Tiếp tục chủ đề từ vựng HSK. Sau đây là 600 từ vựng HSK 3 mà tiếng trung Phượng Hoàng tổng hợp giúp các bạn chinh phục HSK dễ dàng hơn. Từ vựng tiếng Trung HSK 3 này sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Trung để hoàn thành tốt chương trình thi HSK của mình.
HSK 3 là gì?
HSK 3 là cấp độ 3 trong 6 cấp độ của kỳ thi năng lực Hán ngữ – 汉语水平考试 (Hànyǔ shuǐpíng kǎoshì). Đây là kỳ thi đánh giá năng lực Hán ngữ của người nước ngoài bao gồm cả Việt Nam. Kể từ tháng 10 năm 2020, báo cáo thành tích các kì thi (HSK, HSKK, BCT, YCT) sẽ được đóng dấu của “Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài của Bộ giáo dục”, thay cho con dấu của Tổng bộ Viện Khổng Tử trước đó. Hiệu lực không thay đổi.
=>> Xem lại: Từ vựng HSK 2
Tổng hợp từ vựng HSK 3: 600 từ
1 | 阿姨 / ā yí | cô, dì |
2 | 啊 / a | a, à, ừ, ờ |
3 | 矮 / ǎi | thấp |
4 | 爱好 / ài hào | yêu thích, thích |
5 | 安静 / ān jìng | yên lặng |
6 | 把 / bǎ | lấy, đem |
7 | 搬 / bān | chuyển đi |
8 | 班 / bān | lớp |
9 | 半 / bàn | nửa |
10 | 办法 / bàn fǎ | biện pháp, cách |
11 | 办公室 / bàn gōng shì | văn phòng |
12 | 帮忙 / bāng máng | giúp, giúp đỡ |
13 | 包 / bāo | bao, túi |
14 | 饱/ bǎo | no |
15 | 报纸 / bào zhǐ | báo chí |
16 | 北方 / běi fāng | miền Bắc |
17 | 被 / bèi | bị, được |
18 | 鼻子 / bí zi | mũi |
19 | 比较 / bǐ jiào | so với |
20 | 比赛 / bǐ sài | thi đấu |
21 | 必须 / bì xū | phải, cần phải |
22 | 变化 / biàn huà | biến hóa, thay đổi |
23 | 表示 / biǎo shì | biểu thị, bày tỏ |
24 | 表演 / biǎo yǎn | biểu diễn |
25 | 别人 / bié rén | người khác |
26 | 宾馆 / bīn guǎn | nhà khách, khách sạn |
27 | 冰箱 / bīng xiāng | tủ lạnh, tủ đá |
28 | 才 / cái | mới (động tác diễn ra muộn) |
29 | 菜单 / cài dān | thực đơn |
30 | 参加 / cān jiā | tham gia |
31 | 草 / cǎo | cỏ |
32 | 层 / céng | tầng |
33 | 差 / chà | kém |
34 | 超市 / chāo shì | siêu thị |
35 | 衬衫 / chèn shān | áo sơ mi |
36 | 成绩 / chéng jì | thành tích |
37 | 城市 / chéng shì | thành phố |
38 | 迟到 / chí dào | đến muộn |
39 | 出现 / chū xiàn | xuất hiện |
40 | 厨房 / chú fáng | bếp |
41 | 除了 / chú le | ngoài ra, trừ ra |
42 | 春 / chūn | mùa xuân |
43 | 词语 / cí yǔ | từ ngữ |
44 | 聪明 / cōng ming | thông minh |
45 | 打扫 / dǎ sǎo | quét, quét dọn |
46 | 打算 / dǎ suàn | định, dự định, tính toán |
47 | 带 / dài | đem, mang |
48 | 担心 / dān xīn | lo lắng |
49 | 蛋糕 / dàn gāo | bánh ga tô |
50 | 当然 / dāng rán | đương nhiên |
51 | 灯 / dēng | đèn |
52 | 低 / dī | thấp |
53 | 地方 / dì fāng | địa phương, chỗ, nơi vùng |
54 | 地铁 / dì tiě | xe điện ngầm |
55 | 地图 / dì tú | bản đồ |
56 | 电梯 / diàn tī | thang máy |
57 | 电子邮件 / diàn zǐ yóu jiàn | |
58 | 东 / dōng | phía đông |
59 | 冬 / dōng | mùa đông |
60 | 懂 / dǒng | hiểu |
61 | 动物 / dòng wù | động vật |
