táng / | 棕色立方糖 | Viên đường mật |
12 | / Zhīma / | 芝麻 | Hạt vừng |
13 | / Yē / | 椰 | Dừa nạo |
14 | / Jiāng / | 姜 | Gừng |
15 | / Róu / | 揉 | Nặn, nhào |
16 | / Jì sǎo / | 祭扫 | Cúng mộ |
17 | / Tàqīng / | 踏青 | Đi dã ngoại |
18 | / Qiūqiān / | 秋千 | Xích đu |
19 | / Cùjū / | 蹴鞠 |
Thúc cúc (đá bóng cổ đại)
|
20 | / Qiān gōu / | 牵勾 | Kéo co |
21 | / Dòujī / | 斗鸡 | Chọi gà |
22 | / Jìsì / | 祭祀 | Giỗ, cúng tế |
Tết Hàn Thực có phải tết Thanh Minh không?
Tết Hàn Thực không phải Tết Thanh Minh, mọi người nên phân biệt rõ để tránh nhầm lẫn hai ngày nhé. Tết Hàn Thực diễn ra vào ngày 3 tháng 3 âm lịch còn tết Thanh Minh diễn ra sau đó 2 ngày tức ngày 5 tháng 3 âm lịch. Tuy nhiên có nhiều người xem như 2 lễ này là 1, vì phong tục của 2 ngày lễ này tương đối giống nhau.
Tải file Tết Hàn Thực tiếng Trung
Tết Hàn Thực tiếng Trung tại đây!
Như vậy bạn đã biết thêm về tết Hàn Thực tiếng Trung rồi đúng không nào? Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Trung và kiến thức về văn hóa Trung Quốc. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn một ngày tốt lành.
Có thể bạn quan tâm:
- Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán
- Tết trung thu tiếng Trung
- Thất tịch tiếng Trung là gì?
- Tết Thanh Minh Trung Quốc là gì?