Từ vựng HSK 2: Tải trọn bộ File PDF 772 từ vựng quan trọng

5/5 - (1 bình chọn)

Qua 500 từ vựng HSK 1 vừa học chúng ta sẽ cùng tiếng Trung Phượng Hoàng Tiếp tục chủ đề từ vựng HSK phiên bản mới với 9 cấp. Sau đây là 772 từ vựng HSK 2 cần nắm chắc khi học HSK2

HSK 2 là gì?

HSK 2 là thuộc cấp độ thứ 2 trong 6 cấp độ HSK. HSK 2 xác nhận trình độ Hán ngữ ở mức cơ bản, Ở trình độ này Bạn có thể dùng từ vựng để giao tiếp đơn giản và trực tiếp về các chủ đề hàng ngày mà bạn quen thuộc.

Tổng hợp 772 từ vựng HSK 2

Stt Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 ā a, chà, à
2 爱情 àiqíng tình yêu
3 安静 ānjìng yên lặng
4 爱人 àirén vợ/ chồng
5 安全 ānquán an toàn
6 白色 báisè màu trắng
7 班长 bānzhǎng lớp trưởng
8 bàn làm
9 办法 bànfǎ cách, phương pháp
10 办公室 bàngōngshì phòng làm việc
11 半夜 bànyè nửa đêm
12 帮助 bāngzhù giúp đỡ
13 bǎo no, ăn no
14 报名 bào//míng đăng kí, báo danh
15 报纸 bàozhǐ báo (giấy)
16 北方 běifāng phương Bắc
17 bèi đọc thuộc
18 比如 bǐrú ví dụ
19 比如说 bǐrúshuō Nói ví dụ như…
20 bút
21 笔记 bǐjì ghi chép
22 笔记本 bǐjìběn vở ghi chép
23 必须 bìxū nhất định, phải
24 biān viền, cạnh bên
25 biàn thay đổi
26 变成 biànchéng trở thành, biến thành, thành ra
27 biàn lần
28 biǎo đồng hồ
29 表示 biǎoshì bày tỏ, thể hiện
30 不错 bùcuò ổn, không tồi
31 不但 bùdàn không những…, không chỉ….
32 不够 bùgòu chưa đủ
33 不过 bùguò chẳng qua, nhưng mà
34 不太 bù tài không quá
35 不要 bùyào không cần, đừng
36 不好意思 bù hǎoyìsi ngại quá, thật là ngại
37 不久 bùjiǔ không lâu
38 不满 bùmǎn bất mãn, không hài lòng
39 不如 bùrú chẳng bằng, hay là
40 不少 bù shǎo không ít, nhiều
41 不同 bù tóng không giống nhau
42 不行 bùxíng không ổn, không được
43 不一定 bùyīdìng chưa chắc
44 不一会儿 bù yīhuìr không lâu sau, mới một lát
45 部分 bùfèn phần
46 cái (đến lúc đó) mới
47 菜单 càidān thực đơn
48 参观 cānguān tham quan
49 参加 cānjiā tham gia
50 cǎo cỏ
51 草地 cǎodì bãi cỏ
52 céng tầng, lớp
53 chá tìm, tra cứu
54 差不多 chàbùduō đại khái, xấp xỉ
55 cháng dài
56 常见 cháng jiàn thường thấy
57 常用 cháng yòng thường dùng, thông dụng
58 chǎng sân, bãi, cuộc
59 超过 chāoguò hơn, vượt qua
60 超市 chāoshì siêu thị
61 车辆 chēliàng xe/ phương tiện giao thông
62 chēng gọi, xưng hô
63 chéng thành, hoàn thành
64 成绩 chéngjì thành tích, thành tựu
65 成为 chéngwéi trở thành, biến thành
66 重复 chóngfù lặp lại, trùng lặp
67 重新 chóngxīn làm lại từ đầu
68 出发 chūfā xuất phát
69 出国 chū//guó xuất ngoại, ra nước ngoài
70 出口 chū kǒu lối ra
71 出门 chū//mén đi ra ngoài, ra khỏi nhà
72 出生 chūshēng sinh ra, ra đời
73 出现 chūxiàn xuất hiện
74 出院 chū//yuàn xuất viện, ra viện
75 出租 chū zū cho thuê, cho mướn
76 出租车 chū zū chē xe cho thuê
77 chuán thuyền, tàu
78 chuī thổi, hà hơi, sấy
79 春节 Chūnjié Tết âm lịch, tết Nguyên Đán
80 春天 chūntiān mùa xuân
81 từ
82 词典 cídiǎn từ điển
83 词语 cíyǔ từ ngữ
84 从小 cóngxiǎo từ nhỏ, từ bé
85 答应 dāying trả lời, đồng ý
86 打工 dǎ//gōng làm công, làm thêm
87 打算 dǎ·suàn định; dự toán
88 打印 dǎyìn in, photo
89 大部分 dàbùfèn đa số, phần lớn
90 大大 dàdà rất, cực kỳ, vượt bậc
91 大多数 dàduōshù đại đa số, phần lớn, số đông