62 | 短 / duǎn | ngắn |
63 | 段 / duàn | đoạn |
64 | 锻炼 / duàn liàn | tập luyện, rèn luyện |
65 | 多么 / duō me | bao nhiêu, biết bao |
66 | 饿 / è | đói |
67 | 而且 / ér qiě | mà còn, hơn nữa |
68 | 耳朵 / ěr duo | tai |
69 | 发烧 / fā shāo | phát sốt, sốt |
70 | 发现 / fā xiàn | tìm ra, phát hiện |
71 | 方便 / fāng biàn | thuận tiện, thuận lợi |
72 | 放 / fàng | tha, thả |
73 | 放心 / fàng xīn | yên trí, yên tâm |
74 | 分 / fēn | phân chia, chia |
75 | 附近 / fù jìn | gần cận, cận |
76 | 复习 / fù xí | ôn tập |
77 | 干净 / gān jìng | sạch sẽ |
78 | 敢 / gǎn | dám |
79 | 感冒 / gǎn mào | bị cảm |
80 | 刚才 / gāng cái | vừa, vừa mới |
81 | 跟 / gēn | theo |
82 | 根据 / gēn jù | căn cứ |
83 | 更 / gèng | hơn nữa, càng, thêm |
84 | 公园 / gōng yuán | công viện |
85 | 故事 / gù shi | truyện |
86 | 刮风 / guā fēng | gió thổi |
87 | 关 / guān | đóng, tắt |
88 | 关系 / guān xì | quan hệ, liên quan |
89 | 关心 / guān xīn | quan tâm |
90 | 关于 / guān yú | về |
91 | 国家 / guó jiā | nhà nước, quốc gia |
92 | 果汁 / guǒ zhī | nước hoa quả |
93 | 过去 / guò qù | đã qua, trước đây, đi qua |
94 | 还是 / hái shì | vẫn, còn, hoặc, hay |
95 | 害怕 / hài pà | sợ |
96 | 河 / hé | sông |
97 | 黑板 / hēi bǎn | bảng đen |
98 | 护照 / hù zhào | hộ chiếu |
99 | 花 / huā | hoa |
100 | 花园 / huā yuán | hoa viên |
101 | 画 / huà | vẽ, họa, bức tranh |
102 | 坏 / huài | xấu, hỏng |
103 | 还 / huán | hoàn trả |
104 | 环境 / huán jìng | môi trường, hoàn cảnh |
105 | 换 / huàn | đổi, thay đổi, trao đổi |
106 | 黄 / huáng | màu vàng |
107 | 会议 / huì yì | hội nghị |
108 | 或者 / huò zhě | hoặc |
109 | 几乎 / jī hū | hầu như, cơ hồ |
110 | 机会 / jī huì | cơ hội, dịp |
111 | 极 / jí | rất, hết, cực |
112 | 记得 / jì dé | nhớ, nhớ được |
113 | 季节 / jì jié | mùa, mùa khí hậu |
114 | 检查 / jiǎn chá | kiểm tra |
115 | 简单 / jiǎn dān | đơn giản |
116 | 健康 / jiàn kāng | khỏe mạnh |
117 | 见面 / jiàn miàn | gặp mặt, gặp nhau |
118 | 讲 / jiǎng | nói, kể, giảng |
119 | 教 / jiāo | dạy |
120 | 角 / jiǎo | sừng, góc |
121 | 脚 / jiǎo | chân |
122 | 接 / jiē | tiếp, nối, đón |
123 | 街道 / jiē dào | phố, đường |
124 | 结婚 / jié hūn | kết hôn, lấy nhau |
125 | 节目 / jié mù | tiết mục |
126 | 节日 / jié rì | ngày lễ, ngày tết |
127 | 结束 / jié shù | kết thúc, hết |
128 | 解决 / jiě jué | giải quyết |
129 | 借 / jiè | mượn |
130 | 经常 / jīng cháng | thường, thường xuyên |
131 | 经过 / jīng guò | quá trình, qua, đi qua |
132 | 经理 / jīng lǐ | giám đốc |
133 | 久 / jiǔ | lâu, lâu đời |
134 | 旧 / jiù | cũ |
135 | 举行 / jǔ xíng | tổ chức, cử hành |
136 | 句子 / jù zǐ | câu |
137 | 决定 / jué dìng | quyết định |
138 | 渴 / kě | khát |
139 | 可爱 / kě ài | đáng yêu, dễ thương |
140 | 刻 / kè | chạm khắc |
141 | 客人 / kè rén | khách |
142 | 空调 / kōng tiáo | máy điều hòa nhiệt độ |
