Từ vựng HSK là tài liệu không thể thiếu cho những ai đang có ý định học và Thi HSK. Hôm nay, trung tâm tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ cung cấp cho bạn tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK từ cấp 1 tới cấp 6. Bạn có thể download từ vựng HSK trọn bộ từ 1 cho đến từ vựng HSK 6 ngay dưới bài viết này.
Từ vựng HSK 1
Trong kỳ thi HSK, mỗi cấp độ sẽ có những yêu cầu nhất định về trình độ tiếng Trung. HSK 1 là cấp cơ bản và thấp nhất, dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung nên yêu cầu khá đơn giản. Đối với cấp độ này, thông thường bạn không cần thi, bạn chỉ cần nắm vững từ vựng HSK 1 là được.
STT | Từ vựng | Phiên âm | tiếng Việt |
1 | 爱 | ài | yêu, thích |
2 | 爱好 | àihào | sở thích |
3 | 八 | bā | số 8 |
4 | 爸爸|爸 | bàba|bà | bố, ba, cha |
5 | 吧 | ba | nào, nhé, chứ, đi (trợ từ) |
6 | 白 | bái | trắng |
7 | 白天 | báitiān | ban ngày |
8 | 百 | bǎi | một trăm |
9 | 班 | bān | lớp |
10 | 半 | bàn | một nửa |
11 | 半年 | bàn nián | nửa năm |
12 | 半天 | bàn tiān | nửa ngày |
13 | 帮 | bāng | giúp đỡ |
14 | 帮忙 | bāng//máng | giúp đỡ |
15 | 包 | bāo | bao, cái túi; gói, bọc |
16 | 包子 | bāozi | bánh bao |
17 | 杯 | bēi | cốc, ly |
18 | 杯子 | bēizi | cốc, chén, ly |
19 | 北 | běi | bắc |
20 | 北边 | běibiān | phía Bắc |
=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 1 tại đây nhé.
Từ vựng HSK 2
HSK 2 là cấp độ cơ bản tiếp theo của kỳ thi HSK, dành cho các bạn đã học hết cuốn 2 Giáo trình Hán ngữ. Ở kỳ thi này sẽ kiểm tra 2 kỹ năng nghe và đọc hiểu. 300 từ vựng thì bao gồm 150 từ vựng HSK 1 và 150 từ vựng HSK 2.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 吧 | ba | nhé, nhá |
2 | 白 | bái | trắng, bạc |
3 | 百 | bǎi | trăm |
4 | 帮助 | bāngzhù | giúp, giúp đỡ |
5 | 报纸 | bàozhǐ | báo |
6 | 比 | bǐ | đọ, so với, ví |
7 | 别 | bié | khác, chia lìa |
8 | 长 | zhǎng | lớn, cả, trưởng |
9 | 唱歌 | chànggē | hát |
10 | 出 | chū | ra, xuất |
=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 2 tại đây
Từ vựng HSK 3
Không giống với HSK 2, kỳ thi HSK 3 không còn pinyin nữa, và bạn phải thông thạo 3 kỹ năng: Nghe, đọc hiểu và viết. Cấp độ này dành cho các bạn đã học qua quyển 4 cuốn Giáo trình Hán ngữ. Với 600 từ vựng HSK 3 bạn đã có thể giao tiếp những chủ đề cơ bản với người Trung Quốc rồi đấy.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 阿姨 | Āyí | cô, dì |
2 | 啊 | a | a, à, ừ, ờ |
3 | 矮 | ǎi | thấp |
4 | 爱好 | ài hǎo | sở thích |
5 | 安静 | ānjìng | yên lặng |
6 | 把 | bǎ | lấy, đem, mang |
7 | 班 | bān | lớp |
8 | 搬 | bān | chuyển đi |
9 | 半 | bàn | một nửa |
10 | 办法 | bànfǎ | biện pháp, cách |
=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 3 tại đây
Từ vựng HSK 4
Đối với những bạn muốn đi du học Trung Quốc thì HSK cấp 4 đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nếu thông qua kỳ thi HSK 4 bạn sẽ được miễn thi đầu vào, ngoài ra nếu đạt số điểm cao bạn còn có thể xin học bổng toàn phần từ các trường Đại học ở Trung Quốc. Kỳ thi này vẫn yêu cầu 3 kỹ năng: Nghe, đọc hiểu và viết. Với trình độ này bạn có thể thoải mái giao tiếp, tự tin đi du lịch, du học và buôn bán với người Trung Quốc rồi đấy. Chính vì vậy, từ vựng HSK 4 cũng khó hơn và nhiều hơn HSK 3.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 爱情 | àiqíng | tình yêu, tình ái |