92 大海 dàhǎi biển cả, đại dương
93 大家 dàjiā mọi người
94 大量 dàliàng nhiều, lượng lớn, hàng loạt
95 大门 dàmén cổng, cửa chính
96 大人 dàrén người lớn
97 大声 dà shēng nói to, lớn tiếng
98 大小 dàxiǎo khổ, cỡ
99 大衣 dàyī áo khoác ngoài
100 大自然 dàzìrán thiên nhiên, giới thiên nhiên
101 dài mang theo, đem theo, dẫn
102 带来 dài·lái đem lại, mang tới
103 单位 dānwèi đơn vị
104 dàn nhưng
105 但是 dànshì nhưng mà
106 dàn trứng
107 dāng làm, đảm nhiệm
108 当时 dāngshí lúc đó, khi đó
109 dǎo ngã, đổ
110 到处 dàochù khắp nơi, mọi nơi
111 dào rót, đổ
112 dào con đường, đường
113 道理 dào·lǐ đạo lý
114 道路 dàolù đường, đường phố
115 de biểu thị khả năng, sự có thể
116 得出 déchū thu được, đạt được
117 的话 dehuà nếu….
118 được, nhận được
119 dēng đèn
120 děng trợ từ biểu thị sự liệt kê
121 等到 děngdào đến lúc, đến khi
122 等于 děngyú bằng, là
123 thấp
124 地球 dìqiú Trái Đất, địa cầu
125 地铁 dìtiě tàu điện ngầm
126 地铁站 dìtiězhàn ga tàu điện ngầm
127 点头 diǎntóu gật đầu
128 diàn tiệm, quán, cửa hàng
129 diào rơi, rớt, mất
130 东北 dōngběi Đông Bắc
131 东方 dōngfāng phương Đông
132 东南 dōngnán đông nam
133 冬天 dōngtiān mùa đông
134 dǒng hiểu
135 懂得 dǒngde hiểu được
136 动物 dòngwù động vật
137 动物园 dòngwùyuán vườn bách thú, sở thú
138 读音 dúyīn cách đọc, âm đọc
139 độ
140 duǎn ngắn
141 短信 duǎnxìn tin nhắn
142 duàn đoạn, quãng, khúc
143 duì đội, nhóm
144 队长 duì zhǎng đội trưởng, nhóm trưởng
145 duì đối với, đối đãi
146 对话 duìhuà đối thoại, hội thoại
147 对面 duìmiàn đối diện
148 duō bao nhiêu, to nhường nào
149 多久 duōjiǔ bao lâu
150 多么 duōme bao nhiêu, bao xa
156 发现 fāxiàn phát hiện
151 多数 duōshù đa số, phần đông, số nhiều
152 多云 duōyún nhiều mây
153 而且 érqiě mà còn, với lại, hơn nữa
154 phát, gửi
155 饭馆 fànguǎn cửa hàng ăn, tiệm cơm
157 方便 fāngbiàn thuận tiện
158 方便面 fāngbiànmiàn mì ăn liền, mì tôm
159 方法 fāngfǎ phương pháp, cách
160 方面 fāngmiàn phương diện, khía cạnh
161 方向 fāngxiàng phương hướng
162 放下 fàngxià đặt xuống, thả xuống
163 放心 fàng//xīn yên tâm
164 fēn phân, chia
165 分开 fēn//kāi xa cách, tách biệt
166 分数 fēnshù điểm số
167 分钟 fēnzhōng phút
168 fèn phần
169 fēng phong, bìa, lá, bức
170 服务 fúwù phục vụ
171 复习 fùxí ôn tập
172 gāi nên
173 gǎi đổi, thay đổi, sửa
174 改变 gǎibiàn biến đổi, thay đổi
175 干杯 gān//bēi cạn ly, cạn chén
176 感到 gǎndào cảm thấy, thấy
177 感动 gǎndòng cảm động
178 感觉 gǎnjué cảm thấy; cảm nhận
179 感谢 gǎnxiè cảm ơn; lời cảm ơn
180 干活儿 gàn//huór làm việc nặng, lao động
181 gāng vừa, vừa mới, chỉ mới
182 刚才 gāngcái vừa nãy, hồi nãy
183 刚刚 gānggāng vừa, vừa hay, vừa vặn
184 高级 gāojí cao cấp
185 高中 gāozhōng cấp III
186 个子 gèzi vóc dáng, vóc người
187 gèng càng, thêm, hơn nữa
188 公共汽车 gōnggòng qìchē xe buýt công cộng
189 公交车 gōngjiāochē xe buýt công cộng
190 公斤 gōngjīn ki-lô-gram
191 公里 gōnglǐ ki-lô-mét
192 公路 gōnglù đường cái, quốc lộ
193 公平 gōngpíng công bằng
194 公司 gōngsī công ty
195 公园 gōngyuán công viên
196 gǒu chó, con chó
197 gòu đủ, đạt
198 故事 gùshì truyện, câu chuyện
199 故意 gùyì cố ý, cố tình
200 顾客 gùkè khách hàng
201 关机 guānjī tắt máy điện thoại