143 | 口 / kǒu | miệng, khẩu |
144 | 哭 / kū | khóc |
145 | 裤子 / kù zi | quần |
146 | 块 / kuài | miếng, viên |
147 | 筷子 / kuài zi | đũa |
148 | 蓝 / lán | xanh lam |
149 | 老 / lǎo | già |
150 | 离开 / lí kāi | rời khỏi |
151 | 礼物 / lǐ wù | quà, lễ vật |
152 | 历史 / lì shǐ | lịch sử |
153 | 脸 / liǎn | mặt |
154 | 练习 / liàn xí | luyện tập |
155 | 辆 / liàng | chiếc, cái, kiện |
156 | 了解 / liáo jiě | hiểu rõ, biết rõ |
157 | 邻居 / lín jū | hàng xóm |
158 | 楼 / lóu | lầu, tầng |
159 | 绿 / lv | xanh lục |
160 | 马 / mǎ | con ngựa |
161 | 马上 / mǎ shàng | ngay, lập tức |
162 | 卖 / mài | bán |
163 | 满意 / mǎn yì | hài lòng |
164 | 帽子 / mào zǐ | mũ |
165 | 门 / mén | cửa |
166 | 米 / mǐ | gạo |
167 | 面包 / miàn bāo | bánh mì |
168 | 面条 / miàn tiáo | mì |
169 | 明白 / míng bai | rõ ràng, hiểu biết |
170 | 奶奶 / nǎi nǎi | bà |
171 | 南 / nán | phía nam |
172 | 难 / nán | khó |
173 | 难过 / nán guò | khó chịu |
174 | 音乐 / yīn yuè | âm nhạc |
175 | 年级 / nián jí | lớp |
176 | 年轻 / nián qīng | trẻ |
177 | 鸟 / niǎo | con chim |
178 | 努力 / nǔ lì | cố gắng, nỗ lực |
179 | 爬山 / pá shān | leo núi |
180 | 盘子 / pán zi | đĩa, mâm, khay |
181 | 胖 / pàng | béo |
182 | 啤酒 / pí jiǔ | bia |
183 | 葡萄 / pú táo | quả nho |
184 | 普通话 / pǔ tōng huà | tiếng phổ thông |
185 | 骑 / qī | cưỡi, đi |
186 | 奇怪 / qí guài | kỳ lạ, quái lạ |
187 | 其实 / qí shí | kỳ thực, thực ra |
188 | 其他 / qí tā | khác |
189 | 铅笔 / qiān bǐ | bút chì |
190 | 清楚 / qīng chǔ | rõ ràng, minh mẫn, hiểu rõ |
191 | 秋 / qiū | mùa thu |
192 | 裙子 / qún zi | váy |
193 | 然后 / rán hòu | sau đó, tiếp đó |
194 | 热情 / rè qíng | nhiệt tình, nhiệt huyết |
195 | 认真 / rèn zhēn | chăm chỉ, nghiêm túc |
196 | 容易 / róng yi | dễ, dễ dàng |
197 | 如果 / rú guǒ | nếu |
198 | 伞 / sǎn | ô |
199 | 上网 / shàng wǎng | lên mạng |
200 | 生气 / shēng qì | giận, tức giận |
201 | 声音 / shēng yīn | âm thanh |
202 | 使 / shǐ | khiến, sai bảo, dùng |
203 | 世界 / shì jiè | thế giới, gầy |
204 | 手机 / shǒu jī | điện thoại di động |
205 | 瘦 / shòu | gầy |
206 | 舒服 / shū fu | thoải mái, dễ chịu |
207 | 叔叔 / shū shu | chú |
208 | 树 / shù | cây |
209 | 数学 / shù xué | toán học |
210 | 刷牙 / shuā yá | chải răng |
211 | 双 / shuāng | đôi, hai, cặp |
212 | 水平 / shuǐ píng | trình độ |
213 | 司机 / sī jī | lái xe |
214 | 认为 / rèn wéi | nghĩ |
215 | 虽然 / suī rán | tuy, tuy nhiên |
216 | 太阳 / tài yang | thái dương, mặt trời |
217 | 糖 / táng | đường, kẹo |
218 | 特别 / tè bié | đặc biệt |
219 | 疼 / téng | đau |
220 | 提高 / tí gāo | nâng cao |
221 | 体育 / tǐ yù | thể thao |
222 | 同事 / tóng shì | đồng nghiệp |
223 | 头发 / tóu fà | tóc |
224 | 突然 / tū rán | đột nhiên, chợt |
225 | 图书馆 / tú shū guán | thư viện |
226 | 腿 / tuǐ | chân, đùi |
