Học từ vựng tiếng Trung chủ đề Trung thu là một trong những phương pháp học và giao tiếp mở rộng vốn kiến thức hiệu quả. Và dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Trung thu, giới thiệu tết Trung thu bằng tiếng Trung và bài hát về tết Trung thu bằng tiếng Trung. Hãy cùng Tiếng Trung Phượng Hoàng trau dồi thêm từ mới tiếng Trung về chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Trung thu
Tết Trung thu có nhiều tên gọi như lễ trông trăng, lễ cúng, lễ đón trăng, lễ đoàn tụ…Tương tự như phong tục tập quán Việt Nam, tại Trung Quốc trẻ em sẽ được bày cỗ hoa quả như bưởi, hồng, ăn bánh nướng, bánh dẻo, được tặng đồ chơi đèn ông sao, đèn kéo quân, mặt nạ, súng nước và được đi chơi rước đèn đêm trăng. Áp dụng cách học từ vựng tiếng Trung để dễ dàng trau dồi vốn từ. Hãy bỏ túi ngay tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về Trung thu ngay bên dưới.
STT | Phiên âm | Tiếng Trung | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | zhōngqiū jié | 中秋节 | Tết Trung thu |
2 | wàngyuè jié | 望月节 | Tết trông trăng |
3 | nónglì | 农历 | Âm lịch |
4 | yuèbǐng | 月饼 | Bánh Trung thu |
5 | mínǐ yuèbǐng | 迷你月饼 |
Bánh Trung thu mini
|
6 | ròu xiàn / guǒ rén / dànhuáng yuèbǐng |
肉馅 / 果仁 / 蛋黄月饼 |
Bánh Trung thu nhân thịt / hạt lạc / nhân trứng
|
7 | qiūgāoqìshuǎng | 秋高气爽 |
Trời thu trong xanh mát mẻ
|
8 | míngliàng | 明亮 |
Sáng tỏ, sáng ngời
|
9 | liánhuān wǎnhuì | 联欢晚会 |
Bữa tiệc liên hoan
|
10 | cháng’é bēn yuè | 嫦娥奔月 |
Hằng nga bay lên cung trăng
|
11 | róngshù | 榕树 | Cây đa |
12 | ā guì de chuánshuō | 阿贵的传说 |
Truyền thuyết chú Cuội
|
13 | zhōngqiū yè | 中秋夜 | Đêm Trung thu |
14 | guān xīng dēng | 观星灯 |
Ngắm đèn ngôi sao
|
15 | tí lǐyú dēng chūyóu wánshuǎ | 提鲤鱼灯出游玩耍 |
Cầm đèn lồng cá chép chơi đùa
|
16 | zhōngqiū jié wánjù | 中秋节玩具 |
Đồ chơi tết Trung thu
|
17 | bài jì zǔ xiān | 拜祭祖先 | Thờ cúng tổ tiên |
18 | zhōngqiū jí shì | 中秋集市 |
Chợ tết Trung thu
|
19 | wényì biǎoyǎn | 文艺表演 |
Biểu diễn văn nghệ
|
20 | rénmen fēnfēn yǒng shàng jiētóu | 人们纷纷涌上街头 |
Người dân nô nức đổ ra đường
|
21 | wǔ long | 舞龙 | Múa rồng |
22 | wǔ shīzi | 舞狮子 | Múa sư tử |
23 | yòuzi | 柚子 | Quả bưởi |
24 | xiāngjiāo | 香蕉 | Chuối |
25 | dēnglóng | 灯笼 | Đèn lồng |
26 | cháng’é | 嫦娥 |
Hằng Nga, chị Hằng
|
27 | yùtù | 玉兔 | Thỏ ngọc |
28 | wán huādēng | 玩花灯 | Rước đèn |
29 | huǒlóng wǔ | 火龙舞 | Múa lân |
30 | bài yuè de xí sú | 拜月的习俗 |
Tập tục cúng trăng
|
31 | shǎng yuè | 赏月 | Ngắm trăng |
32 | jiātíng tuánjù / jiātíng tuányuán |
家庭团聚 / 家庭团圆 |
Gia đình đoàn tụ /viên
|
33 | chuántǒng jiérì | 传统节日 | Tết truyền thống |
34 | héjiā tuánjù | 合家团聚 | Cả nhà đoàn tụ |
35 | huāhǎoyuèyuán | 花好月圆 | Đoàn tụ sum vầy |
36 | zhōngqiū jié kuàilè | 中秋节快乐 |
Chúc tết trung thu vui vẻ
|
Giới thiệu tết Trung thu bằng tiếng Trung
Khi bạn muốn viết bài viết về tết Trung thu hay muốn giới thiệu ngày lễ đến cho mọi người bằng tiếng Trung thì đừng vội bỏ qua phần này, hãy tham khảo ngay bài văn mẫu dưới đây.
Tiếng Trung:
根据中国的历法,农历八月在秋季中间,为秋季的第二个月,称为 “仲秋”,而八月十五又在 “仲秋” 之中,所以称 “中秋”。 中秋节有许多别称:古时有秋分夕月的活动,故称 “月夕”。因节期在八月十五,所以称 “八月节”、“八月半”, 因中秋节的主要活动都是围绕 “月” 进行的,所以又俗称 “月节”, 中秋节月亮圆满,象征团圆,因而又叫 “团圆节”。中秋节月亮圆满,家人团聚,出嫁的女儿回家团圆,一起吃月饼,看孩子们万花灯。
Phiên âm:
Gēnjù zhōngguó de lìfǎ, nónglì bā yuè zài qiūjì zhōngjiān, wèi qiūjì de dì èr gè yuè, chēng wèi “zhòngqiū”, ér bā yuè shíwǔ yòu zài “zhòngqiū” zhī zhōng, suǒyǐ chēng “zhōngqiū”. Zhōngqiū jié yǒu xǔduō biéchēng: Gǔ shí yǒu qiūfēn xī yuè de huódòng, gù chēng “yuè xī”. Yīn jié qí zài bā yuè shíwǔ, suǒyǐ chēng “bā yuè jié”, “bā yuè bàn”, yīn zhōngqiū jié de zhǔyào huódòng dōu shì wéirào “yuè” jìnxíng de, suǒyǐ yòu súchēng “yuè jié”, zhōngqiū jié yuèliàng yuánmǎn, xiàngzhēng tuányuán, yīn’ér yòu jiào “tuányuán jié”. Zhōngqiū jié yuèliàng yuánmǎn, jiārén tuánjù, chūjià de nǚ’ér huí jiā tuányuán, yīqǐ chī yuèbǐng, kàn háizimen wàn huādēng.
Dịch nghĩa:
Theo lịch TQ, tháng 8 âm lịch tức là giữa mùa thu, vì là tháng thứ 2 của mùa thu, hơn nữa ngày 15 tháng 8 là chính giữa “Trung thu”, vì vậy nó được gọi là “Trung thu”. Tết Trung thu còn có nhiều tên gọi khác: Thời xa xưa có sự kiện giao thừa nên được gọi là “Đêm giao thừa”. Bởi vì lễ hội diễn ra vào ngày 15 tháng 8, nó được gọi là “Lễ hội tháng Tám” và “Nửa tháng Tám”, vì các hoạt động chính của Tết Trung thu được thực hiện xung quanh “mặt trăng”, nó cũng thường được gọi là “Lễ hội trông trăng”. Lễ hội mùa thu trăng khuyết, tượng trưng cho sự đoàn tụ, nên còn được gọi là “Lễ hội sum họp”. Vào ngày Tết Trung thu, trăng tròn viên mãn, gia đình đoàn tụ, cùng nhau ăn bánh Trung thu, ngắm những đứa trẻ rước đèn.
Bài hát về tết Trung thu bằng tiếng Trung
Vào mỗi dịp tết Trung thu điều không thể thiếu đó chính là bài hát Tết Trung thu tiếng Trung quen thuộc, hãy học tiếng Trung qua lời bài hát để có một ngày lễ hội Trung thu tuyệt vời nhất.
月饼甜呀月饼香
yuèbǐng tián ya yuèbǐng xiāng
Bánh Trung thu ngọt, bánh Trung thu thơm
吃月饼呀看月亮
chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng
Ăn bánh Trung thu, ngắm nhìn trăng
说说笑笑喜洋洋
shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng
Nói nói cười cười vui ngây ngất
吃月饼呀看月亮呀
chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya
Ăn bánh Trung thu ngắm trăng
说 说 笑 笑 喜 洋 洋
shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng
Nói nói cười cười vui ngây ngất
中秋节
Zhōngqiū jié
Lễ Trung thu
中秋节月光光
Zhōngqiū jié yuèguāng guāng
Trăng tết Trung thu sáng rọi
全家一起看月亮
quánjiā yì qǐ kàn yuèliàng
Cả nhà cùng nhau ngắm trăng
月儿圆月儿亮
yuè er yuán yuè er liàng
Trăng tròn vầng trăng sáng
月饼甜呀月饼香
yuèbǐng tián ya yuèbǐng xiāng
Bánh Trung thu ngọt, bánh Trung thu thơm
吃月饼呀看月亮
chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya
Ăn bánh Trung thu ngắm ánh trăng
说说笑笑喜洋洋
shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng
Nói nói cười cười vui ngây ngất
吃月饼呀看月亮呀
chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya
Ăn bánh Trung thu ngắm ông trăng
说说笑笑喜洋洋
shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng
Nói nói cười cười vui ngây ngất
中秋节月光光
Zhōngqiū jié yuèguāng guāng
Tết Trung thu trăng sáng rọi
月儿圆月儿亮
yuè er yuán yuè er liàng
Trăng rằm vầng trăng sáng
中 秋 节 月 光 光
Zhōngqiū jié yuèguāng guāng
Tết Trung thu trăng sáng rọi
全 家 一 起 看 月 亮
quán jiā yì qǐ kàn yuè liang
Cả nhà cùng ngắm mặt trăng
吃月饼呀看月亮
chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya
Ăn bánh Trung thu, ngắm trăng
说说笑笑喜洋洋
shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng
Nói nói cười cười ngất ngây
吃月饼呀看月亮呀
chī yuèbǐng ya kàn yuèliàng ya
Ăn bánh Trung thu ngắm ánh trăng
全家一起看月亮
quánjiā yì qǐ kàn yuèliàng
Cả nhà cùng ngắm trăng
月儿圆月儿亮
yuè er yuán yuè er liàng
Trăng rằm soi sáng trẻ con
月 饼 甜 呀 月 饼 香
yuè bǐng tián ya yuè bǐng xiāng
Bánh Trung thu ngọt, bánh Trung thu thơm
说 说 笑 笑 喜 洋 洋
shuō shuōxiào xiào xǐyángyáng
Cười cười nói nói ngất ngây.
Tải file Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trung Thu
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trung Thu tại đây!
Học tiếng Trung qua chủ đề là một cách học rất hiệu quả giúp cho người học cảm thấy thú vị trong việc học và có thể ghi nhớ từ vựng tiếng Trung. Hy vọng bài viết với chủ đề này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học tiếng Trung có thêm vốn kiến thức từ vựng tiếng Trung hữu ích hơn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!
Có thể bạn quan tâm:
- Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán
- Thất tịch tiếng Trung là gì?
- Tết Thanh Minh Trung Quốc là gì?
- Tết Hàn Thực tiếng Trung là gì?