202 关心 guānxīn quan tâm
203 观点 guāndiǎn quan điểm
204 广场 guǎngchǎng quảng trường
205 广告 guǎnggào quảng cáo
206 国际 guójì quốc tế
207 过来 guò·lái đến, qua đây
208 过年 guònián ăn Tết, đón Tết
209 过去 guòqù qua đó (rời xa chủ thể nói)
210 guò đã, từng
211 hǎi biển
212 海边 hǎi biān bờ biển
213 hǎn kêu, gọi
214 hǎo rất,quá, …
215 好处 hǎochù điểm tốt, có ích
216 好多 hǎoduō rất nhiều
217 好久 hǎojiǔ rất lâu
218 好人 hǎorén người tốt
219 好事 hǎoshì chuyện tốt
220 好像 hǎoxiàng hình như
221 合适 héshì hợp, phù hợp
222 sông
223 hēi đen
224 黑板 hēibǎn bảng
225 黑色 hēisè màu đen
226 hóng đỏ
227 红色 hóngsè màu đỏ
228 后来 hòulái sau này
229 忽然 hūrán đột nhiên
230 hồ
231 护照 hùzhào hộ chiếu
232 huā tiêu, dùng (tiền, thời gian)
233 花园 huāyuán vườn hoa
234 huà vẽ
235 画家 huàjiā họa sĩ
236 画儿 huàr bức tranh
237 坏处 huàichù điểm xấu, có hại
238 坏人 huàirén người xấu
239 欢迎 huānyíng hoan nghênh
240 huàn đổi
241 huáng vàng
242 黄色 huángsè màu vàng
243 huí lần, hồi
244 回国 huí guó về nước
245 huì hội
246 活动 huódòng hoạt động
247 huò hoặc, hay là
248 或者 huòzhě hoặc là
249 机会 jī·huì cơ hội
250
251 cấp, bậc, đẳng cấp
252 vội
253 计划 jìhuà dự định, kế hoạch
254 计算机 jìsuànjī máy tính
255 jiā thêm
256 加油 jiāyóu cố lên
257 家(科学家) jiā (kēxuéjiā) nhà khoa học
258 家庭 jiātíng gia đình
259 家长 jiāzhǎng phụ huynh, người giám hộ
260 jiǎ giả
261 假期 jiàqī kì nghỉ, thời gian nghỉ
262 检查 jiǎnchá kiểm tra
263 见到 jiàndào nhìn thấy, trông thấy
264 见过 jiànguò từng gặp, từng thấy
265 jiàn bộ, câu (chuyện),…
266 健康 jiànkāng mạnh khỏe
267 jiǎng giảng, kể, nói
268 讲话 jiǎng//huà nói chuyện, kể chuyện
269 jiāo giao, nộp
270 交给 jiāo gěi giao cho…
271 交朋友 jiāo péngyǒu kết bạn
272 交通 jiāotōng giao thông
273 jiǎo góc, cạnh
274 角度 jiǎodù phía, góc độ, quan điểm
275 饺子 jiǎozi bánh chẻo, sủi cảo
276 jiǎo chân
277 叫作 jiàozuò (được) gọi là…
278 教师 jiàoshī giáo sư, giáo viên
279 教室 jiàoshì phòng học, giảng đường
280 教学 jiàoxué dạy học
281 教育 jiàoyù giáo dục
282 jiē đón, đỡ, lấy, nhận
283 接到 jiēdào nhận được
284 接受 jiēshòu chấp nhận
285 接下来 jiē·xià·lái tiếp theo
286 接着 jiēzhe tiếp, tiếp theo, tiếp tục
287 jiē đường phố
288 jié ngày (lễ, tết)
289 节目 jiémù tiết mục
290 节日 jiérì ngày lễ
291 结果 jiéguǒ kết quả
292 jiè mượn
293 jīn cân (1/2kg)
294 今后 jīnhòu sau này, từ này về sau
295 进入 jìnrù nhập, sát nhập, vào,…
296 进行 jìnxíng tiến hành, làm
297 jìn gần
298 经常 jīngcháng thường xuyên
299 经过 jīngguò từng trải, trải qua
300 经理 jīnglǐ giám đốc
301 jiǔ rượu
302 酒店 jiǔdiàn nhà nghỉ
303 就要 jiùyào sẽ, sẽ đến, sắp
304 giơ, giương cao
305 举手 jǔshǒu giơ tay
306 举行 jǔxíng tổ chức, tiến hành
307 câu
308 句子 jùzi câu
309 thẻ, vé
310 开机 kāijī mở máy
311 开心 kāixīn vui vẻ
312 开学 kāixué khai giảng, nhập học
313 看法 kàn·fǎ cách nhìn
314 考生 kǎoshēng thí sinh
315 kào dựa, dựa vào
316 môn học, môn, khoa
317 科学 kēxué khoa học, có tính khoa học
318 可爱 kěài đáng yêu, dễ thương
319 可能 kěnéng khả năng
320 可怕 kěpà đáng sợ
321 可是 kěshì nhưng mà
322 可以 kěyǐ có thể
324 gam (đơn vị đo lường)
323 15 phút
325 客人 kè·rén khách