227 | 完成 / wán chéng | hoàn thành |
228 | 碗 / wǎn | bát, chén |
229 | 万 / wàn | vạn, mười nghìn |
230 | 忘记 / wàng jì | quên |
231 | 为 / wèi | hành, vì, để cho |
232 | 位 / wèi | vị, chỗ, nơi |
233 | 为了 / wèi le | để, vì |
234 | 文化 / wén huà | văn hóa |
235 | 西 / xī | tây |
236 | 习惯/ xí guàn | quen |
237 | 洗手间 / xǐ shǒu jiān | nhà vệ sinh |
238 | 洗澡 / xǐ zǎo | tắm, tắm rửa |
239 | 夏 / xià | hè, hạ |
240 | 先 / xiān | trước, trước tiên |
241 | 香蕉 / xiāng jiāo | quả chuối tiêu |
242 | 相同 / xiāng tóng | giống nhau, tương đồng |
243 | 相信 / xiāng xìn | tin, tin tưởng |
244 | 像 / xiàng | giống như |
245 | 小心 / xiǎo xīn | coi chừng, cẩn thận |
246 | 校长 / xiào zhǎng | hiệu trưởng |
247 | 鞋 / xié | giầy |
248 | 新闻 / xīn wén | tin tức |
249 | 新鲜 / xīn xiān | tươi |
250 | 信 / xìn | thư, tin tưởng, chữ tín |
251 | 行李箱 / xíng li xiāng | va li |
252 | 兴趣 / xìng qǔ | hứng thú |
253 | 熊猫 / xióng māo | gấu trúc |
254 | 需要 / xū yào | cần |
255 | 选择 / xuǎn zé | chọn, tuyển chọn |
256 | 眼镜 / yǎn jìng | kính mắt |
257 | 要求 / yāo qiú | yêu cầu |
258 | 一般 / yī bān | bình thường, phổ biến |
259 | 一边 / yī biān | mặt bên, một mặt, vừa |
260 | 爷爷 / yé ye | ông |
261 | 一定 / yī dìng | chính xác, nhất định |
262 | 一共 / yī gòng | tổng cộng |
263 | 一会儿 / yī huǐ er | một lát, một chốc |
264 | 一样 / yī yàng | giống như |
265 | 一直 / yī zhí | luôn luôn |
266 | 以后 / yǐ hòu | sau này, sau khi |
267 | 以前 / yǐ qián | trước đây, trước kia |
268 | 以为 / yǐ wéi | cho rằng, cho là |
269 | 银行 / yín háng | ngân hàng |
270 | 应该 / yīng gāi | nên, phải |
271 | 印象 / Yìn xiàng | ấn tượng |
272 | 用 / yòng | dùng |
273 | 游戏 / yóu xì | trò chơi |
274 | 有名 / yǒu míng | nổi tiếng |
275 | 又 / yòu | lại, vừa … lại |
276 | 遇到 / yù dào | gặp mặt |
277 | 愿意 / yuàn yì | bằng lòng, mong muốn |
278 | 越 / yuè | vượt qua, nhảy qua, càng |
279 | 月亮 / yuè liàng | mặt trăng |
280 | 云 / yún | mây |
281 | 站 / zhàn | đứng |
282 | 长 / zhǎng | dài |
283 | 着急 / zháo jí | sốt ruột, lo lắng |
284 | 照顾 / zhào gù | chăm sóc |
285 | 照片 / zhào piàn | bức ảnh |
286 | 照相机 / zhào xiàng jī | máy chụp ảnh |
287 | 只 / zhǐ | chỉ |
288 | 中间 / zhōng jiān | ở giữa, bên trong |
289 | 终于 / zhōng yú | cuối cùng |
290 | 种 / zhǒng | loại kiểu |
291 | 重要 / zhòng yào | quan trọng |
292 | 周末 / zhōu mò | cuối tuần |
293 | 主要 / zhǔ yào | chủ yếu, chính |
294 | 祝 / zhù | chúc, chúc mừng |
295 | 注意 / zhù yì | chú ý |
296 | 字典 / zì diǎn | từ điển |
297 | 自己 / zì jǐ | tự mình, bản thân |
298 | 总是 / zǒng shì | luôn luôn, lúc nào cũng |
299 | 最近 / zuì jìn | gần đây, dạo này |
300 | 作业 / zuò yè | bài tập về nhà |
301 | 作用 / zuò yòng | tác dụng |
Link Tải Từ vựng tiếng Trung HSK 3 file PDF
Tải file pdf đầy đủ 600 từ vựng hsk 3: Tại đây!