2 | 安排 | ānpái | sắp xếp, sắp đặt, bố trí |
3 | 安全 | ānquán | an toàn |
4 | 暗 | àn | tối, u ám, thầm |
5 | 按时 | ànshí | đúng hạn |
6 | 按照 | ànzhào | căn cứ, dựa theo |
7 | 包括 | bāokuò | bao gồm |
8 | 保护 | bǎohù | bảo vệ, giữ gìn |
9 | 保证 | bǎozhèng | đảm bảo |
10 | 抱 | bào | ôm, bế |
=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 4 tại đây
Từ vựng HSK 5
Đây có lẽ là cột mốc mà tất cả các bạn học tiếng Trung đều muốn chinh phục. Đạt tới cấp này, chứng tỏ trình độ tiếng Trung của bạn đã ở mức cao cấp rồi đấy. Bạn học hết 6 quyển Giáo trình Hán ngữ và ôn thêm một số đề luyện thi là bạn có thể tự tin tham gia cấp độ này. Đây cũng là yêu cầu đầu vào dành cho những bạn muốn du học Thạc sĩ tại hầu hết các trường Đại học danh tiếng Trung Quốc.
2500 từ vựng HSK 5 đã bao gồm 1200 từ vựng HSK 4.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 爱惜 | àixī | Trân trọng |
2 | 爱心 | àixīn | Tình yêu |
3 | 岸 | àn | Bờ (sông, biển) |
4 | 安慰 | ānwèi | An ủi |
5 | 安装 | ānzhuāng | Cài đặt |
6 | 摆 | bǎi | Xếp đặt, bày biện |
7 | 棒 | bàng | Cây gậy |
8 | 傍晚 | bàng wǎn | Sẩm tối |
9 | 办理 | bànlǐ | Xử lý |
10 | 班主任 | bānzhǔrèn | Giáo viên chủ nhiệm |
=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 5 tại đây
Từ vựng HSK 6
Kỳ thi HSK 6 vẫn kiểm tra 3 kỹ năng: Nghe, đọc hiểu và viết, nhưng phần viết dài hơn và khó hơn. Ở trình độ này, bạn được xem như là người bản xứ rồi đấy, có thể hiểu rõ và hòa nhập hoàn toàn với người Trung Quốc.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 熬 | áo | Sắc, hầm |
2 | 奥秘 | àomì | Huyền bí, bí ẩn |
3 | 凹凸 | āotú | lồi lõm, gồ ghề |
4 | 扒 | pá
bā |
(dùng công cụ làm cho vật tụ lại /tách ra) nhổ (cỏ), móc (túi)
tháo dỡ, cởi, dỡ (nhà, xe, quần áo, da) |
5 | 疤 | bā | vết sẹo |
6 | 巴不得 | bābudé | ước gì, chỉ mong |
7 | 霸道 | bàdào | bá đạo, độc tài, chuyên chế |
8 | 罢工 | bàgōng | đình công |
9 | 把关 | bǎguān | kiểm định, nắm chặt |
10 | 掰 | bāi | bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch |
=>> Xem thêm: Từ vựng HSK 6 đầy đủ tại đây.
Link tải từ vựng HSK (file PDF)
Download từ vựng HSK 1 đến 6 đầy đủ file PDF: Tại đây !
Với những chia sẻ hữu ích trong bài viết này hi vọng bạn sẽ thành công trên con đường chinh phục các cấp độ Tiếng Trung nhé. Xem tổng hợp các Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề tại tiếng Trung Phượng Hoàng để tích lũy thêm vốn từ vựng của mình nhé! Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm trọng bộ Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1-6 dưới đây:
- Ngữ pháp tiếng Trung hsk1
- Ngữ pháp tiếng Trung hsk2
- Ngữ pháp tiếng Trung hsk3
- Ngữ pháp tiếng Trung hsk4
- Ngữ pháp tiếng Trung hsk5
- Ngữ pháp tiếng Trung hsk6
=>> Tải ngay: Trọn Bộ đề thi HSK