326 课堂 kètáng tại lớp, trong lớp
327 空气 kōngqì không khí
328 khóc
329 快餐 kuàicān bữa ăn nhanh
330 快点儿 kuài diǎnr nhanh lên
331 快乐 kuàilè vui vẻ
332 快要 kuàiyào sắp phải
333 筷子 kuài zi đũa
334 kéo, lôi
335 来自 láizì đến từ…
336 lán xanh lam, xanh da trời
337 蓝色 lánsè màu xanh lam
338 篮球 lánqiú bóng rổ
339 lǎo hay, thường
340 lǎo xưng hô thân mật với người
kém tuổi (dùng cho nam)
341 老年 lǎonián tuổi già
342 老朋友 lǎo péngyǒu bạn cũ
343 老是 lǎo·shì hay, thường (tiêu cực)
344 cách
345 离开 líkāi rời khỏi
346 礼物 lǐwù lễ vật, quà
347 里头 lǐtou bên trong
348 理想 lǐxiǎng ước mơ, lý tưởng
349 例如 lìrú ví dụ
350 例子 lìzi ví dụ
351 liǎn mặt
352 liàn luyện
353 练习 liànxí luyện tập
354 liáng mát
355 凉快 liángkuài mát mẻ, dễ chịu
356 liǎng hai
357 liàng sáng
358 liàng chiếc, cái (xe)
359 零下 líng xià âm độ, dưới 0 độ
360 liú giữ lại, lưu lại, để lại
361 留下 liúxià ở lại, để lại
362 留学生 liúxuéshēng du học sinh
363 liú chảy, trôi
364 流利 liúlì trôi chảy, thuần thục
365 流行 liúxíng phổ biến
366 路边 lù biān vệ đường, lề đường
367 旅客 lǚkè khách du lịch
368 旅行 lǚxíng du lịch
369 旅游 lǚyóu du lịch
370 绿 xanh lá
371 绿色 lǜsè màu xanh lá cây
372 mài bán
373 mǎn đầy, tràn
374 满意 mǎnyì vừa ý, mãn nguyện
375 māo mèo
376 mét
377 面’ miàn mặt (người, đồ vật), nét mặt
378 面² miàn mặt, nét mặt, phương hướng
379 面前 miànqián trước mặt
380 míng vị
381 名称 míngchēng tên gọi, tên
382 名单 míngdān danh sách
383 明星 míngxīng người nổi tiếng (ca sĩ, nghệ
sĩ)
384 目的 mùdì mục đích
385 拿出 náchū mang ra, lấy ra
386 拿到 nádào lấy được
387 vậy, còn
388 那会儿 nàhuìr lúc ấy, khi đó
389 那么 nàme vậy thì, đến vậy, như thế
390 那时候那时 nà shíhòu nà shí lúc đó, khi đó
391 那样 nàyàng như vậy
392 南方 nánfāng miền Nam, phương Nam
393 难过 nánguò buồn bã
394 难看 nánkàn xấu xí, không hay
395 难受 nánshòu khó chịu
396 难题 nántí vấn đề khó, nan giải
397 难听 nántīng khó nghe
398 能够 nénggòu có thể, có khả năng
399 年级 niánjí lớp
400 年轻 niánqīng trẻ trung, trẻ tuổi
401 đen, tối
402 nòng làm, cầm, tìm cách,…
403 努力 nǔlì nỗ lực, cố gắng
405 leo, trèo, bò
404 爬山 pá shān leo núi
406 sợ
407 pái hàng
408 排队 páiduì xếp hàng
409 排球 páiqiú bóng chuyền
410 pèng động, chạm
411 碰到 pèngdào chạm phải, động đến, gặp
412 碰见 pèngjiàn gặp, tình cờ gặp
413 piān bài
414 便宜 piányi tiện lợi, rẻ; được lợi
415 piàn miếng, tấm, mảnh
416 漂亮 piàoliàng đẹp, xinh đẹp
417 píng bằng phẳng, phẳng phiu
418 平安 píng’ān bình an, yên ổn
419 平常 píngcháng bình thường, giản dị
420 平等 píngděng bình đẳng, công bằng
421 平时 píngshí bình thường, lúc thường
422 píng bình, lọ, hũ
423 瓶子 píngzi cái lọ, cái bình, cái chai
424 普通 pǔtōng phổ thông, bình thường
425 普通话 pǔtōnghuà tiếng phổ thông
426 其他 qítā cái khác, người khác
427 其中 qízhōng trong ( 1 tập thể/cái gì…)đó
428 cưỡi/  đi, đạp (xe)
429 骑车 qí chē đạp xe
430 起飞 qǐfēi cất cánh
431 khí, hơi
432 气温 qìwēn nhiệt độ
433 qiān nghìn
434 千克 qiānkè 1000 gram (1kg)
435 前年 qiánnián năm trước
436 qiáng tường
437 青年 qīngnián thanh niên, bạn trẻ
438 青少年 qīng-shàonián thanh thiếu niên
439 qīng nhẹ
440 清楚 qīngchǔ rõ ràng, minh bạch