Cách học từ vựng HSK 3 hiệu quả
Sau đây là một số kinh nghiệm học từ vựng tiếng Trung hiệu quả:
Chuyển đổi từ thành hình ảnh
Đây là một trong những cách để nhớ từ vựng HSK 3 hiệu quả. Bởi Tiếng Trung là chữ tượng hình, khi học ngôn ngữ này, bạn nên nâng cao trí tưởng tượng. Với mỗi chữ, bạn có thể liên tưởng đến một hình ảnh giúp bạn gợi nhớ đến chữ đó. Hình ảnh đó không cần phải đúng với tất cả, chỉ cần bạn hình dung ra là được.
Não chúng ta có khả năng nhớ và nhận biết hình ảnh tốt hơn so với con chữ. Do đó, việc liên kết giữa hình ảnh và chữ viết lại để nhớ là một điều hợp lý.
Ghi ra các mẩu giấy ghi chú
Bạn có thể dùng những mảnh giấy note nho nhỏ để ghi từ vựng rồi dán ở bất cứ đâu trong nhà. Đó có thể là trên những đồ vật bạn hay dùng như máy tính, hộp bút, tủ lạnh,.. hoặc cũng có thể là không gian bạn hay lui tới như góc làm việc, nhà vệ sinh, phòng ngủ…
Bằng việc này, bạn vừa có thể học tiếng Trung một cách chủ động và bị động. Vốn từ vựng của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt.
Thường xuyên lặp đi lặp lại
Có rất nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng: chúng ta quên 80% thông tin học được chỉ trong vài ngày. Vì vậy việc lặp đi lặp lại nội dung thông tin đó là điều rất cần thiết.
Việc chép đi chép lại từ vựng sẽ giúp bạn học thuộc nhanh hơn và nhớ lâu hơn. Hơn nữa, điều này còn giúp bạn nhớ mặt và biết cách viết chữ Hán, một trong những nỗi sợ to lớn của các bạn khi học tiếng Trung. Bạn nên ôn lại các từ vựng theo chu kỳ hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng. Bởi với bất kỳ kiến thức nào, đặc biệt là với ngôn ngữ, nếu bạn không ôn lại thì rất dễ lãng quên.
Trong thời đại công nghệ thông tin như ngày nay, nhiều người có xu hướng sử dụng điện thoại hoặc máy tính để ghi lại từ vựng. Tuy nhiên, nếu có thể, bạn nên tự viết tay thât nhiều lần viết bằng giấy bằng bút, sẽ giúp bạn nhớ rất lâu.
=>> Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Trung hsk 3
Trên đây là bộ từ vựng HSK 3 và một số tips học từ vựng HSK 3 hiệu quả được tổng hợp bởi Tiếng Trung Phượng Hoàng. Đừng quên theo dõi chúng mình để biết thêm những kiến thức bổ ích khác nhé! Chúc các bạn học Tiếng Trung vui vẻ và hiệu quả!
=>> Xem tiếp: Từ Vựng HSK 4