441 qíng trong, quang đãng
442 晴天 qíngtiān trời trong, quang đãng
443 请客 qǐngkè mời khách
444 请求 qǐngqiú thỉnh cẩu
445 秋天 qiūtiān mùa thu
446 qiú thỉnh cầu, yêu cầu, xin
447 球场 qiúchǎng sân bóng
448 球队 qiúduì đội bóng
449 球鞋 qiúxié giầy đá bóng, giầy thể thao
450 lấy
451 取得 qǔdé lấy được, đạt được
452 quán đầy đủ, tất cả
453 全部 quánbù toàn bộ
454 全国 quánguó toàn quốc
455 全家 quánjiā cả gia đình
456 全年 quánnián cả năm
457 全身 quánshēn toàn thân
458 全体 quántǐ toàn thể
459 然后 ránhòu sau đó
460 ràng để, làm cho, khiến cho
461 热情 rèqíng nhiệt tình
462 人口 rénkǒu nhân khẩu, dân số
463 人们 rénmen mọi người
464 人数 rénshù sĩ số, lượng người
465 认为 rènwéi cho rằng
466 日报 rìbào nhật báo, báo ra hàng ngày
467 日子 rìzi ngày
468 如果 rúguǒ nếu như
469 入口 rù //kǒu lối đi vào
470 商量 shāngliáng thương lượng, trao đổi
471 商人 shāngrén doanh nhân
472 上周 shàng zhōu tuần trước
473 少数 shǎoshù thiểu số, số ít
474 少年 shàonián thiếu niên
475 身边 shēnbiān bên cạnh, ngay cạnh
476 什么样 shénmeyàng như thế nào?
477 shēng sinh sản, sinh tồn
478 生词 shēngcí từ mới
479 生活 shēnghuó cuộc sống; sống
480 声音 shēngyīn âm thanh, giọng nói
481 shěng tỉnh
482 shěng tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt
483 十分 shífēn rất, hết sức, vô cùng
484 实际 shíjì thực tế, thực tại
485 实习 shíxí thực tập
486 实现 shíxiàn thực hiện, hiên
487 实在 shízài thật sự, thật là
489 食物 shíwù đồ ăn
490 使用 shǐyòng sử dụng
491 shì thành thị, thành phố, chợ
492 市长 shìzhǎng thị trưởng
493 事情 shì qíng sự tình, sự việc
494 shōu thu dọn; nhận lấy, đạt được…
495 收到 shōudào nhận được (mặt vật chất)
496 收入 shōurù thu nhập
497 手表 shǒubiǎo đồng hồ
498 受到 shòudào nhận lấy, nhận được
499 舒服 shūfú dễ chịu, thoải mái
500 shú / shóu chín; quen, thân
501 shù con số, số
502 数字 shùzì con số
503 水平 shuǐpíng trình độ
504 顺利 shùnlì thuận lợi
505 说明 shuōmíng nói rõ
506 司机 sījī tài xế
507 送到 sòngdào gửi đi, tặng đi
508 送给 sòng gěi gửi cho, tặng cho
509 suàn tính
510 虽然 suīrán mặc dù
511 随便 suíbiàn tùy tiện, tùy
512 随时 suíshí bất cứ lúc nào
513 所以 suǒyǐ vậy nên, thế nên
514 所有 suǒyǒu tất cả
515 nó, con
516 它们 tāmen bọn nó, chúng nó
517 太太 tàitài quý bà, quý cô
518 太阳 tài·yáng mặt trời
520 态度 tài·dù thái độ
519 讨论 tǎolùn thảo luận
521 tào bộ
522 特别 tèbié đặc biệt, vô cùng
523 特点 tèdiǎn điểm, đặc biệt
524 téng đau, nhức
525 xách, nhấc
526 提出 tíchū đưa ra
527 提到 tídào đề cập, nhắc đến
528 提高 tígāo đề cao, nâng cao
529 đề, đề bài
530 体育 tǐyù thể dục
531 体育场 tǐyùchǎng sân vận động
532 体育馆 tǐyùguǎn cung thể thao
533 天上 tiānshàng bầu trời, không trung
534 tiáo cái, chiếc
535 条件 tiáojiàn điều kiện
536 听讲 tīngjiǎng nghe giảng
537 听说 tīngshuō nghe nói
538 tíng ngừng, ngưng, mất
539 停车 tíngchē dừng xe, đỗ xe
540 停车场 tíngchēchǎng bãi đỗ xe
541 tǐng rất
542 挺好 tǐng hǎo rất tốt, khá tốt
543 tōng thông, thông suốt
544 通过 tōngguò thông qua, trải qua
545 通知 tōngzhī thông báo
546 同时 tóngshí đồng thời
547 同事 tóngshì đồng nghiệp
548 同样 tóngyàng giống nhau, đều là
549 tóu đầu
550 里头 lǐtou bên trong
551 头发 tóufà tóc
552 图片 túpiàn tranh ảnh
553 tuī đẩy, đùn
554 tuǐ chân
555 外地 wàidì nơi khác, vùng khác
556 外卖 wàimài đồ bán bên ngoài
557 wán hết, xong
558 完成 wánchéng hoàn thành
559 完全 wánquán đầy đủ, hoàn toàn
560 晚安 wǎn’ān chúc ngủ ngon
561 晚报 wǎnbào báo chiều
562 晚餐 wǎncān bữa tối
563 晚会 wǎnhuì dạ hội, đêm liên hoan
564 wǎn bát, chén
565 wàn vạn, mười nghìn
566 wǎng lưới; mạng (Internet)
567 网球 wǎngqiú quần vợt, tennis
568 网站 wǎngzhàn website
569 wǎng đi, đến, tới, hướng
570 wéi
571 为什么 wèi shénme tại sao, vì sao
572 wèi vị này
573 味道 wèi·dào mùi vị
574 wèi alo
575 温度 wēndù nhiệt độ
576 wén ngửi
577 问路 wènlù hỏi đường
578 问题 wèntí vấn đề, câu hỏi
579 午餐 wǔcān cơm trưa
580 午睡 wǔshuì giấc ngủ trưa
581 西北 xīběi tây bắc
582 西餐 xīcān đồ ăn Tây
583 西方 xīfāng phương Tây
584 西南 xīnán tây nam
585 西医 xīyī Tây y, y học phương Tây
586 习惯 xíguàn thói quen
587 洗衣机 xǐyījī máy giặt
588 洗澡 xǐzǎo tắm, tắm rửa
589 xià cái, lần
590 下雪 xià xuě tuyết rơi
591 下周 xià zhōu tuần sau
592 夏天 xiàtiān mùa hè
593 相同 xiāngtóng tương đồng, giống nhau
594 相信 xiāngxìn tin tưởng
595 xiǎng vang, vang lên, kêu lên
596 想到 xiǎngdào nghĩ đến, nghĩ tới
597 想法 xiǎng·fǎ suy nghĩ, phương pháp
598 想起 xiǎngqǐ nhớ ra
599 xiàng hướng, tới
600 相机 xiàngjī máy chụp hình
601 xiàng giống
602 Xiǎo Tiểu
603 小声 xiǎo shēng nhỏ tiếng, nói nhỏ
604 小时候 xiǎoshíhòu lúc nhỏ
605 小说 xiǎoshuō tiểu thuyết
606 小心 xiǎoxīn cẩn thận
607 小组 xiǎozǔ tổ, nhóm nhỏ
608 校园 xiàoyuán vườn trường
609 校长 xiàozhǎng hiệu trưởng
610 笑话 xiàohua cười nhạo, chê cười
611 笑话儿 xiàohuar truyện cười
612 xié giày
613 心里 xīn·lǐ trong lòng
614 心情 xīnqíng tâm tình, tâm trạng
615 心中 xīnzhōng trong lòng
616 新闻 xīnwén tin tức, bản tin
617 xìn thư
618 信号 xìnhào tín hiệu
619 信息 xìnxī thông tin, tin tức
620 信心 xìnxīn lòng tin, sự tin tưởng
621 信用卡 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng
622 星星 xīngxīng ngôi sao
623 行动 xíngdòng hành động
624 行人 xíngrén người đi đường
625 行为 xíngwéi hành vi, hành động
626 xìng họ
627 姓名 xìngmíng họ tên
628 休假 xiūjià nghỉ phép
629 许多 xǔduō rất nhiều, nhiều
630 xuǎn chọn
631 学期 xuéqī học kỳ
632 xuě tuyết
633 颜色 yánsè màu sắc
634 yǎn mắt
635 眼睛 yǎnjing mắt
636 yǎng dưỡng, nuôi
637 样子 yàngzi dáng vẻ, kiểu dáng
638 要求 yāoqiú yêu cầu
639 yào thuốc
640 药店 yàodiàn tiệm thuốc, cửa hàng thuốc
641 药片 yàopiàn viên thuốc
642 药水 yàoshuǐ thuốc nước
643 也许 yěxǔ cũng có thể, may ra
644 đêm, ban đêm
645 夜里 yè·lǐ giữa đêm
646 一部分 yī bùfèn một bộ phận, một phần
647 一定 yīdìng nhất định
648 一共 yīgòng tổng cộng
649 一会儿 yīhuìr một lúc, một lát
650 一路平安 yīlù-píng’ān thượng lộ bình an
651 一路顺风 yīlù-shùnfēng thuận buồm xuôi gió
652 已经 yǐjīng đã, từng
653 以后 yǐhòu sau này
654 以前 yǐqián trước kia, trước đây
655 以上 yǐshàng trở lên, phía trên
656 以外 yǐwài ngoài ra, ngoài đó
657 以为 yǐwéi cho rằng
658 以下 yǐxià dưới, trở xuống
659 椅子 yǐzi ghế tựa, ghế dựa
660 一般 yībān thông thường, phổ biến
661 一点点 yī diǎndiǎn một chút
662 一生 yīshēng một đời, trọn đời
663 一直 yīzhí luôn luôn, suốt, liên tục
664 亿 trăm triệu
665 意见 yì·jiàn ý kiến
666 意思 yìsī ý nghĩa
667 因为 yīn·wèi bởi vì
668 yīn âm u, râm
669 阴天 yīntiān ngày âm u
670 音节 yīnjié âm tiết
671 音乐 yīnyuè âm nhạc
672 音乐会 yīnyuèhuì buổi hòa nhạc
673 银行 yínháng ngân hàng
674 银行卡 yínhángkǎ thẻ ngân hàng
675 应该 yīnggāi nên, đáng
676 英文 Yīngwén ngôn ngữ Anh
677 英语 Yīngyǔ tiếng Anh, ngôn ngữ Anh
678 影片 yǐngpiàn phim truyện
679 影响 yǐngxiǎng ảnh hưởng
680 永远 yǒng yuǎn mãi mãi , vĩnh viễn
681 yóu dầu, mỡ, xăng
682 游客 yóukè khách du lịch, du khách
683 友好 yǒuhǎo bạn tốt; thân thiện
684 有空儿 yǒukòngr rảnh
685 有人 yǒurén có người, có ai
686 有(一)点儿 yǒu(yī)diǎnr có một chút, hơi
687 有意思 yǒu yìsī có ý nghĩa, hay
688 yòu lại, vừa
689
690 语言 yǔyán ngôn ngữ
691 原来 yuánlái ban đầu; thì ra, hóa ra
692 原因 yuányīn nguyên nhân
693 yuàn viện
694 院长 yuànzhǎng viện trưởng
695 院子 yuànzi sân nhỏ, sân trong, vườn
696 愿意 yuànyì đồng ý
697 月份 yuèfèn tháng
698 月亮 yuèliàng mặt trăng
699 yuè vượt, vượt qua
700 越来越 yuè lái yuè càng ngày càng
701 yún mây
702 运动 yùndòng vận động
703 zán tôi, ta, mình
704 咱们 zánmen chúng ta, chúng mình
705 zāng bẩn, dơ
706 早餐 zǎocān bữa sáng
707 早晨 zǎochén buổi sáng, sáng sớm
708 早就 zǎo jiù sớm đã, từ lâu
709 怎么办 zěnme bàn làm thế nào
710 怎么样 zěnmeyàng như thế nào, làm sao
711 怎样 zěnyàng như thế nào, làm sao
712 zhàn chiếm
713 zhàn đứng, chiến đấu
714 站住 zhànzhù đứng yên, đứng lại
715 cháng dài
716 长大 zhǎngdà lớn lên, khôn lớn
717 找出 zhǎochū tìm ra
718 照顾 zhàogù chăm sóc
719 照片 zhàopiàn tấm ảnh, bức ảnh
720 照相 zhàoxiàng chụp ảnh, chụp hình
721 这么 zhème như thế, như vậy, như này
722 这时候/这时 zhè shíhòu|zh è shí lúc đó, lúc đấy, lúc này
723 这样 zhèyàng như vậy, như thế, như này
724 真正 zhēnzhèng chân chính
725 正常 zhèngcháng bình thường, như thường
726 正好 zhènghǎo vừa vặn, đúng lúc
727 正确 zhèngquè chính xác, đúng đắn
728 正是 zhèng shì đúng là, chính là
729 直接 zhíjiē trực tiếp
730 zhǐ chỉ, chỉ có
731 只能 zhǐ néng chỉ có thể
732 只要 zhǐyào chỉ cần
733 zhǐ giấy
734 中餐 zhōngcān bữa trưa
735 中级 zhōngjí trung cấp
736 中年 zhōngnián trung niên
737 中小学 zhōng- xiǎoxué tiểu học và trung học
738 中心 zhōngxīn trung tâm, vị trí hạt nhân
739 中医 zhōngyī Đông y, y học phương Đông
740 重点 zhòngdiǎn trọng điểm
741 重视 zhòngshì coi trọng, chú trọng
742 zhōu tuần
743 周末 zhōumò cuối tuần
744 周年 zhōunián đầy năm, năm tròn
745 主人 zhǔ·rén chủ nhân, chủ sở hữu
746 主要 zhǔyào chủ yếu
747 住房 zhùfáng nhà ở, phòng ở
748 住院 zhùyuàn nằm viện, nhập viện
749 zhuāng đựng
750 准确 zhǔnquè chuẩn xác, chính xác
751 自己 zìjǐ tự mình, tự bản thân
752 自行车 zìxíngchē xe đạp
753 自由 zìyóu tự do
754 字典 zìdiǎn tự điển
755 走过 zǒuguò đi qua, bước qua
756 走进 zǒujìn đi vào, bước vào
757 走开 zǒukāi đi ra, tránh ra
758 thuê, mướn
759 tổ, nhóm
760 组成 zǔchéng cấu thành, tạo thành
761 组长 zǔzhǎng tổ trưởng, nhóm trưởng
762 zuǐ miệng
763 最近 zuìjìn gần đây
764 作家 zuòjiā tác giả, nhà văn
765 作文 zuòwén bài văn
766 作业 zuòyè bài tập
767 作用 zuòyòng công dụng
768 zuò tòa
769 座位 zuò·wèi chỗ ngồi
770 做到 zuòdào làm được
771 做法 zuò·fǎ cách làm
772 做饭 zuòfàn nấu cơm

Kinh nghiệm học từ vựng HSK 2 hiệu quả

Học từ vựng HSK 2 bằng Flashcard

Theo Đại học Washington, khả năng ghi nhớ của bạn sẽ được cải thiện 50% nếu bạn sử dụng flashcard để học từ vựng. Với sự nhỏ gọn của flashcard, bạn có thể mang theo chúng mọi lúc mọi nơi, và học bất cứ khi nào bạn muốn. Vì vậy đây được ví như cách thần kỳ để học tiếng Trung.

Sử dụng app trên điện thoại

Đây là cách học từ vựng khá quen thuộc và được các bạn trẻ ưa dùng. Bởi điện thoại giờ đây trở thành vật “bất ly thân” với nhiều người, nên bạn có thể áp dụng phương pháp này bởi tính thực tế và hữu dụng của nó. Chỉ cần cài đặt một phần mềm phù hợp với bản thân, bạn đã có thể củng cố vốn từ vựng của mình mà không mất quá nhiều chi phí.

Học từ vựng theo cách cặp từ liên quan

Tiếng Trung gồm nhiều từ vựng có sự liên quan, đồng nghĩa hoặc thường xuất hiện với nhau. Khi nhắc đến 1 từ nào đó, bạn sẽ có thể nhớ đến các từ liên quan khác. Với các cặp từ liên quan như vậy, bạn có thể ôn tập bằng cách vẽ sơ đồ cây.

=>> Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Trung hsk 2

Link Tải Từ vựng HSK 2 file PDF

Download từ vựng HSK 2 đầy đủ PDF: Tại đây!

Trên đây là tổng hợp từ vựng HSK 2 tiêu chuẩn và các tips học từ vựng được tổng hợp bởi Tiếng Trung Phượng Hoàng. Mong rằng bài viết sẽ đem lại những thông tin hữu ích cho bạn. Đừng quên theo dõi chúng mình để biết thêm những kiến thức thú vị nhé! Chúc các bạn ôn thi hiệu quả!

=>> Xem tiếp: Từ vựng HSK 3

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *