Từ Vựng HSK 6: Trọn bộ 5000 từ và 500 từ vựng New HSK6

5/5 - (1 bình chọn)

5000 từ vựng HSK 6 được tiếng Trung phượng Hoàng tổng hợp giúp các bạn thống kê lại tất cả vốn từ vựng để thi HSK6 trong kỳ thi kiểm tra trình độ Hán ngữ HSK. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích trong quá trình ôn thi của các bạn.

HSK 6 là gì?

HSK 6 tiếng Trung là 汉语水平考试第六级/Hànyǔ shuǐpíng kǎoshì dì liù jí, đây là cấp độ cao nhất trong 6 cấp độ (đến thời điểm hiện tại) của kỳ thi kiểm tra năng lực Hán ngữ HSK. HSK 6 là quy chuẩn cần thiết để apply học bổng Tiến sĩ ở Trung Quốc. Có tấm bằng HSK 6 cho thấy bạn có đủ năng lực, có cơ hội làm trong những tập đoàn lớn, có thể trở thành giáo viên, phiên dịch, …

Trọn bộ 5000 từ vựng HSK 6

Bộ từ vựng này được tổng hợp bao gồm 2500 từ vựng HSK 5 và thêm 2500 từ vựng HSK 6 mới được mở rộng thêm thường gặp trong các kỳ thi.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 āi/ái sát cạnh, lần lượt, chịu
2 癌症 ái zhèng ung thư
3 爱不释手 ài bù shì shǒu quyến luyến không rời, thích mê
4 爱戴 ài dài yêu thương, tình yêu thương
5 暧昧 ài mèi yêu đương, tình yêu, mập mờ
6 安宁 ān níng yên ổn, thoải mái (tâm hồn)
7 安详 ān xiáng ung dung, khoan thai
8 安置 ān zhì sắp xếp, sắp đặt, bố trí
9 按摩 àn mó xoa bóp
10 案件 àn jiàn vụ án
11 案例 àn lì án mẫu
12 暗示 àn shì ám chỉ, ra hiệu
13 昂贵 áng guì đắt tiền, xa xỉ
14 凹凸 āo tū lỗi lõm không bằng phẳng (nằm trong thành ngữ)
15 áo nấu, đun (thuốc), chịu đựng, thức
16 奥秘 ào mì huyền bí
17 巴不得 bā bù dé những mong sao
18 巴结 bā jie nịnh bợ
19 nắm chắc
20 vết thương
21 拔苗助长 bá miáo zhù zhǎng giục tốc bất đạt
22 把关 bǎ guān canh giữ, nắm chắc (chất lượng), kiểm định
23 把手 bǎ shǒu tay nắm cửa
24 罢工 bà gōng bãi công
25 霸道 bà dào bá đạo, lấn át, độc tài
26 bāi bẻ
27 摆脱 bǎi tuō thoát khỏi
28 败坏 bài huài hủy hoại, suy đồi
29 拜访 bài fǎng thăm, đến thăm
30 拜年 bài nián chúc tết
31 拜托 bài tuō nhờ, nhờ vả
32 颁布 bān bù ban hành
33 颁发 bān fā trao tặng (giải thưởng, phần thưởng)
34 bān vết (sẹo, chàm, bẩn)
35 版本 bǎn běn phiên bản
36 半途而废 bàn tú ér fèi bỏ cuộc giữa chừng
37 扮演 bàn yǎn đóng vai, sắm vai
38 伴侣 bàn lǚ bạn đời
39 伴随 bàn suí đồng hành
40 绑架 bǎng jià bắt cóc
41 榜样 bǎng yàng tấm gương
42 bàng pound (đơn vị đo cân nặng)
43 包庇 bāo bì bao che, che đậy, lấp liếm
44 包袱 bāo fu tay nải, gánh nặng
45 包围 bāo wéi bao quanh, bao vây
46 包装 bāo zhuāng đóng gói, hộp, kiện hàng, lăng xê (ca sĩ, diễn viên)
47 饱和 bǎo hé bão hòa
48 饱经沧桑 bǎo jīng cāng sāng trải qua bao sóng gió
49 保管 bǎo guǎn bảo quản, nhân viên kho
50 保密 bǎo mì giữ bí mật, bảo mật
51 保姆 bǎo mǔ bảo mẫu
52 保守 bǎo shǒu giữ kín (bí mật), bảo thủ
53 保卫 bǎo wèi bảo vệ, giữ gìn (hòa bình, chủ quyền, đất nước, trật tự trị an)
54 保养 bǎo yǎng bảo dưỡng (xe cộ, máy móc), chăm sóc (cơ thê)
55 保障 bǎo zhàng bảo vệ (quyền lợi, tài sản, tính mạng, sự an toàn), bảo hiểm
56 保重 bǎo zhòng bảo trọng
57 报仇 bào chóu báo thù
58 报酬 bào chóu thù lao
59 报答 bào dá báo đáp, trả ơn
60 报复 bào fù trả thù
61 报警 bào jǐng báo cảnh sát
62 报销 bào xiāo thanh toán chi phí
63 抱负 bào fù hoài bão
64 暴力 bào lì bạo lực
65 暴露 bào lù lộ rõ (kết hợp danh từ), lộ ra (không nói về bí mật)
66 曝光 bào guāng lộ hết ra, phơi bày (việc ẩn khuất, việc xấu)
67 爆发 bào fā bùng nổ (chiến tranh, bạo lực)
68 爆炸 bào zhà nổ, nổ tung
69 卑鄙 bēi bǐ bỉ ổi
70 悲哀 bēi āi đau lòng , đau xót ( hiện tượng xã hội, người thân mất đi)
71 悲惨 bēi cǎn bi thảm,
72 北极 běi jí Bắc cực
73 贝壳 bèi ké vỏ (ốc, sò, hến, ngao)
74 备份 bèi fèn cóp py thêm (phần mềm, tài liệu)
75 备忘录 bèi wàng lù bản ghi nhớ
76 背叛 bèi pàn phản bội
77 背诵 bèi sòng đọc thuộc
78 被动 bèi dòng bị động
79 被告 bèi gào bị cáo
80 奔波 bēn bō bôn ba, chạy đi chạy lại (giữa hai nơi)
81 奔驰 bēn chí chạy băng băng
82 本能 běn néng bản năng
83 本钱 běn qián tiền vốn
84 本人 běn rén chính bản thân ai
85 本身 běn shēn tự nó (dành cho vật, sự việc)
86 本事 běn shi bản lĩnh
87 笨拙 bèn zhuō vụng về
88 崩溃 bēng kuì tan vỡ, sụp đổ
89 béng không cần
90 迸发 bèng fā bung ra, rộ lên, khơi gợi
91 bèng nhảy bật, bật
92 逼迫 bī pò bắt buộc
93 鼻涕 bí tì nước mũi
94 比方 bǐ fāng ví dụ
95 比喻 bǐ yù phép so sánh
96 比重 bǐ zhòng tỉ trọng
97 鄙视 bǐ shì khinh thường
98 闭塞 bì sè tắc nghẽn, bế tắc
99 弊病 bì bìng mặt hạn chế, cái xấu, tệ nạn
100 弊端 bì duān sai lầm (gây tổn thất)
101 cánh tay
102 边疆 biān jiāng biên cương, biên ải
103 边界 biān jiè đường biên giới
104 边境 biān jìng biên thùy
105 边缘 biān yuán vùng ven
106 编织 biān zhī đan lát
107 鞭策 biān cè đôn đốc, đốc thúc
108 贬低 biǎn dī hạ thấp (cô ấy, phụ nữ, tính quan trọng, công việc)
109 贬义 biǎn yì nghĩa xấu
110 biǎn dẹt, bẹt
111 变故 biàn gù biến cố, tai nạn
112 变迁 biàn qiān thay đổi (thời đại, nhân sự, quan điểm, ngữ âm, khí hậu)
113 变质 biàn zhì hỏng, hư (đồ ăn)
114 便利 biàn lì tiện lợi cho (người dân, mọi người)
115 便条 biàn tiáo giấy nhớ
116 便于 biàn yú tiện cho việc (học tập, vệ sinh, thảo luận)
117 遍布 biàn bù phân bố, rải rác
118 辨认 biàn rèn nhận biết
119 辩护 biàn hù biện hộ
120 辩解 biàn jiě giải thích (do bị hiểu nhầm hoặc chỉ trích)
121 辩证 biàn zhèng biện chứng
122 辫子 biàn zi bím tóc
123 标本 biāo běn tiêu bản, mẫu vật
124 标记 biāo jì kí hiệu, dấu
125 标题 biāo tí tiêu đề
126 表决 biǎo jué biểu quyết, bầu
127 表态 biǎo tài tỏ thái độ rõ ràng
128 表彰 biǎo zhāng tuyên dương, biểu dương
129 biē kìm nén, nín nhịn
130 别墅 bié shù biệt thự
131 别致 bié zhì khác biệt
132 别扭 biè niu không thuận, không thông, khúc mắc
133 濒临 bīn lín kề cận, giáp
134 冰雹 bīng báo mưa đá
135 bǐng bính
136 并非 bìng fēi không chắc
137 并列 bìng liè ngang hàng
138 gạt, đẩy
139 波浪 bō làng sóng
140 波涛 bō tāo sóng to
141 剥削 bō xuē bóc lột
142 播种 bō zhǒng gieo hạt
143 伯母 bó mǔ bác gái
144 博大精深 bó dà jīng shēn uyên bác, uyên thâm (học thức, học vấn, tư tưởng) thâm thúy (văn hóa)
145 博览会 bó lǎn huì hội chợ
146 搏斗 bó dòu vật lộn
147 薄弱 bó ruò yếu đuối (ý chí), yếu (binh lực, sức mạnh)
148 补偿 bǔ cháng bồi thường, bù đắp
149 补救 bǔ jiù cứu vãn
150 补贴 bǔ tiē trợ cấp
151 捕捉 bǔ zhuō bắt, tóm, chộp
152 哺乳 bǔ rǔ nuôi bằng sữa mẹ
153 不得已 bù dé yǐ bất đắc dĩ
154 不妨 bù fáng đừng ngại
155 不敢当 bù gǎn dāng không dám
156 不顾 bù gù bất chấp
157 不禁 bù jīn không kiềm được
158 不堪 bù kān quá mức chịu đựng
159 不可思议 bù kě sī yì không thể tưởng tượng nổi
160 不愧 bù kuì xứng đáng
161 不料 bù liào không ngờ
162 不免 bù miǎn không tránh khỏi
163 不时 bù shí đôi khi, thỉnh thoảng
164 不惜 bù xī không tiếc
165 不相上下 bù xiāng shàng xià ngang tài ngang sức
166 不像话 bù xiàng huà chẳng ra làm sao cả
167 不屑一顾 bù xiè yī gù không đáng quan tâm
168 不言而喻 bù yán ér yù rõ mồn một
169 不由得 bù yóu dé đành phải
170 不择手段 bù zé shǒu duàn không từ thủ đoạn
171 不止 bù zhǐ không chỉ (một lần )
172 布告 bù gào thông báo
173 布局 bù jú bố cục
174 布置 bù zhì bày biện, bố trí (công việc), giao (bài tập về nhà)
175 步伐 bù fá nhịp bước, bước chân
176 部署 bù shǔ phân công (nhiệm vụ, nhân lực)
177 部位 bù wèi bộ phận
178 才干 cái gàn năng lực, tài cán
179 财富 cái fù tài sản, sự giàu có
180 财务 cái wù tài vụ
181 财政 cái zhèng tài chính
182 裁缝 cái féng may vá
183 裁判 cái pàn trọng tài
184 裁员 cái yuán giảm biên chế, cắt giảm nhân viên
185 采购 cǎi gòu mua, thu mua
186 采集 cǎi jí hái lượm, thu thập
187 采纳 cǎi nà tiếp nhận, tiếp thu
188 彩票 cǎi piào vé xổ số
189 参谋 cān móu tham mưu
190 参照 cān zhào tham khảo, đối chiếu
191 残疾 cán jí tàn tật
192 残酷 cán kù tàn khốc, tàn nhẫn
193 残留 cán liú tan dư
194 残忍 cán rěn tàn nhẫn
195 灿烂 càn làn xán lạn
196 仓促 cāng cù vội vã (chỉ thời gian hay hành động)
197 仓库 cāng kù kho
198 苍白 cāng bái trắng bệch
199 cāng khoang, buồng (trên tàu, máy bay)
200 操劳 cāo láo chăm chỉ làm việc
201 操练 cāo liàn thao luyện
202 操纵 cāo zòng thao túng, khống chế
203 操作 cāo zuò thao tác, vận hành (máy móc)
204 嘈杂 cáo zá ồn ào
205 草案 cǎo àn bản thảo
206 草率 cǎo shuài qua loa, vội vàng (quyết định)
207 侧面 cè miàn mặt nghiêng
208 测量 cè liáng đo lường, đo
209 策划 cè huà vạch ra, chuẩn bị, lên kế hoạch
210 策略 cè lüè sách lược
211 层出不穷 céng chū bù qióng tầng tầng lớp lớp
212 层次 céng cì trình tự, cấp độ
213 差别 chā bié sự khác biệt
214 插座 chā zuò ổ cắm
215 查获 chá huò khám xét, khám (thuốc phiện, ma túy)
216 chà rẽ, ngoặt
217 刹那 chà nà chốc lát, chớp mắt
218 诧异 chà yì kinh ngạc
219 柴油 chái yóu dầu diesel
220 chān trộn, lẫn, nâng, đỡ
221 chán thèm, ham
222 缠绕 chán rào quấn, quấn quanh
223 产业 chǎn yè sản nghiệp
224 阐述 chǎn shù trình bày
225 颤抖 chàn dǒu run rẩy
226 昌盛 chāng shèng hưng thịnh, hưng vượng
227 尝试 cháng shì thử, nếm trải
228 偿还 cháng huán trả nợ
229 场合 chǎng hé trường hợp, hoàn cảnh, nơi
230 场面 chǎng miàn cảnh
231 场所 chǎng suǒ nơi
232 敞开 chǎng kāi mở toang, mở (lòng)
233 畅通 chàng tōng thông suốt
234 畅销 chàng xiāo bán chạy
235 倡导 chàng dǎo khởi xướng, mở đầu
236 倡议 chàng yì sáng kiến
237 钞票 chāo piào tờ tiền
238 超越 chāo yuè vượt qua, vượt (đối thủ, thời gian, tuổi tác, thành tựu)
239 巢穴 cháo xué tổ, hang, tổ ấm
240 朝代 cháo dài triều đại
241 嘲笑 cháo xiào nhạo báng
242 潮流 cháo liú trào lưu
243 撤退 chè tuì lui, rút lui (binh)
244 撤销 chè xiāo hủy, bãi bỏ, hủy bỏ (bản án, phán quyết, tội danh), cách chức, tước (giấy phép)
245 沉淀 chén diàn kết tủa, lắng
246 沉闷 chén mèn trầm tính, buồn tẻ, tẻ ngắt
247 沉思 chén sī trầm ngâm suy tư
248 沉重 chén zhòng nặng nề, nặng trĩu
249 沉着 chén zhuó bình thản
250 陈旧 chén jiù lỗi thời, cũ kĩ
251 陈列 chén liè trưng bày, bày
252 陈述 chén shù tường trình, trần thuật
253 衬托 chèn tuō làm nổi bật
254 称心如意 chèn xīn rú yì vừa lòng hợp ý
255 称号 chēng hào danh hiệu
256 成本 chéng běn chi phí, giá thành
257 成交 chéng jiāo đạt thỏa thuận
258 成天 chéng tiān suốt ngày
259 成效 chéng xiào hiệu quả (đạt được)
260 成心 chéng xīn cố tình, cố ý
261 成员 chéng yuán thành viên
262 呈现 chéng xiàn bày ra (cảnh tượng)
263 诚挚 chéng zhì chân thành
264 承办 chéng bàn đăng cai, đứng ra tổ chức
265 承包 chéng bāo thầu, nhận thầu
266 承诺 chéng nuò cam kết, lời hứa
267 城堡 chéng bǎo thành lũy
268 chéng đáp (chuyến tàu, chuyến bay), bắt (xe)
269 chéng chứa, đựng
270 惩罚 chéng fá trừng phạt
271 澄清 chéng qīng làm rõ
272 chéng cam
273 chèng cân
274 吃苦 chī kǔ chịu khổ
275 吃力 chī lì tốn sức
276 迟钝 chí dùn chậm chạp (hành động, phản ứng, hoạt động)
277 迟缓 chí huǎn chậm, chậm lại
278 迟疑 chí yí lưỡng lự
279 持久 chí jiǔ dài lâu, lâu dài
280 赤道 chì dào xích đạo
281 赤字 chì zì bội chi
282 冲动 chōng dòng bồng bột, xốc nổi, manh động
283 冲击 chōng jī xô vào, đập vào, xung kích
284 冲突 chōng tū xung đột, mâu thuân
285 充当 chōng dāng đảm đương (vị trí công việc, vai trò, cầu nối)
286 充沛 chōng pèi dồi dào, dạt dào
287 充实 chōng shí tăng cường, bổ sung cho đủ
288 充足 chōng zú đầy đủ
289 重叠 chóng dié lặp lại
290 崇拜 chóng bài sùng bái, tôn sùng
291 崇高 chóng gāo cao cả
292 崇敬 chóng jìng ngợi ca, thán phục, khâm phục
293 稠密 chóu mì dày đặc
294 筹备 chóu bèi chuẩn bị, trù bị
295 丑恶 chǒu è xấu xa
296 出路 chū lù đường ra
297 出卖 chū mài bán, bán rẻ
298 出身 chū shēn xuất thân
299 出神 chū shén xuất thần
300 出息 chū xī tiền đồ, triển vọng
301 初步 chū bù bước đầu
302 chú trừ, chia (phép tính)
303 处分 chǔ fèn trừng phạt
304 处境 chǔ jìng cảnh ngộ, hoàn cảnh
305 处置 chǔ zhì xử trí, xử lý
306 储备 chǔ bèi dự trữ, để dành (ngoại hối,vàng, lương thực, thức ăn)
307 储存 chǔ cún cất, giữ (tiền, tư liệu)
308 储蓄 chǔ xù gửi tiết kiệm
309 触犯 chù fàn xâm phạm (luật, quyền), xúc phạm
310 川流不息 chuān liú bù xī dòng chảy không ngừng, tấp nập
311 穿越 chuān yuè xuyên qua, vượt qua
312 传达 chuán dá truyền đạt
313 传单 chuán dān truyền đơn, tờ rơi
314 传授 chuán shòu truyền thụ
315 船舶 chuán bó thuyền bè
316 喘气 chuǎn qì hổn hển, thở dốc
317 chuàn chuỗi
318 床单 chuáng dān ga giường
319 创立 chuàng lì sáng lập, xây dựng (hệ thống, lý luận, chính quyền, đảng)
320 创新 chuàng xīn sáng tạo
321 创业 chuàng yè lập nghiệp, sáng nghiệp
322 创作 chuàng zuò sáng tác, xây dựng (dùng trong tác phẩm nghệ thu, hội họa, tiểu thuyết)
323 吹牛 chuī niú nói phét
324 吹捧 chuī pěng tâng bốc, ca tụng
325 炊烟 chuī yān khói
326 垂直 chuí zhí vuông góc
327 chuí cái búa
328 纯粹 chún cuì nguyên chất, đơn thuần là
329 纯洁 chún jié trong sạch (tâm hồn, tổ chức, đội ngũ)
330 慈善 cí shàn từ thiện
331 慈祥 cí xiáng hiền từ, hiền hậu (ánh mắt, nụ cười, khuôn mặt)
332 磁带 cí dài băng từ
333 雌雄 cí xióng thắng bại, sống mái
334 次品 cì pǐn loại hai, thứ phẩm
335 次序 cì xù thứ tự
336 伺候 cì hòu hầu hạ, phục dịch
337 đâm, chích, chọc
338 从容 cóng róng ung dung, khoan thai
339 cóng bụi, lùm, khóm
340 凑合 còu hé tập hợp, gom góp
341 粗鲁 cū lǔ thô lỗ
342 cuàn lủi, chuồn, chạy toán loạn
343 摧残 cuī cán tàn phá, phá hủy
344 脆弱 cuì ruò yếu đuối, yếu mềm, mỏng manh
345 cuō xoay, xoắn, vặn
346 磋商 cuō shāng hội ý, trao đổi, bàn bạc
347 挫折 cuò zhé thất bại, trở ngại
348 mắc, vắt, đắp, đáp
349 搭档 dā dàng hợp tác, người hợp tác
350 搭配 dā pèi kết hợp
351 达成 dá chéng đạt được
352 答辩 dá biàn bảo vệ (luận văn)
353 答复 dá fù trả lời
354 打包 dǎ bāo đóng hộp
355 打官司 dǎ guān sī kiện tụng
356 打击 dǎ jī đả kích
357 打架 dǎ jià đánh nhau, đánh lộn
358 打量 dǎ liang thăm dò, phân tích (đối thủ, đối phương)
359 打猎 dǎ liè săn bắn
360 打仗 dǎ zhàng đánh nhau (chiến tranh)
361 大不了 dà bù liǎo chẳng qua, chỉ là
362 大臣 dà chén đại thần
363 大伙儿 dà huǒr mọi người
364 大肆 dà sì không kiêng dè, không kiêng nể, vô tội vạ
365 大体 dà tǐ nhìn chung
366 大意 dà yì đại ý, sơ ý
367 大致 dà zhì khoảng, chính, chung
368 歹徒 dǎi tú tên vô lại, kẻ xấu
369 代价 dài jià giá phải trả
370 代理 dài lǐ đại diện, đại lý
371 带领 dài lǐng dẫn dắt
372 怠慢 dài màn lạnh nhạt, thờ ơ
373 逮捕 dài bǔ bắt giữ
374 担保 dān bǎo dám cá, đảm bảo
375 胆怯 dǎn qiè nhút nhát
376 诞辰 dàn chén sinh nhât
377 诞生 dàn shēng ra đời, sinh ra
378 淡季 dàn jì trái mùa
379 淡水 dàn shuǐ nước ngọt
380 蛋白质 dàn bái zhì protein
381 当场 dāng chǎng tại chỗ
382 当初 dāng chū lúc đầu
383 当代 dāng dài đương đại
384 当面 dāng miàn trước mặt
385 当前 dāng qián hiện nay
386 当事人 dāng shì rén đương sự
387 当务之急 dāng wù zhī jí việc cấp bách
388 当选 dāng xuǎn trúng cử
389 dǎng đảng
390 档案 dàng àn hồ sơ
391 档次 dàng cì đẳng cấp, thứ bậc
392 导弹 dǎo dàn tên lửa
393 导航 dǎo háng chỉ đường, dẫn đường (hệ thống )
394 导向 dǎo xiàng hướng dẫn
395 捣乱 dǎo luàn phá đám, quấy rối
396 倒闭 dǎo bì đóng cửa, phá sản
397 盗窃 dào qiè trộm cướp
398 稻谷 dào gǔ hạt thóc
399 得不偿失 dé bù cháng shī lợi ít hại nhiều, lợi bất cập hại
400 得力 dé lì được lợi, đắc lực
401 得天独厚 dé tiān dú hòu được ưu ái
402 得罪 dé zuì đắc tội
403 灯笼 dēng lóng đèn lồng
404 登陆 dēng lù đổ bộ, lên bờ
405 登录 dēng lù đăng nhập
406 dēng đạp, giẫm
407 等候 děng hòu chờ đợi
408 等级 děng jí đẳng cấp, cấp bậc
409 dèng trợn mắt, trợn trừng
410 堤坝 dī bà đề điều, đê đập
411 敌视 dí shì thù địch
412 抵达 dǐ dá đến nơi
413 抵抗 dǐ kàng chống lại, chống cự
414 抵制 dǐ zhì ngăn chặn
415 地步 dì bù bước, mức
416 地势 dì shì địa thế
417 地质 dì zhì địa chất
418 递增 dì zēng tăng dần
419 颠簸 diān bǒ lắc lư, tròng trành
420 颠倒 diān dǎo đảo ngược
421 典礼 diǎn lǐ nghi lễ
422 典型 diǎn xíng điển hình
423 点缀 diǎn zhuì tô điểm
424 电源 diàn yuán nguồn điện
425 diàn đệm, cái lót
426 惦记 diàn jì nghĩ đến
427 奠定 diàn dìng đặt, làm cho chắc
428 diāo ngoạm, ngậm
429 雕刻 diāo kè điêu khắc
430 雕塑 diāo sù tượng
431 diào móc, treo
432 调动 diào dòng điều động
433 diē ngã, té, rơi
434 dīng đinh
435 叮嘱 dīng zhǔ căn dặn, dặn dò
436 dīng nhìn chằm chằm
437 定期 dìng qī định kì
438 定义 dìng yì định nghĩa
439 丢人 diū rén mất mặt
440 丢三落四 diū sān là sì hay quên, quên trước quên sau
441 东道主 dōng dào zhǔ chủ nhà
442 东张西望 dōng zhāng xī wàng nhìn đông nhìn tây, nhìn quanh
443 董事长 dǒng shì zhǎng chủ tịch hội đồng quản trị
444 动荡 dòng dàng biến động, gợn sóng
445 动机 dòng jī động cơ
446 动静 dòng jìng động tĩnh
447 动力 dòng lì động lực
448 动脉 dòng mài động mạch
449 动身 dòng shēn khởi hành, lên đường
450 动手 dòng shǒu bắt tay làm
451 动态 dòng tài động thái
452 动员 dòng yuán huy động
453 冻结 dòng jié đông cứng
454 dòng xà ngang, tòa nhà
455 dōu túi
456 陡峭 dǒu qiào dốc thẳng đứng
457 斗争 dòu zhēng đấu tranh
458 督促 dū cù đôn đốc
459 毒品 dú pǐn ma túy, thuốc phiện
460 独裁 dú cái độc tài
461 堵塞 dǔ sè tắc nghẽn
462 赌博 dǔ bó cờ bạc
463 杜绝 dù jué chắn đứng (tham ô, lãng phí….)
464 duān bưng, đầu mút
465 端午节 duān wǔ jié tết Đoan Ngọ
466 端正 duān zhèng đoan chính (hành vi, thái độ, ngũ quan, phẩm hạnh)
467 短促 duǎn cù ngắn ngủi, ngắn gọn
468 断定 duàn dìng dám chắc
469 断绝 duàn jué đoạn tuyệt, cắt đứt (mối quan hệ)
470 堆积 duī jī đắp đống
471 队伍 duì wǔ đội ngũ
472 对策 duì cè đối sách
473 对称 duì chèn đối xứng
474 对付 duì fù đối phó
475 对抗 duì kàng chống đối, đối kháng
476 对立 duì lì đối lập
477 对联 duì lián câu đối
478 对应 duì yìng tương ứng
479 对照 duì zhào đối chiếu
480 兑现 duì xiàn thực hiện (lời hứa), đổi tiền mặt (ngân phiếu)
481 顿时 dùn shí lâp tức
482 多元化 duō yuán huà đa nguyên hóa
483 哆嗦 duō suo run cầm cập, run lẩy bẩy
484 堕落 duò luò trượt dốc (con người)
485 额外 é wài ngoài định mức
486 恶心 ě xīn buồn nôn
487 恶化 è huà xấu đi
488 遏制 è zhì kiềm chế, chặn đứng
489 恩怨 ēn yuàn ân oán
490 而已 ér yǐ mà thôi
491 二氧化碳 èr yǎng huà tàn CO2
492 发布 fā bù công bố
493 发财 fā cái phát tài
494 发呆 fā dāi đờ người ra, đơ ra
495 发动 fā dòng phát động
496 发觉 fā jué nhận ra, phát hiện
497 发射 fā shè bắn
498 发誓 fā shì thề
499 发行 fā xíng phát hành (sách, đĩa CD)
500 发炎 fā yán viêm (họng, mắt, răng, vết thương)
501 发扬 fā yáng phát huy
502 发育 fā yù phát triển (cơ thể)
503 法人 fǎ rén pháp nhân
504 fān lật, giở
505 凡是 fán shì phàm là
506 繁华 fán huá phồn hoa
507 繁忙 fán máng bận rộn, nhộn nhịp
508 繁体字 fán tǐ zì chữ phồn thể
509 繁殖 fán zhí sinh sôi, phồn thực
510 反驳 fǎn bó phản bác
511 反常 fǎn cháng bất thường
512 反感 fǎn gǎn ác cảm
513 反抗 fǎn kàng phản kháng
514 反馈 fǎn kuì phản hồi
515 反面 fǎn miàn phản diện, mặt sau
516 反射 fǎn shè phản chiếu
517 反思 fǎn sī suy ngẫm
518 反问 fǎn wèn phản vấn, hỏi vặn lại
519 反之 fǎn zhī ngược lại
520 泛滥 fàn làn tràn, tràn lan
521 范畴 fàn chóu phạm trù
522 贩卖 fàn mài buôn lậu
523 方位 fāng wèi phương hướng, phương vị
524 方言 fāng yán tiếng địa phương
525 方圆 fāng yuán chu vi hình tròn
526 方针 fāng zhēn phương châm
527 防守 fáng shǒu phòng thủ
528 防御 fáng yù phòng ngự
529 防止 fáng zhǐ ngăn ngừa, ngăn chặn
530 防治 fáng zhì phòng và chữa bệnh
531 访问 fǎng wèn đến thăm
532 纺织 fǎng zhī dệt
533 放大 fàng dà phóng to
534 放射 fàng shè chiếu sáng, phóng
535 飞禽走兽 fēi qín zǒu shòu chim muông
536 飞翔 fēi xiáng bay
537 飞跃 fēi yuè nhảy vọt
538 非法 fēi fǎ phi pháp
539 肥沃 féi wò phì nhiêu, màu mỡ
540 诽谤 fěi bàng phỉ báng
541 fèi phổi
542 废除 fèi chú xóa bỏ (chế độ, phí, qui ước)
543 废寝忘食 fèi qǐn wàng shí quên ăn quên ngủ
544 废墟 fèi xū hoang tàn
545 沸腾 fèi téng sôi sùng sục (nước), sục sôi
546 分辨 fēn biàn phân biệt
547 分寸 fēn cùn đúng mực, có chừng mực
548 分红 fēn hóng tiền thưởng
549 分解 fēn jiě phân ly, phân tích
550 分裂 fēn liè tách ra, phân tách
551 分泌 fēn mì bài tiết, tiết ra
552 分明 fēn míng rõ ràng, phân minh
553 分歧 fēn qí bất đồng (quan điểm), khác nhau
554 分散 fēn sàn phân tán
555 吩咐 fēn fù căn dặn
556 坟墓 fén mù mộ phần
557 粉末 fěn mò bụi, phấn, bột
558 粉色 fěn sè màu hồng
559 粉碎 fěn suì vỡ vụn, vỡ tan tành
560 分量 fèn liàng trọng lượng, sức nặng
561 愤怒 fèn nù phẫn nộ
562 丰满 fēng mǎn sung túc, đầy đủ, đầy ắp, đầy đặn
563 丰盛 fēng shèng đầy đủ, phong phú (thức ăn thức uống)
564 丰收 fēng shōu được mùa
565 风暴 fēng bào gió bão
566 风度 fēng dù phong độ
567 风光 fēng guāng phong cảnh
568 风气 fēng qì lối sống, nếp sống
569 风趣 fēng qù thú vị, dí dỏm
570 风土人情 fēng tǔ rén qíng phong tục tập quán
571 风味 fēng wèi phong vị, mùi vị
572 封闭 fēng bì đóng cửa(không được hoạt động), đóng, khép kín (ít tiếp xúc)
573 封建 fēng jiàn phong kiến
574 封锁 fēng suǒ phong tỏa
575 锋利 fēng lì sắc, nhọn, sắc bén, sắc sảo
576 féng gặp gỡ
577 奉献 fèng xiàn hiến dâng, tinh thần hi sinh
578 否决 fǒu jué phủ quyết
579 夫妇 fū fù phụ nữ
580 夫人 fū rén phu nhân
581 敷衍 fū yǎn qua quýt, hời hợt, cầm cự
582 服从 fú cóng phục tùng
583 服气 fú qì chịu thua, chịu phục
584 俘虏 fú lǔ bắt tù binh, tù binh
585 符号 fú hào dấu, ký hiệu
586 幅度 fú dù biên độ
587 辐射 fú shè bức xạ
588 福利 fú lì phúc lợi
589 福气 fú qì tốt phúc, có phúc
590 抚摸 fǔ mō xoa
591 抚养 fǔ yǎng nuôi dưỡng
592 俯视 fǔ shì nhìn xuống
593 辅助 fǔ zhù phò trợ
594 腐败 fǔ bài ôi thiu, thối nát
595 腐烂 fǔ làn hoại tử, thối rữa, thối nát
596 腐蚀 fǔ shí ăn mòn, bào mòn
597 腐朽 fǔ xiǔ mục, mục ruỗng
598 负担 fù dān gánh (trách nhiệm, chi phí, công việc), gánh nặng
599 附和 fù hè hùa theo, phụ họa
600 附件 fù jiàn phụ kiện, đính kèm
601 附属 fù shǔ thuộc, thuộc về
602 复活 fù huó sống lại (miêu tả sự khôi phục)
603 复兴 fù xīng phục hưng
604 phó, phụ
605 赋予 fù yǔ trao, trao cho (trọng trách, sứ mệnh)
606 富裕 fù yù giàu có
607 腹泻 fù xiè ỉa chảy
608 覆盖 fù gài che phủ, bao phủ
609 改良 gǎi liáng cải tạo
610 gài canxi
611 盖章 gài zhāng đóng dấu
612 干旱 gān hàn khô hạn
613 干扰 gān rǎo làm nhiễu, cản trở (ảnh hưởng xấu), nhiễu
614 干涉 gān shè can thiệp
615 干预 gān yù can dự
616 尴尬 gān gà bối rối
617 感慨 gǎn kǎi xúc động
618 感染 gǎn rǎn nhiễm
619 干劲 gàn jìn tinh thần hăng hái
620 纲领 gāng lǐng cương lĩnh
621 岗位 gǎng wèi cương vị
622 港口 gǎng kǒu hải cảng
623 港湾 gǎng wān bến đỗ, bến thuyền
624 杠杆 gàng gǎn đòn bẩy
625 高超 gāo chāo cao siêu
626 高潮 gāo cháo cao trào
627 高峰 gāo fēng đỉnh (hình sin), cao điểm
628 高明 gāo míng cao minh
629 高尚 gāo shàng cao thượng
630 高涨 gāo zhǎng dâng cao, tăng cao
631 稿件 gǎo jiàn bản thảo
632 告辞 gào cí cáo từ
633 告诫 gào jiè khuyên bảo
634 疙瘩 gē da mụn, da gà
635 鸽子 gē zi bồ câu
636 đặt, để
637 cắt, gặt
638 歌颂 gē sòng ca tụng
639 革命 gé mìng cách mạng
640 格局 gé jú mô hình
641 格式 gé shì quy cách, cách thức
642 隔阂 gé hé bất hòa
643 隔离 gé lí cách li
644 个体 gè tǐ cá thể, cá nhâ
645 各抒己见 gè shū jǐ jiàn phát biểu ý kiến
646 根深蒂固 gēn shēn dì gù thâm căn cố đế
647 根源 gēn yuán nguồn cơn, gốc rễ
648 跟前 gēn qián bên cạnh, ngay sát
649 跟随 gēn suí theo
650 跟踪 gēn zōng theo dấu
651 更新 gēng xīn đổi mới, làm mới
652 更正 gēng zhèng sửa (chữ, thông tin)
653 耕地 gēng dì trồng trọt
654 工艺品 gōng yì pǐn đồ mỹ nghệ
655 公安局 gōng ān jú sở công an
656 公道 gōng dào phải chăng (giá cả), nói cho công bằng
657 公告 gōng gào thông cáo
658 公关 gōng guān quan hệ công chúng
659 公民 gōng mín công dân
660 公然 gōng rán rõ ràng
661 公认 gōng rèn công nhận
662 公式 gōng shì công thức
663 公务 gōng wù công vụ
664 公正 gōng zhèng công bằng (đối xử, giải quyết)
665 公证 gōng zhèng công chứng
666 功劳 gōng láo công lao
667 功效 gōng xiào công hiệu
668 攻击 gōng jī công kích
669 攻克 gōng kè công phá, phá đảo
670 供不应求 gōng bù yìng qiú cung không đủ cầu
671 供给 gōng jǐ cung cấp
672 宫殿 gōng diàn cung điện
673 恭敬 gōng jìng cung kính
674 巩固 gǒng gù củng cố
675 共和国 gòng hé guó nước Cộng hòa
676 共计 gòng jì tính tổng
677 共鸣 gòng míng sự đồng cảm, cộng hưởng
678 勾结 gōu jié câu kết
679 钩子 gōu zi cái móc
680 构思 gòu sī ý tưởng, phác thảo
681 孤独 gū dú cô độc
682 孤立 gū lì cô lập, tách rời
683 姑且 gū qiě tạm, tạm thời
684 辜负 gū fù phụ lòng
685 古董 gǔ dǒng đồ cổ
686 古怪 gǔ guài kì quái,
687 股东 gǔ dōng cổ đông
688 股份 gǔ fèn cổ phần
689 骨干 gǔ gàn cốt cán
690 鼓动 gǔ dòng hưởng ứng, vận động
691 固然 gù rán tuy rằng
692 固体 gù tǐ thể rắn
693 固有 gù yǒu vốn có
694 固执 gù zhí cố chấp
695 故乡 gù xiāng quê hương
696 故障 gù zhàng sự cố
697 顾虑 gù lǜ băn khoăn, phân vân
698 顾问 gù wèn cố vấn
699 雇佣 gù yōng thuê
700 拐杖 guǎi zhàng gậy chống
701 关怀 guān huái quan tâm
702 关照 guān zhào giúp đỡ
703 观光 guān guāng ngắm, tham quan
704 官方 guān fāng chính thức
705 管辖 guǎn xiá quản lý
706 贯彻 guàn chè quán triệt
707 惯例 guàn lì thông lệ, lệ, qui ước
708 灌溉 guàn gài tưới tiêu
709 guàn hộp, vại, lọ
710 光彩 guāng cǎi ánh sáng,
711 光辉 guāng huī vầng hào quang, ánh hào quang
712 光芒 guāng máng tia sáng, lấp lánh
713 光荣 guāng róng vinh quang
714 广阔 guǎng kuò rộng lớn
715 归根到底 guī gēn dào dǐ xét đến cùng
716 归还 guī huán trả về
717 规范 guī fàn qui phạm, mẫu mực
718 规格 guī gé qui cách
719 规划 guī huà qui hoạch
720 规章 guī zhāng bản qui định
721 轨道 guǐ dào đường ray
722 贵族 guì zú quí tộc
723 guì quì
724 棍棒 gùn bàng gậy gộc, côn, gậy
725 国防 guó fáng quốc phòng
726 国务院 guó wù yuàn chính phủ
727 果断 guǒ duàn quyết đoán
728 过度 guò dù quá mức
729 过渡 guò dù quá độ (giai đoạn)
730 过奖 guò jiǎng quá khen
731 过滤 guò lǜ lọc
732 过失 guò shī lỗi lầm, sai lầm
733 过问 guò wèn hỏi han quá nhiều
734 过瘾 guò yǐn đã đời, thỏa nguyện
735 过于 guò yú quá mức
736 hāi ê, này
737 海拔 hǎi bá mực nước biển
738 海滨 hǎi bīn ven biển
739 含糊 hán hù hàm hồ, mơ hồ
740 含义 hán yì hàm nghĩa
741 寒暄 hán xuān tâm tình
742 罕见 hǎn jiàn hiếm thấy
743 捍卫 hàn wèi bảo vệ
744 行列 háng liè hàng lối
745 航空 háng kōng hàng không
746 航天 háng tiān hàng không vũ trụ
747 航行 háng xíng vận chuyển, đi
748 毫米 háo mǐ milimet
749 毫无 háo wú không hề
750 豪迈 háo mài khí phách hào hùng
751 号召 hào zhào hiệu triệu
752 耗费 hào fèi hao tổn
753 oa (sự ngạc nhiên)
754 合并 hé bìng ghép, hợp lại
755 合成 hé chéng hợp thành
756 合伙 hé huǒ làm chung
757 合算 hé suàn được lợi, không đắt
758 和蔼 hé ǎi hòa nhã
759 和解 hé jiě hòa giải
760 和睦 hé mù hòa thuận
761 和气 hé qì hòa hợp
762 和谐 hé xié hòa bình, yên ổn, hợp
763 hēi ôi, ủa
764 痕迹 hén jì dấu vết, vết tích
765 狠心 hěn xīn nhẫn tâm
766 恨不得 hèn bù dé hận chẳng được
767 héng ngang
768 hēng rên, rên rỉ
769 轰动 hōng dòng chấn động, náo động
770 hōng sấy, nướng
771 宏观 hóng guān vĩ mô
772 宏伟 hóng wěi to lớn
773 洪水 hóng shuǐ cơn lũ, hồng thủy
774 hǒng dỗ dành
775 喉咙 hóu lóng cổ họng
776 hǒu gào to
777 后代 hòu dài đời sau
778 后顾之忧 hòu gù zhī yōu nỗi lo về sau
779 后勤 hòu qín hậu cần
780 候选 hòu xuǎn (người được) đề cử, ứng cử
781 呼唤 hū huàn gọi
782 呼啸 hū xiào rú rít
783 呼吁 hū yù kêu gọi
784 忽略 hū lüè bỏ qua
785 胡乱 hú luàn loạn xạ
786 胡须 hú xū râu
787 湖泊 hú pō hồ nước
788 花瓣 huā bàn cánh hoa
789 花蕾 huā lěi nụ hoa
790 华丽 huá lì hoa lệ
791 华侨 huá qiáo hoa kiều
792 化肥 huà féi phân bón
793 化石 huà shí hóa thạch
794 化验 huà yàn xét nghiệm
795 化妆 huà zhuāng hóa trang
796 划分 huà fēn phân chia, chia
797 画蛇添足 huà shé tiān zú vẽ rắn thêm chân
798 话筒 huà tǒng microphone
799 欢乐 huān lè vui vẻ
800 还原 huán yuán quay về trạng thái cũ
801 环节 huán jié phân đoạn, mắt xích, vòng
802 缓和 huǎn hé hòa dịu
803 患者 huàn zhě người bệnh
804 荒凉 huāng liáng hoang sơ
805 荒谬 huāng miù hoang vu
806 荒唐 huāng táng hoang đường
807 皇帝 huáng dì hoàng đề
808 皇后 huáng hòu hoàng hậu
809 黄昏 huáng hūn hoàng hôn
810 恍然大悟 huǎng rán dà wù bỗng nhiên tỉnh ngộ, hiểu ra
811 huǎng lắc, rung
812 挥霍 huī huò phung phí
813 辉煌 huī huáng huy hoàng
814 回报 huí bào báo đáp
815 回避 huí bì né tránh
816 回顾 huí gù nhìn lại, xem lại (vấn đề), hồi tưởng
817 回收 huí shōu thu hồi
818 悔恨 huǐ hèn ân hận, hối lỗi
819 毁灭 huǐ miè hủy diệt
820 汇报 huì bào báo cáo (cấp trên)
821 会晤 huì wù gặp mặt (ngữ cảnh trang trọng)
822 贿赂 huì lù hối lộ
823 昏迷 hūn mí hôn mê
824 hūn đồ mặn (trái nghĩa đồ chay)
825 浑身 hún shēn khắp người
826 混合 hùn hé hộn hợp
827 混乱 hùn luàn hỗn loạn
828 混淆 hùn xiáo lẫn lộn
829 混浊 hún zhuó đục (trái nghĩa trong)
830 活该 huó gāi đáng đời
831 活力 huó lì sức sống
832 火箭 huǒ jiàn tên lửa
833 火焰 huǒ yàn pháo hoa
834 火药 huǒ yào thuốc súng
835 货币 huò bì tiền
836 讥笑 jī xiào chê cười
837 饥饿 jī è đói khát
838 机动 jī dòng cơ động, gắn máy
839 机构 jī gòu kết cấu
840 机灵 jī líng thông minh lanh lợi
841 机密 jī mì cơ mật
842 机械 jī xiè máy móc
843 机遇 jī yù thời cơ
844 机智 jī zhì tinh nhanh
845 基地 jī dì căn cứ địa
846 基金 jī jīn quĩ
847 基因 jī yīn gen
848 激发 jī fā khơi gợi
849 激励 jī lì khích lệ
850 激情 jī qíng hăng hái
851 及早 jí zǎo sớm, nhanh chóng
852 吉祥 jí xiáng cát tường
853 级别 jí bié cấp bậc
854 极端 jí duān cực đoan
855 极限 jí xiàn cực điểm
856 即便 jí biàn
857 即将 jí jiāng sắp
858 急功近利 jí gōng jìn lì ăn xổi ở thì
859 急剧 jí jù nhanh chóng
860 急切 jí qiè cấp thiết
861 急于求成 jí yú qiú chéng mong muốn nhanh thành công
862 急躁 jí zào sốt ruột
863 疾病 jí bìng bệnh tật
864 集团 jí tuán tập đoàn
865 嫉妒 jí dù đố kị, ghen tị
866 籍贯 jí guàn nguyên quán
867 给予 jǐ yǔ cho
868 计较 jì jiào so đo
869 记性 jì xìng trí nhớ
870 记载 jì zǎi ghi chép
871 纪要 jì yào biên bản (hội nghị)
872 技巧 jì qiǎo kĩ xảo
873 忌讳 jì huì kiêng kị
874 季度 jì dù quí
875 季军 jì jūn giải ba
876 迹象 jì xiàng dấu hiệu
877 继承 jì chéng thừa kế
878 寄托 jì tuō gửi gắm
879 寂静 jì jìng yên tĩnh
880 加工 jiā gōng gia công
881 加剧 jiā jù trầm trọng thêm, gia tăng
882 夹杂 jiā zá xen lẫn, pha trộng
883 佳肴 jiā yáo món ngon
884 家常 jiā cháng đời thường, ngày thường
885 家伙 jiā huǒ anh chàng
886 家属 jiā shǔ gia quyến
887 家喻户晓 jiā yù hù xiǎo nhà nhà đều biết
888 尖端 jiān duān mũi nhọn
889 尖锐 jiān ruì sắc nhọn
890 坚定 jiān dìng kiên định
891 坚固 jiān gù kiên cố
892 坚韧 jiān rèn vững chắc
893 坚实 jiān shí chắc chắn
894 坚硬 jiān yìng cứng
895 艰难 jiān nán gian nan
896 监督 jiān dū giám sát
897 监视 jiān shì theo dõi
898 监狱 jiān yù nhà tù
899 jiān rán
900 jiǎn chọn lựa
901 检讨 jiǎn tǎo kiểm điểm
902 检验 jiǎn yàn kiểm nghiệm
903 剪彩 jiǎn cǎi cắt băng khánh thành
904 简化 jiǎn huà đơn giản hóa
905 简陋 jiǎn lòu xập xệ, tồi tàn
906 简体字 jiǎn tǐ zì chữ giản thể
907 简要 jiǎn yào sơ lược
908 见多识广 jiàn duō shí guǎng hiểu rộng biết nhiều
909 见解 jiàn jiě kiến giải, cách nhìn
910 见闻 jiàn wén hiểu biết, trải nghiệm
911 见义勇为 jiàn yì yǒng wéi thấy chuyện bất bình chẳng tha
912 间谍 jiàn dié gián điệp
913 间隔 jiàn gé cách nhau
914 间接 jiàn jiē gián tiếp
915 jiàn kiếm
916 健全 jiàn quán kiện toàn, khỏe mạnh
917 舰艇 jiàn tǐng hàng không mẫu hạm, tàu sân bay
918 践踏 jiàn tà giẫm đạp, giày xéo
919 jiàn bắn tung tóe
920 鉴别 jiàn bié phân biệt (thật giả)
921 鉴定 jiàn dìng đánh giá, giám định
922 鉴于 jiàn yú xét thấy, xem xét
923 将近 jiāng jìn gần, xấp xỉ
924 将就 jiāng jiù chịu đựng, chấp nhận
925 将军 jiāng jūn tướng quân
926 僵硬 jiāng yìng rắn chắc
927 奖励 jiǎng lì phần thưởng, thưởng
928 奖赏 jiǎng shǎng tặng thưởng
929 jiǎng mái chèo
930 降临 jiàng lín đến, tới
931 交叉 jiāo chā giao nhau
932 交代 jiāo dài bàn giao, nhắn nhủ, căn dặn
933 交涉 jiāo shè đàm phán, điều đình
934 交易 jiāo yì giao dịch
935 娇气 jiāo qì ẻo lả
936 焦点 jiāo diǎn tâm điểm
937 焦急 jiāo jí lo lắng, sốt ruột
938 角落 jiǎo luò góc
939 侥幸 jiǎo xìng ăn may
940 搅拌 jiǎo bàn khuấy, quấy
941 缴纳 jiǎo nà nộp, đóng (phí, tiền)
942 较量 jiào liàng đọ sức
943 教养 jiào yǎng gia giáo, dạy dỗ
944 阶层 jiē céng tầng lớp
945 jiē đều
946 接连 jiē lián liên tiếp
947 揭露 jiē lù phơi bày
948 节制 jié zhì tiết chế
949 节奏 jié zòu tiêt tấu, nhịp
950 杰出 jié chū kiệt xuất
951 结晶 jié jīng kết tinh,
952 结局 jié jú kết cục
953 结算 jié suàn kết toán
954 截止 jié zhǐ kết thúc, đóng
955 截至 jié zhì tính đến, cho đến
956 竭尽全力 jié jìn quán lì dốc hết sức, dốc toàn lực
957 解除 jiě chú bỏ, giải trừ, xua tan
958 解放 jiě fàng giải phóng
959 解雇 jiě gù đuổi việc
960 解剖 jiě pōu giải phẫu
961 解散 jiě sàn giải tán
962 解体 jiě tǐ giải thể
963 戒备 jiè bèi sẵn sàng chiến đấu (trạng thái), đề phòng (tâm lí)
964 界限 jiè xiàn ranh giới
965 借鉴 jiè jiàn học hỏi
966 借助 jiè zhù nhờ vào
967 金融 jīn róng tiền tệ
968 津津有味 jīn jīn yǒu wèi say sưa, ngon lành
969 紧迫 jǐn pò cấp bách
970 锦上添花 jǐn shàng tiān huā dệt hoa trên gấm
971 进而 jìn ér tiến tới
972 进攻 jìn gōng tấn công
973 进化 jìn huà tiến hóa
974 进展 jìn zhǎn tiến triển
975 近来 jìn lái gần đây (thời gian)
976 晋升 jìn shēng nâng (lương, cấp bậc)
977 浸泡 jìn pào ngâm
978 jīng thân cây, cọng, sợi
979 经费 jīng fèi kinh phí
980 经纬 jīng wěi kinh tuyến và vĩ tuyến
981 惊动 jīng dòng kinh động
982 惊奇 jīng qí sửng sốt
983 惊讶 jīng yà kinh ngạc
984 兢兢业业 jīng jīng yè yè cần cù chăm chỉ
985 精打细算 jīng dǎ xì suàn tính toán tỉ mỉ, tính toán chi li, tính toán cẩn thận
986 精华 jīng huá tinh hoa
987 精简 jīng jiǎn cắt bớt
988 精密 jīng mì chính xác, tỉ mỉ
989 精确 jīng què chuẩn xác, chính xác
990 精通 jīng tōng tinh thông
991 精心 jīng xīn cẩn thận, chu đáo
992 精益求精 jīng yì qiú jīng đã giỏi còn muốn giỏi hơn
993 精致 jīng zhì tinh tế
994 jǐng giếng
995 颈椎 jǐng zhuī cổ
996 警告 jǐng gào cảnh cáo
997 警惕 jǐng tì cảnh giác
998 竞赛 jìng sài thi đấu, thi đua
999 竞选 jìng xuǎn vận động tranh cử
1000 敬礼 jìng lǐ chào hỏi
1001 敬业 jìng yè mẫn cán
1002 境界 jìng jiè cảnh giới
1003 镜头 jìng tóu ống kính
1004 纠纷 jiū fēn tranh chấp
1005 纠正 jiū zhèng sửa chữa (sai lầm)
1006 酒精 jiǔ jīng cồn
1007 救济 jiù jì cứu tế
1008 就近 jiù jìn lân cận (phó từ)
1009 就业 jiù yè có việc làm
1010 就职 jiù zhí nhận chức
1011 拘留 jū liú tạm giam
1012 拘束 jū shù cấm đoán, ép buộc, bó buộc
1013 居民 jū mín cư dân
1014 居住 jū zhù sống
1015 鞠躬 jū gōng cúi người, khom lưng
1016 局部 jú bù cục bộ
1017 局面 jú miàn cục diện
1018 局势 jú shì thế cuộc, tình hình (chính trị, quân sự)
1019 局限 jú xiàn giới hạn
1020 咀嚼 jǔ jué nhai, nghiền
1021 沮丧 jǔ sàng buồn rầu, buồn bã
1022 举动 jǔ dòng cử động, hành động
1023 举世瞩目 jǔ shì zhǔ mù gây chú ý
1024 举足轻重 jǔ zú qīng zhòng vị thế trung tâm, ảnh hưởng đến toàn cục
1025 剧本 jù běn kịch bản
1026 剧烈 jù liè mạnh, dữ dội
1027 据悉 jù xī được biết
1028 聚精会神 jù jīng huì shén tập trung tinh thần
1029 juǎn cuộn, cuộn tròn
1030 决策 jué cè quyết sách
1031 觉悟 jué wù giác ngộ, tỉnh ngộ, thức tỉnh
1032 觉醒 jué xǐng tỉnh ngộ, thức tỉnh
1033 绝望 jué wàng tuyệt vọng
1034 倔强 jué jiàng quật cường
1035 军队 jūn duì quân đội
1036 君子 jūn zǐ quân tử
1037 卡通 kǎ tōng truyện tranh, phim hoạt hình
1038 开采 kāi cǎi khai thác (tài nguyên)
1039 开除 kāi chú khai trừ
1040 开阔 kāi kuò rộng mở (tầm nhìn), mở rộng, rộng thênh thang, bao la
1041 开朗 kāi lǎng lạc quan, yêu đời
1042 开明 kāi míng khai sáng, tiến bộ
1043 开辟 kāi pì mở (đường), lập ra (kỷ nguyên,), mở ra (lĩnh vực mới,con đường mới)
1044 开拓 kāi tuò khai khẩn
1045 开展 kāi zhǎn triển khai (công việc, cuộc vận động, hoạt động), mở rộng
1046 开支 kāi zhī trả tiền, chi tiêu
1047 刊登 kān dēng đăng (báo)
1048 刊物 kān wù tạp chí, báo
1049 勘探 kān tàn thăm dò (dầu mỏ, khoáng sản)
1050 侃侃而谈 kǎn kǎn ér tán nói năng đĩnh đạc
1051 砍伐 kǎn fá chặt phá
1052 看待 kàn dài nhìn nhận
1053 慷慨 kāng kǎi hào phóng
1054 káng gánh
1055 抗议 kàng yì kháng nghị
1056 考察 kǎo chá khảo sát
1057 考古 kǎo gǔ khảo cổ
1058 考核 kǎo hé sát hạch
1059 考验 kǎo yàn thử thách, sự thử thách
1060 靠拢 kào lǒng lại gần, tiến gần
1061 科目 kē mù môn học
1062 đập
1063 可观 kě guān khả quan
1064 可口 kě kǒu vừa miệng
1065 可恶 kě wù đáng ghét
1066 可行 kě xíng khả thi
1067 渴望 kě wàng khát vọng
1068 克制 kè zhì kiềm chế (tính khí), dè chừng
1069 刻不容缓 kè bù róng huǎn vô cùng cấp bách, không thể trì hoãn
1070 客户 kè hù khách hàng
1071 课题 kè tí đề bài
1072 恳切 kěn qiè khẩn thiết
1073 kěn gặm, rỉa
1074 kēng vũng, hố
1075 空洞 kōng dòng lỗ hổng, hang, sáo rỗng(nội dung)
1076 空前绝后 kōng qián jué hòu chưa từng có
1077 空想 kōng xiǎng ảo tưởng
1078 空虚 kōng xū trống rỗng (tinh thần), sáo rộng (từ ngữ, lời văn)
1079 kǒng lỗ
1080 恐怖 kǒng bù khổng bố, kinh dị (phim, truyện)
1081 恐吓 kǒng hè đe dọa
1082 恐惧 kǒng jù sợ hãi
1083 空白 kòng bái trống không
1084 空隙 kòng xì khe hở
1085 口气 kǒu qì khẩu khí
1086 口腔 kǒu qiāng khoang miệng
1087 口头 kǒu tóu miệng (bài tập, truyền miệng, giao ước)
1088 口音 kǒu yīn giọng nói
1089 kòu móc, nút thắt, khuy áo
1090 枯萎 kū wěi khô héo, héo
1091 枯燥 kū zào khô hanh
1092 哭泣 kū qì khóc lóc
1093 苦尽甘来 kǔ jìn gān lái khổ tận cam lai
1094 苦涩 kǔ sè khổ sở
1095 kuà cắp, đeo, vác
1096 kuà vượt, sải bước
1097 快活 kuài huó vui sướng, sung sướng, nhảy nhót hát ca
1098 宽敞 kuān chang rộng rãi
1099 宽容 kuān róng khoan dung
1100 款待 kuǎn dài khoản đãi
1101 款式 kuǎn shì kiểu cách, kiểu dáng
1102 kuāng giỏ, sọt
1103 旷课 kuàng kè trốn học
1104 况且 kuàng qiě huống hồ
1105 矿产 kuàng chǎn khoáng sản
1106 框架 kuàng jià khung, sườn
1107 亏待 kuī dài xử tệ, đối đãi kém
1108 亏损 kuī sǔn hao tổn
1109 捆绑 kǔn bǎng trói, buộc, trói buộc
1110 扩充 kuò chōng tăng thêm, bổ sung
1111 扩散 kuò sàn khuếch tán, lan rộng
1112 扩张 kuò zhāng mở rộng, bành trướng
1113 喇叭 lǎ bā kèn, còi, loa
1114 蜡烛 là zhú nến
1115 đấy, nhé, à, này
1116 来历 lái lì lai lịch
1117 来源 lái yuán nguồn gốc
1118 栏目 lán mù chuyên mục
1119 懒惰 lǎn duò lười biếng
1120 狼狈 láng bèi lang bái, chật vật, khốn khổ
1121 狼吞虎咽 láng tūn hǔ yàn ăn lấy ăn để
1122 lāo vớt, mò
1123 牢固 láo gù chắc chắn (kết cấu, móng, nền tảng)
1124 牢骚 láo sāo hậm hực
1125 唠叨 láo dao lảm nhảm, lải nhải
1126 乐趣 lè qù niềm vui
1127 乐意 lè yì cam tâm tình nguyện làm việc gì đó
1128 雷达 léi dá radar
1129 类似 lèi sì na ná, tương tự, giống
1130 冷酷 lěng kù lạnh lùng
1131 冷落 lěng luò ghẻ lạnh, lạnh nhạt, vắng vẻ
1132 冷却 lěng què làm lạnh
1133 lèng ngây ra, sững sờ
1134 黎明 lí míng rạng đông, rạng sáng
1135 礼节 lǐ jié lễ tiết
1136 礼尚往来 lǐ shàng wǎng lái lễ thượng vãng lai, có đi có lại mới toại lòng nhau, ông đưa chân giò, bà thò chai rượu
1137 里程碑 lǐ chéng bēi cột mốc đường, mốc cây số
1138 理睬 lǐ cǎi để ý, quan tâm
1139 理所当然 lǐ suǒ dāng rán lẽ đương nhiên
1140 理直气壮 lǐ zhí qì zhuàng cây ngay không sợ chết đứng
1141 理智 lǐ zhì lý trí
1142 力求 lì qiú cố gắng, phấn đấu
1143 力所能及 lì suǒ néng jí làm hết khả năng
1144 力争 lì zhēng cố gắng, phấn đấu
1145 历代 lì dài đời đời
1146 历来 lì lái từ trước đến nay, từ xa xưa trở lại đây
1147 立场 lì chǎng lập trường
1148 立方 lì fāng lập phương
1149 立交桥 lì jiāo qiáo cầu vượt
1150 立体 lì tǐ không gian ba chiều
1151 立足 lì zú chỗ đứng, ở vào (hoàn cảnh)
1152 利害 lì hài lợi hại, giỏi
1153 例外 lì wài ngoại lệ
1154 hạt
1155 连年 lián nián hàng năm, nhiều năm liền
1156 连锁 lián suǒ chuỗi (cửa hàng, nhà hàng)
1157 连同 lián tóng kéo theo, kể cả, gộp lại
1158 联欢 lián huān liên hoan
1159 联络 lián luò liên lạc
1160 联盟 lián méng liên minh
1161 联想 lián xiǎng liên tưởng
1162 廉洁 lián jié liêm khiết
1163 良心 liáng xīn lương tâm
1164 谅解 liàng jiě thông cảm
1165 liàng hong, phơi
1166 辽阔 liáo kuò bát ngát, bao la
1167 列举 liè jǔ liệt kê, nêu ra
1168 临床 lín chuáng lâm sàng
1169 lín ướt
1170 吝啬 lìn sè keo kiệt
1171 伶俐 líng lì lanh lợi
1172 灵感 líng gǎn linh cảm
1173 灵魂 líng hún linh hồn
1174 灵敏 líng mǐn nhạy, nhạy bén, thính
1175 凌晨 líng chén sáng sớm
1176 零星 líng xīng vụn vặt, lác đác, rải rác
1177 领会 lǐng huì lĩnh hội
1178 领事馆 lǐng shì guǎn lãnh sự quán
1179 领土 lǐng tǔ lãnh thổ
1180 领悟 lǐng wù lĩnh hội, hiểu ra
1181 领先 lǐng xiān dẫn đầu
1182 领袖 lǐng xiù lãnh tụ
1183 liū trượt
1184 留恋 liú liàn lưu luyến
1185 留念 liú niàn lưu niệm
1186 留神 liú shén thận trọng (với ai), cẩn trọng, để ý cẩn thận
1187 流浪 liú làng lang thang, bụi đời
1188 流露 liú lù lộ rõ
1189 流氓 liú máng lưu manh
1190 流通 liú tōng lưu thông
1191 聋哑 lóng yǎ câm điếc
1192 隆重 lóng zhòng long trọng
1193 垄断 lǒng duàn lũng đoạn
1194 笼罩 lǒng zhào che lấp, bao phủ, che phủ
1195 lōu ôm
1196 炉灶 lú zào bếp nấu
1197 屡次 lǚ cì nhiều lần
1198 履行 lǚ xíng thực thi (chức trách), thực hiện (lời hứa)
1199 掠夺 lüè duó cướp đoạt
1200 轮船 lún chuán tàu thủy
1201 轮廓 lún kuò đường viền, đường bao
1202 轮胎 lún tāi lốp xe
1203 论坛 lùn tán diễn dàn
1204 论证 lùn zhèng luận chứng
1205 啰唆 luō suō rườm rà, lắm lời
1206 络绎不绝 luò yì bù jué lũ lượt kéo đến
1207 落成 luò chéng khánh thành
1208 落实 luò shí đầy đủ chu đáo
1209 麻痹 má bì bệnh liệt
1210 麻木 má mù
1211 麻醉 má zuì gây tê
1212 码头 mǎ tóu bến tàu
1213 蚂蚁 mǎ yǐ kiến
1214 ma thôi, mà
1215 埋伏 mái fú mai phục
1216 埋没 mái mò chôn giấu
1217 埋葬 mái zàng mai táng
1218 mài đi bước dài
1219 脉搏 mài bó mạch
1220 埋怨 mán yuàn oán trách, oán hận
1221 蔓延 màn yán lây lan
1222 漫长 màn cháng dài đằng đẵng
1223 漫画 màn huà truyện tranh
1224 慢性 màn xìng mãn tính
1225 忙碌 máng lù bận rộn
1226 盲目 máng mù mù quáng
1227 茫茫 máng máng mênh mông, mù mịt
1228 茫然 máng rán (dáng vẻ) mơ hồ
1229 茂盛 mào shèng tươi tốt, xanh tươi
1230 冒充 mào chōng đội lốt, giả mạo
1231 冒犯 mào fàn mạo phạm
1232 méi cái, tấm
1233 媒介 méi jiè môi giới
1234 美观 měi guān mỹ quan
1235 美满 měi mǎn mỹ mãn, đầy đủ
1236 美妙 měi miào tuyệt vời
1237 萌芽 méng yá manh nha, mầm non
1238 猛烈 měng liè dữ dội, mãnh liệt
1239 nheo mắt
1240 弥补 mí bǔ bù đắp
1241 弥漫 mí màn ngào ngạt, lan tỏa
1242 迷惑 mí huò mê hoặc, mơ hồ
1243 迷人 mí rén khiến người khác say đắm, mê hồn
1244 迷信 mí xìn mê tín
1245 谜语 mí yǔ câu đố
1246 密度 mì dù mật độ
1247 密封 mì fēng niêm phong
1248 棉花 mián huā bông
1249 免得 miǎn dé để tránh
1250 免疫 miǎn yì miễn dịch
1251 勉励 miǎn lì khích lệ, động viê
1252 勉强 miǎn qiǎng miễn cưỡng
1253 面貌 miàn mào diện mạo
1254 面子 miàn zi mặt, thể diện
1255 描绘 miáo huì miêu tả, vẽ ra
1256 瞄准 miáo zhǔn ngắm chuẩn, xác định rõ
1257 渺小 miǎo xiǎo nhỏ bé, sự nhỏ bé
1258 藐视 miǎo shì coi thường
1259 灭亡 miè wáng diệt vong
1260 蔑视 miè shì miệt thị
1261 民间 mín jiān dân gian
1262 民主 mín zhǔ dân chủ
1263 敏捷 mǐn jié nhanh nhạy, minh mẫn
1264 敏锐 mǐn ruì sắc sảo
1265 名次 míng cì thứ tự
1266 名额 míng é số người
1267 名副其实 míng fù qí shí danh bất hư truyền
1268 名誉 míng yù danh dự
1269 明明 míng míng rõ ràng
1270 明智 míng zhì sáng suốt
1271 命名 mìng míng đặt tên
1272 摸索 mō suǒ lần sờ, tìm
1273 模范 mó fàn mô phạm
1274 模式 mó shì mô thức
1275 模型 mó xíng mô hình
1276 mặt nạ
1277 摩擦 mó cā cọ xát
1278 磨合 mó hé chạy thử
1279 魔鬼 mó guǐ ma quỉ
1280 魔术 mó shù ảo thuật
1281 抹杀 mǒ shā bôi
1282 莫名其妙 mò míng qí miào không hiểu ra sao cả, không sao nói rõ được, ù ù cạc cạc
1283 墨水儿 mò shuǐr mực
1284 默默 mò mò lặng thầm
1285 谋求 móu qiú tìm kiếm, mưu cầu
1286 模样 mó yàng bộ dạng
1287 母语 mǔ yǔ tiếng mẹ đẻ
1288 目睹 mù dǔ mắt thấy
1289 目光 mù guāng ánh mắt
1290 沐浴 mù yù tắm rửa
1291 拿手 ná shǒu sở trường
1292 纳闷儿 nà mènr bồn chồn, lo lắng
1293 耐用 nài yòng bền
1294 南辕北辙 nán yuán běi zhé nghĩ một đằng làm một nẻo, nói một đằng làm một nẻo
1295 难得 nán dé khó có được
1296 难堪 nán kān lúng túng, ngượng ngùng
1297 难能可贵 nán néng kě guì vô cùng đáng quí
1298 恼火 nǎo huǒ nổi cáu
1299 内涵 nèi hán nội hàm
1300 内幕 nèi mù nội tình
1301 内在 nèi zài nội tại
1302 能量 néng liàng năng lượng
1303 拟定 nǐ dìng vạch ra
1304 逆行 nì xíng đi ngược chiều
1305 年度 nián dù năm
1306 niē túm, nhúp
1307 凝固 níng gù cứng lại, đông đặc
1308 凝聚 níng jù ngưng tụ, hội tụ
1309 凝视 níng shì nhìn đăm đăm
1310 níng vặn, vắt
1311 宁肯 nìng kěn thà, thà rằng
1312 宁愿 nìng yuàn thà, thà rằng
1313 扭转 niǔ zhuǎn xoay, quay
1314 纽扣儿 niǔ kòur cúc áo
1315 农历 nóng lì âm lịch
1316 浓厚 nóng hòu đậm nét, dày đặc
1317 奴隶 nú lì nô lệ
1318 虐待 nüè dài ngược đãi
1319 nuó di chuyển
1320 ó ồ, ố, á
1321 殴打 ōu dǎ ẩu đả, đánh nhau
1322 呕吐 ǒu tù nôn mửa
1323 偶像 ǒu xiàng thần tượng
1324 nằm bò, nằm sấp
1325 排斥 pái chì bài xích
1326 排除 pái chú bài trừ
1327 排放 pái fàng thải ra
1328 排练 pái liàn tập
1329 徘徊 pái huái cận kề, do dự
1330 派别 pài bié phe phái
1331 派遣 pài qiǎn cử, phái
1332 攀登 pān dēng leo, trèo
1333 盘旋 pán xuán vòng quanh, lượn vòng
1334 判决 pàn jué phán quyết
1335 pàn bờ, bên (sông hồ, đường xá)
1336 庞大 páng dà quá lớn (thể tích, chi tiêu, bộ máy)
1337 抛弃 pāo qì vứt bỏ,quẳng đi
1338 泡沫 pào mò bong bóng
1339 培育 péi yù bồi dưỡng
1340 配备 pèi bèi phân phối
1341 配偶 pèi ǒu vợ, chồng
1342 配套 pèi tào đồng bộ
1343 盆地 pén dì thung lũng
1344 烹饪 pēng rèn nấu nướng
1345 pěng bưng, nâng, bê
1346 批发 pī fā bán buôn
1347 批判 pī pàn phê phán
1348 pī /pǐ bổ, chẻ
1349 皮革 pí gé thuộc da
1350 疲惫 pí bèi mệt nhọc
1351 疲倦 pí juàn thiếu ngủ, ủ rũ
1352 屁股 pì gu mông
1353 譬如 pì rú ví dụ
1354 偏差 piān chā sai lệch
1355 偏见 piān jiàn phiến diện, thành kiến
1356 偏僻 piān pì hẻo lánh, xa xôi
1357 偏偏 piān piān cố ý, lại
1358 片断 piàn duàn mẩu, đoạn
1359 片刻 piàn kè chốc lát
1360 漂浮 piāo fú trôi, nổi, bập bềnh
1361 飘扬 piāo yáng tung bay, phất phơ
1362 piě phẩy
1363 拼搏 pīn bó đấu tranh
1364 拼命 pīn mìng liều mạng, liều mình
1365 贫乏 pín fá nghèo nàn (kinh tế, trí tưởng tượng, tài nguyên), non nớt (kinh nghiệm)
1366 贫困 pín kùn nghèo, nghèo đói (kinh tế)
1367 频繁 pín fán thường xuyên, nhiều lần
1368 频率 pín lǜ tần suất
1369 品尝 pǐn cháng nếm thử
1370 品德 pǐn dé đức hạnh
1371 品质 pǐn zhì phẩm chất
1372 品种 pǐn zhǒng giống, chủng loại
1373 平凡 píng fán thường, bình thường
1374 平面 píng miàn mặt, bề mặt
1375 平坦 píng tǎn bằng phẳng
1376 平行 píng xíng song song
1377 平庸 píng yōng tầm thường
1378 平原 píng yuán đồng bằng
1379 评估 píng gū đánh giá
1380 评论 píng lùn bình luận
1381 屏幕 píng mù màn hình
1382 屏障 píng zhàng rào chắn
1383 sườn dốc, dốc
1384 hắt, giội
1385 rất, tương đối
1386 迫不及待 pò bù jí dài vội vã (không thể chờ đợi)
1387 迫害 pò hài bức hại
1388 破例 pò lì phá lệ
1389 魄力 pò lì kiên quyết, quyết đoán
1390 bổ nhào
1391 cửa hàng
1392 朴实 pǔ shí thành thật, chất phác
1393 朴素 pǔ sù giản dị, mộc mạc
1394 普及 pǔ jí phổ biến
1395 瀑布 pù bù thác nước
1396 凄凉 qī liáng lạnh lẽo
1397 期望 qī wàng kì vọng
1398 期限 qī xiàn kì hạn
1399 欺负 qī fù bắt nạt
1400 欺骗 qī piàn lừa gạt
1401 齐全 qí quán đầy đủ
1402 齐心协力 qí xīn xié lì đồng tâm hiệp lực
1403 奇妙 qí miào kì diệu
1404 歧视 qí shì kì thị
1405 旗袍 qí páo áo sườn xám
1406 旗帜 qí zhì cờ quạt
1407 乞丐 qǐ gài ăn mày
1408 岂有此理 qǐ yǒu cǐ lǐ lẽ nào lại như vậy
1409 企图 qǐ tú mưu đồ
1410 启程 qǐ chéng khởi hành
1411 启蒙 qǐ méng vỡ lòng, nhập môn
1412 启示 qǐ shì gợi mở
1413 启事 qǐ shì thông báo (vật rơi, tìm người)
1414 起草 qǐ cǎo viết bản thảo
1415 起初 qǐ chū lúc đầu
1416 起伏 qǐ fú gợn sóng
1417 起哄 qǐ hòng đùa giỡn, giỡn cợt
1418 起码 qǐ mǎ chí ít
1419 起源 qǐ yuán bắt nguồn
1420 气概 qì gài khí chất
1421 气功 qì gōng khí công
1422 气魄 qì pò khí phách
1423 气色 qì sè khí sắc
1424 气势 qì shì khí thế
1425 气味 qì wèi mùi
1426 气象 qì xiàng khí tượng
1427 气压 qì yā áp suất khí quyển
1428 气质 qì zhì khí chất
1429 迄今为止 qì jīn wéi zhǐ đến nay
1430 器材 qì cái khí tài
1431 器官 qì guān cơ quan
1432 qiā véo, kẹp
1433 洽谈 qià tán thương thảo
1434 恰当 qià dàng phù hợp
1435 恰到好处 qià dào hǎo chù vừa đúng lúc
1436 恰巧 qià qiǎo vừa khéo
1437 千方百计 qiān fāng bǎi jì trăm phương nghìn kế
1438 迁就 qiān jiù chiều theo
1439 迁徙 qiān xǐ chuyển dịch
1440 qiān kéo
1441 牵扯 qiān chě liên lụy, kéo theo
1442 牵制 qiān zhì giữ chân (quân sự)
1443 谦逊 qiān xùn khiêm tốn
1444 签署 qiān shǔ ký tên
1445 前景 qián jǐng tương lai
1446 前提 qián tí tiền đề
1447 潜力 qián lì tiềm lực
1448 潜水 qián shuǐ lặn
1449 潜移默化 qián yí mò huà dần dà thay đổi
1450 谴责 qiǎn zé lên án
1451 强制 qiáng zhì cưỡng chế
1452 抢劫 qiǎng jié cướp
1453 抢救 qiǎng jiù giải thoát
1454 强迫 qiǎng pò ép buộc
1455 桥梁 qiáo liáng nhịp cầu, cầu
1456 窍门 qiào mén bí quyết
1457 qiào vênh, vểnh
1458 切实 qiè shí thiết thực, thực sự
1459 锲而不舍 qiè ér bù shě miệt mài, kiên nhẫn
1460 钦佩 qīn pèi khâm phục
1461 侵犯 qīn fàn xâm phạm, can thiệp
1462 侵略 qīn lüè xâm lược
1463 亲密 qīn mì thân thiết
1464 亲热 qīn rè thân mật
1465 勤俭 qín jiǎn cần cù, tiết kiệm
1466 勤劳 qín láo chịu thương chịu khó
1467 倾听 qīng tīng lắng nghe
1468 倾向 qīng xiàng nghiêng về phía (ý kiến)
1469 倾斜 qīng xié xiêu, vẹo, lệch, nghiêng
1470 清澈 qīng chè trong veo
1471 清晨 qīng chén sáng sớm
1472 清除 qīng chú quét sạch
1473 清洁 qīng jié sạch sẽ, vệ sinh
1474 清理 qīng lǐ dọn dẹp
1475 清晰 qīng xī rõ ràng, rõ (phát âm, mọi vật)
1476 清醒 qīng xǐng tỉnh táo, tỉnh lại
1477 清真 qīng zhēn trong sáng, chất phác
1478 情报 qíng bào tính báo
1479 情节 qíng jié tình tiết
1480 情理 qíng lǐ lẽ phải, tình lý
1481 情形 qíng xíng tình hình
1482 晴朗 qíng lǎng trong xanh, nắng đẹp (bầu trời, thời tiết)
1483 请柬 qǐng jiǎn thiệp mời
1484 请教 qǐng jiào thỉnh giáo
1485 请示 qǐng shì xin chỉ thị
1486 请帖 qǐng tiě thiệp mời
1487 丘陵 qiū líng đồi núi
1488 区分 qū fēn phân biệt
1489 区域 qū yù khu vực
1490 曲折 qū zhé khúc khuỷu, quanh co
1491 驱逐 qū zhú trục xuất
1492 屈服 qū fú khuất phục
1493 渠道 qú dào kênh, con đường
1494 曲子 qǔ zi bản nhạc
1495 取缔 qǔ dì cấm chỉ
1496 趣味 qù wèi hứng thú
1497 圈套 quān tào cái bẫy
1498 权衡 quán héng cân nhắc, suy tính
1499 权威 quán wēi quyền uy
1500 全局 quán jú toàn cục
1501 全力以赴 quán lì yǐ fù dốc hết sức lực
1502 拳头 quán tóu nắm đấm
1503 quǎn chó, khuyển
1504 缺口 quē kǒu chỗ hổng
1505 缺席 quē xí vắng mặt
1506 缺陷 quē xiàn khiếm khuyết
1507 qué què quặt
1508 确保 què bǎo bảo đảm chắc chắn
1509 确立 què lì thiết lập
1510 确切 què qiè chính xác
1511 确信 què xìn tin chắc
1512 群众 qún zhòng quần chúng
1513 rǎn nhiễm
1514 rǎng kêu, gào
1515 让步 ràng bù nhượng bộ, nhường
1516 饶恕 ráo shù tha thứ
1517 扰乱 rǎo luàn quấy nhiễu, hỗn loạn
1518 惹祸 rě huò rước họa,gây tai họa
1519 热泪盈眶 rè lèi yíng kuàng nước mắt lưng tròng
1520 热门 rè mén sốt, cơn sốt (hiện tượng, chủ đề)
1521 人道 rén dào nhân đạo
1522 人格 rén gé nhân cách
1523 人工 rén gōng nhân tạo
1524 人家 rén jiā người ta
1525 人间 rén jiān nhân gian
1526 人士 rén shì nhân sĩ
1527 人为 rén wéi do con người
1528 人性 rén xìng nhân tính
1529 人质 rén zhì con tin
1530 仁慈 rén cí nhân từ
1531 忍耐 rěn nài nhẫn nại
1532 忍受 rěn shòu nhẫn nhịn
1533 认定 rèn dìng nhận định, cho rằng
1534 认可 rèn kě công nhận
1535 任命 rèn mìng bổ nhiệm
1536 任性 rèn xìng tùy hứng
1537 任意 rèn yì tự ý
1538 任重道远 rèn zhòng dào yuǎn gánh nặng đường xa
1539 仍旧 réng jiù như xưa, như cũ
1540 日新月异 rì xīn yuè yì biến chuyển từng ngày, mỗi ngày một khác
1541 日益 rì yì ngày càng
1542 荣幸 róng xìng vinh hạnh
1543 荣誉 róng yù vinh dự, vẻ vang, niềm vinh dự
1544 容貌 róng mào dung mạo
1545 容纳 róng nà chứa
1546 容器 róng qì thùng chứa
1547 容忍 róng rěn tha thứ
1548 溶解 róng jiě hòa tan
1549 融化 róng huà tan chảy
1550 融洽 róng qià hòa hợp, hòa thuận
1551 柔和 róu hé dịu dàng
1552 róu nhào, nặn
1553 儒家 rú jiā Nho gia
1554 若干 ruò gān một vài
1555 弱点 ruò diǎn điểm yếu
1556 撒谎 sā huǎng nói dối
1557 散文 sǎn wén tản văn
1558 散布 sàn bù phát tán, lan truyền (tin đồn)
1559 散发 sàn fā tỏa ra (mùi, hương)
1560 丧失 sàng shī mất đi, mất mát
1561 骚扰 sāo rǎo quấy rối
1562 嫂子 sǎo zi chị dâu
1563 刹车 shā chē phanh xe
1564 shá cái gì
1565 筛选 shāi xuǎn sàng lọc, chọn lọc
1566 山脉 shān mài dãy núi
1567 闪烁 shǎn shuò nhấp nháy, lấp lánh
1568 擅长 shàn cháng sở trường
1569 擅自 shàn zì tự ý, tùy tiện
1570 伤脑筋 shāng nǎo jīn hại não, đau đầu
1571 商标 shāng biāo nhãn hiệu
1572 上级 shàng jí cấp trên
1573 上进 shàng jìn tiến bộ
1574 上任 shàng rèn nhậm chức
1575 上瘾 shàng yǐn nghiện
1576 上游 shàng yóu thượng du
1577 尚且 shàng qiě kể cả
1578 shāo mang hộ, mang giùm
1579 shāo ngọn
1580 shào sáo, đồn, trạm gác
1581 奢侈 shē chǐ xa hoa
1582 舌头 shé tóu lưỡi
1583 设立 shè lì lập, thiết lập (tổ chức,kênh, ban chấp hành)
1584 设想 shè xiǎng tưởng tượng
1585 设置 shè zhì lắp đặt
1586 社区 shè qū cộng đồng
1587 涉及 shè jí đề cập
1588 摄氏度 shè shì dù độ C
1589 申报 shēn bào trình báo
1590 呻吟 shēn yín rên rỉ
1591 绅士 shēn shì quí ông
1592 深奥 shēn ào cao siêu
1593 深沉 shēn chén trầm (giọng nói), thầm lặng
1594 深情厚谊 shēn qíng hòu yì nghĩa tình sâu đậm
1595 神经 shén jīng thần kinh
1596 神奇 shén qí thần kỳ
1597 神气 shén qì thần sắc, thần khí
1598 神圣 shén shèng thần thánh
1599 神态 shén tài thần thái
1600 神仙 shén xiān thần tiên
1601 审查 shěn chá thẩm tra
1602 审理 shěn lǐ thẩm lý (vụ án)
1603 审美 shěn měi thẩm mỹ
1604 审判 shěn pàn thẩm phán
1605 渗透 shèn tòu thẩm thấu
1606 慎重 shèn zhòng thận trọng
1607 生存 shēng cún sinh tồn
1608 生机 shēng jī sức sống
1609 生理 shēng lǐ sinh lý
1610 生疏 shēng shū mới lạ
1611 生态 shēng tài sinh thái
1612 生物 shēng wù sinh vật
1613 生肖 shēng xiào con giáp
1614 生效 shēng xiào có hiệu lực
1615 生锈 shēng xiù rỉ sét
1616 生育 shēng yù sinh nở, sinh đẻ
1617 声明 shēng míng tuyên bố
1618 声势 shēng shì thanh thế
1619 声誉 shēng yù danh tiếng
1620 牲畜 shēng chù gia súc
1621 省会 shěng huì thủ phủ
1622 胜负 shèng fù thắng thua
1623 盛产 shèng chǎn sản xuất nhiều
1624 盛开 shèng kāi nở rộ (hoa)
1625 盛情 shèng qíng thịnh tình, hậu hĩnh
1626 盛行 shèng xíng thịnh hành
1627 尸体 shī tǐ thi thể
1628 失事 shī shì sự số (máy bay, thuyền), gặp nạn
1629 失误 shī wù lỗi lầm, sai lầm
1630 失踪 shī zōng mất dấu, mất tích
1631 师范 shī fàn sư phạm
1632 施加 shī jiā gây, làm (áp lực, ảnh hưởng)
1633 施展 shī zhǎn thể hiện (tài năng)
1634 十足 shí zú đầy đủ
1635 石油 shí yóu dầu mỏ
1636 时常 shí cháng thường
1637 时而 shí ér đôi khi
1638 时光 shí guāng thời khắc
1639 时机 shí jī thời cơ
1640 时事 shí shì thời sự
1641 识别 shí bié phân biệt
1642 实惠 shí huì ưu đãi
1643 实力 shí lì thực lực
1644 实施 shí shī thi hành (luật, kế hoạch, cấm vận)
1645 实事求是 shí shì qiú shì tinh thần cầu thị
1646 实行 shí xíng thực thi
1647 实质 shí zhì thực chất
1648 shí nhặt, mót
1649 使命 shǐ mìng sứ mệnh
1650 示范 shì fàn làm mẫu
1651 示威 shì wēi thị uy
1652 示意 shì yì tỏ ý, ra hiệu
1653 世代 shì dài thế hệ
1654 势必 shì bì tất phải, buộc phải
1655 势力 shì lì thế lực
1656 事故 shì gù tai nạn, sự cố
1657 事迹 shì jì câu chuyện lịch sử
1658 事件 shì jiàn sự việc
1659 事态 shì tài tình hình
1660 事务 shì wù công việc, sự vụ
1661 事项 shì xiàng hạng mục công việc
1662 事业 shì yè sự nghiệp
1663 试图 shì tú tính toán, thử, định
1664 试验 shì yàn thí nghiệm
1665 视力 shì lì thị lực
1666 视频 shì pín đoạn clip
1667 视线 shì xiàn tầm mắt
1668 视野 shì yě tầm nhìn
1669 是非 shì fēi thị phi
1670 适宜 shì yí thích hợp
1671 逝世 shì shì tạ thế
1672 释放 shì fàng phóng thích
1673 收藏 shōu cáng sưu tầm
1674 收缩 shōu suō co lại
1675 收益 shōu yì hưởng lợi
1676 收音机 shōu yīn jī đài
1677 手法 shǒu fǎ thủ pháp
1678 手势 shǒu shì cử chỉ
1679 手艺 shǒu yì tay nghề, kĩ thuật
1680 守护 shǒu hù bảo vệ
1681 首饰 shǒu shì trang sức
1682 首要 shǒu yào hàng đầu, quan trọng nhất
1683 受罪 shòu zuì chịu tội
1684 授予 shòu yǔ trao tặng
1685 书法 shū fǎ thư pháp
1686 书籍 shū jí sách
1687 书记 shū jì bí thư
1688 书面 shū miàn văn bản
1689 舒畅 shū chàng khoan khoái, dễ chịu
1690 疏忽 shū hū sơ suất
1691 疏远 shū yuǎn xa lạ
1692 shù bó lại
1693 束缚 shù fù trói buộc, buộc
1694 树立 shù lì xây dựng (gương sáng, hình tượng đẹp)
1695 shù thẳng đứng
1696 数额 shù é hạn mức
1697 shuǎ chơi bời
1698 衰老 shuāi lǎo già nua, lão hóa
1699 衰退 shuāi tuì thoái hóa (chức năng)
1700 率领 shuài lǐng dẫn đầu
1701 涮火锅 shuàn huǒ guō lẩu nhúng
1702 双胞胎 shuāng bāo tāi sinh đôi
1703 爽快 shuǎng kuài sảng khoái, dễ chịu
1704 水利 shuǐ lì thủy lợi
1705 水龙头 shuǐ lóng tóu vòi nước
1706 水泥 shuǐ ní bùn đất
1707 瞬间 shùn jiān trong nháy mắt
1708 司法 sī fǎ tư pháp
1709 司令 sī lìng tư lệnh
1710 私自 sī zì một mình lén lút
1711 思念 sī niàn nhớ nhung
1712 思索 sī suǒ suy nghĩ, nghĩ ngợi
1713 思维 sī wéi tư duy
1714 斯文 sī wén nho nhã, nhã nhặn
1715 死亡 sǐ wáng chết, tử vong
1716 四肢 sì zhī tứ chi
1717 寺庙 sì miào đền chùa
1718 饲养 sì yǎng nuôi
1719 肆无忌惮 sì wú jì dàn không kiêng nể
1720 sǒng đứng thẳng
1721 sōu chiếc, con (tàu thuyền)
1722 苏醒 sū xǐng tỉnh lại
1723 俗话 sú huà tục ngữ
1724 诉讼 sù sòng tố tụng, kiện tụng
1725 素食 sù shí thực phẩm chay
1726 素质 sù zhì tố chất
1727 塑造 sù zào miêu tả, đắp nặn, xây dựng
1728 算数 suàn shù giữ lời hứa
1729 随即 suí jí ngay lập tức
1730 随意 suí yì tùy ý
1731 岁月 suì yuè tuổi tác, năm thắng
1732 隧道 suì dào đường hầm
1733 损坏 sǔn huài tổn thất
1734 索取 suǒ qǔ đòi lại, đòi
1735 索性 suǒ xìng dứt khoát
1736 sập
1737 踏实 tā shí thiết thực, bình yên
1738 tháp
1739 台风 tái fēng bão
1740 太空 tài kōng vũ trụ
1741 泰斗 tài dǒu Thái Đẩu (núi Thái và sao Bắc đẩu), bậc thánh nhân
1742 贪婪 tān lán tham lam
1743 贪污 tān wū tham ô
1744 tān sạp, cửa hàng
1745 瘫痪 tān huàn bại liệt, liệt
1746 弹性 tán xìng tính đàn hồi
1747 坦白 tǎn bái thẳng thắn
1748 叹气 tàn qì tiếng thở dài
1749 探测 tàn cè thăm dò
1750 探索 tàn suǒ khám phá
1751 探讨 tàn tǎo thảo luận
1752 探望 tàn wàng đi thăm
1753 倘若 tǎng ruò nếu
1754 tāo móc, đào
1755 滔滔不绝 tāo tāo bù jué thao thao bất tuyệt
1756 陶瓷 táo cí gốm sứ
1757 陶醉 táo zuì ngất ngây
1758 淘汰 táo tài đào thải, loại
1759 讨好 tǎo hǎo nịnh bợ
1760 特长 tè cháng sở trường
1761 特定 tè dìng được chỉ định
1762 特意 tè yì đặc biệt làm riêng
1763 提拔 tí bá đề bạt
1764 提炼 tí liàn lọc (dầu)
1765 提示 tí shì đưa ra, nêu lên
1766 提议 tí yì đề nghị
1767 题材 tí cái đề tài
1768 体裁 tǐ cái thể loại
1769 体积 tǐ jī thể tích
1770 体谅 tǐ liàng lượng thứ, châm trước
1771 体面 tǐ miàn thể diện
1772 体系 tǐ xì hệ thống
1773 天才 tiān cái thiên tài
1774 天赋 tiān fù năng khiếu
1775 天伦之乐 tiān lún zhī lè hạnh phúc gia đình
1776 天然气 tiān rán qì khí đốt tự nhiên
1777 天生 tiān shēng bẩm sinh
1778 天堂 tiān táng thiên đường
1779 天文 tiān wén thiên văn
1780 田径 tián jìng điền kinh
1781 田野 tián yě đồng ruộng
1782 tiǎn liếm
1783 挑剔 tiāo tī kén chọn
1784 条款 tiáo kuǎn điều khoản
1785 条理 tiáo lǐ trật tự, thứ tự rõ ràng
1786 条约 tiáo yuē hiệp ước
1787 调和 tiáo hé hòa giải
1788 调剂 tiáo jì điều tiết
1789 调节 tiáo jié điều chỉnh
1790 调解 tiáo jiě hòa giải
1791 调料 tiáo liào gia vị
1792 挑拨 tiǎo bō chọc phá
1793 挑衅 tiǎo xìn khiêu khích
1794 跳跃 tiào yuè nhảy vọt
1795 亭子 tíng zi đình trú mưa
1796 停泊 tíng bó cập bến, đỗ
1797 停顿 tíng dùn ngừng, tạm ngừng
1798 停滞 tíng zhì đọng lại
1799 挺拔 tǐng bá thẳng tắp
1800 通货膨胀 tōng huò péng zhàng lạm phát
1801 通缉 tōng jī truy nã
1802 通俗 tōng sú thông thường
1803 通讯 tōng xùn thông tấn
1804 通用 tōng yòng thông dụng
1805 同胞 tóng bāo đồng bào
1806 同志 tóng zhì đồng chí
1807 tóng đồng
1808 童话 tóng huà cổ tích
1809 统筹兼顾 tǒng chóu jiān gù tính toán mọi bề
1810 统计 tǒng jì thống kê
1811 统统 tǒng tǒng tất cả
1812 统治 tǒng zhì thống trị
1813 投机 tóu jī hiểu nhau
1814 投票 tóu piào đấu thầu
1815 投诉 tóu sù kiện tụng
1816 投降 tóu xiáng đầu hàng
1817 投掷 tóu zhì ném, vứt, quăng
1818 透露 tòu lù tiết lộ
1819 trọc, trụi
1820 突破 tū pò đột phá
1821 图案 tú àn hình vẽ
1822 徒弟 tú dì đồ đệ
1823 途径 tú jìng con đường, cách thức
1824 涂抹 tú mǒ bôi, quét, thoa
1825 土壤 tǔ rǎng đất
1826 团结 tuán jié đoàn kết
1827 团体 tuán tǐ đoàn thể
1828 团圆 tuán yuán đoàn viên
1829 推测 tuī cè suy đoán
1830 推翻 tuī fān lật đổ
1831 推理 tuī lǐ suy lý
1832 推论 tuī lùn suy luận
1833 推销 tuī xiāo bán
1834 吞吞吐吐 tūn tūn tǔ tǔ lắp ba lắp bắp
1835 托运 tuō yùn ủy thác vận chuyển
1836 拖延 tuō yán kéo dài
1837 脱离 tuō lí tách rời
1838 妥当 tuǒ dàng thỏa đáng
1839 妥善 tuǒ shàn ổn thỏa, tốt đẹp
1840 妥协 tuǒ xié thỏa hiệp
1841 椭圆 tuǒ yuán hình bầu dục
1842 唾弃 tuò qì nhổ vào mặt
1843 挖掘 wā jué khai quật
1844 oa oa, oe oe
1845 娃娃 wá wa búp bê
1846 瓦解 wǎ jiě tan rã
1847 歪曲 wāi qū xuyên tạc
1848 外表 wài biǎo bề ngoài
1849 外行 wài háng ngoài ngành
1850 外界 wài jiè bên ngoài
1851 外向 wài xiàng hướng ngoại
1852 wán viên
1853 完备 wán bèi chuẩn bị đầy đủ
1854 完毕 wán bì hoàn tất
1855 玩弄 wán nòng chơi đùa
1856 玩意儿 wán yìr đồ chơi
1857 顽固 wán gù ngoan cố, bướng bỉnh
1858 顽强 wán qiáng ngoan cường
1859 挽回 wǎn huí cứu vãn
1860 挽救 wǎn jiù cứu vớt
1861 惋惜 wǎn xī xót thương, thương tiếc
1862 万分 wàn fēn vô cùng
1863 往常 wǎng cháng mọi khi
1864 往事 wǎng shì chuyện trước kia
1865 妄想 wàng xiǎng mơ tưởng
1866 危机 wēi jī khủng hoảng
1867 威风 wēi fēng uy phong
1868 威力 wēi lì uy lực
1869 威望 wēi wàng danh vọng
1870 威信 wēi xìn uy tín
1871 微不足道 wēi bù zú dào không đáng để nhắc tới
1872 微观 wēi guān vi mô
1873 为难 wéi nán làm khó
1874 为期 wéi qī kỳ hạn
1875 违背 wéi bèi vi phạm
1876 唯独 wéi dú độc nhất
1877 维持 wéi chí duy trì
1878 维护 wéi hù bảo vệ
1879 维生素 wéi shēng sù vitamin
1880 伪造 wěi zào giả mạo
1881 委托 wěi tuō ủy thác
1882 委员 wěi yuán ủy viên
1883 卫星 wèi xīng vệ tinh
1884 未免 wèi miǎn tránh khỏi
1885 畏惧 wèi jù sợ hãi, sợ sệt
1886 喂(动词) wèi ( dòng cí ) a lô
1887 蔚蓝 wèi lán xanh da trời
1888 慰问 wèi wèn thăm hỏi
1889 温带 wēn dài ôn đới
1890 温和 wēn hé ôn hòa
1891 文凭 wén píng văn bằng
1892 文物 wén wù văn vật
1893 文献 wén xiàn tài liệu lịch sử
1894 文雅 wén yǎ nho nhã
1895 文艺 wén yì văn nghệ
1896 问世 wèn shì ra mắt, ra đời, chào đời
1897 tổ, ổ
1898 乌黑 wū hēi đen kịt
1899 污蔑 wū miè phỉ báng
1900 诬陷 wū xiàn hãm hại
1901 无比 wú bǐ vô cùng
1902 无偿 wú cháng không hoàn lại
1903 无耻 wú chǐ vô liêm sỉ
1904 无动于衷 wú dòng yú zhōng thờ ơ, không chút động lòng
1905 无非 wú fēi chẳng qua, không ngoài
1906 无辜 wú gū vô tội
1907 无精打采 wú jīng dǎ cǎi mặt mày ủ rũ
1908 无赖 wú lài tên vô lại, kẻ du côn
1909 无理取闹 wú lǐ qǔ nào vô cớ gây sự
1910 无能为力 wú néng wéi lì bất lực
1911 无穷无尽 wú qióng wú jìn vô cùng vô tận
1912 无微不至 wú wēi bù zhì chu đáo tỉ mỉ
1913 无忧无虑 wú yōu wú lǜ vô lo vô nghĩ
1914 无知 wú zhī không biết, vô tri
1915 武器 wǔ qì vũ khí
1916 武侠 wǔ xiá võ hiệp
1917 武装 wǔ zhuāng vũ trang
1918 侮辱 wǔ rǔ sỉ nhục
1919 舞蹈 wǔ dǎo vũ đạo
1920 务必 wù bì nhất thiết phải
1921 物美价廉 wù měi jià lián hàng đẹp giá rẻ
1922 物业 wù yè sản nghiệp
1923 物资 wù zī vật liệu
1924 误差 wù chā lỗi
1925 误解 wù jiě hiểu lầm
1926 夕阳 xī yáng mặt trời lặn
1927 昔日 xī rì trước kia
1928 牺牲 xī shēng hi sinh
1929 suối
1930 熄灭 xī miè dập tắt
1931 膝盖 xī gài đầu gối
1932 习俗 xí sú tập tục
1933 袭击 xí jī tập kích
1934 媳妇 xí fù con dâu
1935 喜闻乐见 xǐ wén lè jiàn vui tai vui mắt
1936 喜悦 xǐ yuè niềm vui mừng, vui mừng
1937 系列 xì liè hàng loạt
1938 细胞 xì bāo tế bào
1939 细菌 xì jūn vi khuẩn
1940 细致 xì zhì tinh tế, tỉ mỉ
1941 峡谷 xiá gǔ hẻm núi, khe sâu
1942 狭隘 xiá ài hẹp, hẹp hòi
1943 狭窄 xiá zhǎi nhỏ hẹp
1944 xiá ráng mây
1945 下属 xià shǔ thuộc hạ, cấp dưới
1946 先进 xiān jìn tiên tiến
1947 先前 xiān qián trước kia
1948 纤维 xiān wéi sợi
1949 掀起 xiān qǐ vén, mở
1950 鲜明 xiān míng tươi sáng
1951 闲话 xián huà lời đồn thổi
1952 贤惠 xián huì hiền thục
1953 xián dây cung, dây đàn
1954 衔接 xián jiē gắn liền, nối tiếp
1955 xián chê bai
1956 嫌疑 xián yí nghi ngờ
1957 显著 xiǎn zhù nổi bật, rõ rệt
1958 现场 xiàn chǎng hiện trường
1959 现成 xiàn chéng có sẵn, vốn có
1960 现状 xiàn zhuàng hiện trạng
1961 线索 xiàn suǒ manh mối
1962 宪法 xiàn fǎ hiến pháp
1963 陷害 xiàn hài hãm hại
1964 陷阱 xiàn jǐng cạm bẫy
1965 陷入 xiàn rù lầm vào, rơi vào
1966 馅儿 xiànr nhân bánh
1967 乡镇 xiāng zhèn làng mạc
1968 相差 xiāng chà khác nhau
1969 相等 xiāng děng ngang bằng
1970 相辅相成 xiāng fǔ xiāng chéng bổ trợ cho nhau
1971 相应 xiāng yìng tương ứng
1972 镶嵌 xiāng qiàn khảm
1973 响亮 xiǎng liàng vang dội
1974 响应 xiǎng yìng trả lời, đáp ứng
1975 想方设法 xiǎng fāng shè fǎ trăm phương ngàn kế
1976 向导 xiàng dǎo hướng dẫn
1977 向来 xiàng lái từ trước đến nay
1978 向往 xiàng wǎng hướng về
1979 xiàng ngõ
1980 相声 xiàng shēng một loại hình kịch truyền thống
1981 xiāo cắt
1982 消除 xiāo chú loại bỏ, loại trừ
1983 消毒 xiāo dú khử độc
1984 消防 xiāo fáng chữa cháy
1985 消耗 xiāo hào tiêu hao
1986 消灭 xiāo miè tiêu diệt
1987 销毁 xiāo huǐ tiêu hủy
1988 潇洒 xiāo sǎ thoải mái
1989 小心翼翼 xiǎo xīn yì yì cẩn thận từng li
1990 肖像 xiào xiàng chân dung
1991 效益 xiào yì lợi ích
1992 协会 xié huì hiệp hội
1993 协商 xié shāng hiệp thương
1994 协调 xié tiáo phối hợp
1995 协议 xié yì thỏa thuận
1996 协助 xié zhù trợ giúp, giúp đỡ
1997 携带 xié dài xách theo
1998 泄露 xiè lòu rò rỉ
1999 泄气 xiè qì nhụt chí, nản lòng
2000 xiè vụn, nhỏ
2001 谢绝 xiè jué khước từ, từ chối khéo
2002 心得 xīn dé tâm đắc
2003 心甘情愿 xīn gān qíng yuàn cam tâm tình nguyện
2004 心灵 xīn líng tâm hồn
2005 心态 xīn tài tâm trạng
2006 心疼 xīn téng đau lòng, xót
2007 心血 xīn xuè tâm huyết
2008 心眼儿 xīn yǎnr trong lòng
2009 辛勤 xīn qín siêng năng
2010 欣慰 xīn wèi mừng vui thanh thản
2011 欣欣向荣 xīn xīn xiàng róng phát triển thịnh vượng
2012 新陈代谢 xīn chén dài xiè đổi cũ thay mới
2013 新郎 xīn láng chú rể
2014 新娘 xīn niáng cô dâu
2015 新颖 xīn yǐng mới lạ, mới mẻ
2016 薪水 xīn shuǐ tiền lương
2017 信赖 xìn lài tin cậy
2018 信念 xìn niàn tâm niệm
2019 信仰 xìn yǎng tín ngưỡng
2020 信誉 xìn yù danh dự và lòng tin
2021 兴隆 xīng lóng hưng thịnh, thịnh vượng
2022 兴旺 xīng wàng hưng vượng
2023 xīng tanh
2024 刑事 xíng shì hình sự
2025 行政 xíng zhèng hành chính
2026 形态 xíng tài hình thái
2027 兴高采烈 xìng gāo cǎi liè vui vẻ hào hứng
2028 兴致勃勃 xìng zhì bó bó cực kỳ cao hứng
2029 性感 xìng gǎn gợi cảm
2030 性命 xìng mìng tính mạng
2031 性能 xìng néng tính năng
2032 凶恶 xiōng è hung ác
2033 凶手 xiōng shǒu hung thủ
2034 汹涌 xiōng yǒng cuồn cuộn
2035 胸怀 xiōng huái tấm lòng
2036 胸膛 xiōng táng lồng ngực
2037 雄厚 xióng hòu hùng hậu
2038 雄伟 xióng wěi hùng vĩ
2039 修复 xiū fù sửa
2040 修建 xiū jiàn tu bổ
2041 修养 xiū yǎng tu dưỡng
2042 羞耻 xiū chǐ xấu hổ
2043 xiù thêu
2044 嗅觉 xiù jué khứu giác
2045 须知 xū zhī những điều cần biết
2046 虚假 xū jiǎ giả dối
2047 虚荣 xū róng hư vinh
2048 虚伪 xū wěi giả tạo
2049 需求 xū qiú nhu cầu
2050 许可 xǔ kě cho phép
2051 序言 xù yán lời nói đầu
2052 畜牧 xù mù du mục
2053 酗酒 xù jiǔ nghiện rượu
2054 宣誓 xuān shì tuyên thệ
2055 宣扬 xuān yáng tuyên truyền
2056 喧哗 xuān huá to mồm
2057 悬挂 xuán guà treo
2058 悬念 xuán niàn thương nhớ
2059 悬殊 xuán shū cách biệt lớn
2060 悬崖峭壁 xuán yá qiào bì vách núi cheo leo
2061 旋律 xuán lǜ giai điệu
2062 旋转 xuán zhuàn quay tròn
2063 选拔 xuǎn bá tuyển chọn
2064 选举 xuǎn jǔ bầu cử
2065 选手 xuǎn shǒu tuyển thủ
2066 炫耀 xuàn yào khoe khoang
2067 削弱 xuē ruò suy yếu, làm suy yếu
2068 学说 xué shuō học thuyết
2069 学位 xué wèi học vị
2070 雪上加霜 xuě shàng jiā shuāng thêm dầu vào lửa
2071 血压 xuè yā huyết áp
2072 熏陶 xūn táo hun đúc
2073 寻觅 xún mì tìm kiếm
2074 巡逻 xún luó tuần tra
2075 循环 xún huán tuần hoàn
2076 循序渐进 xún xù jiàn jìn lần lượt từng bước
2077 压迫 yā pò áp bức
2078 压岁钱 yā suì qián tiền mừng tuổi
2079 压缩 yā suō nén
2080 压抑 yā yì sự đè nén, đè nén
2081 压榨 yā zhà đàn áp (công nhân, người nghèo), ép
2082 压制 yā zhì trấn áp(cuộc biểu tình)
2083 鸦雀无声 yā què wú shēng lặng im không nói
2084 亚军 yà jūn á quân
2085 烟花爆竹 yān huā bào zhú pháo nổ đì đùng
2086 淹没 yān mò chìm ngậ
2087 延期 yán qī kéo dài thời hạn
2088 延伸 yán shēn vươn ra
2089 延续 yán xù liên tục
2090 严寒 yán hán lạnh
2091 严禁 yán jìn nghiêm cấm
2092 严峻 yán jùn cam go, khắt khe
2093 严厉 yán lì nghiêm khắc
2094 严密 yán mì nghiêm ngặt
2095 言论 yán lùn ngôn luận
2096 岩石 yán shí nham thạch
2097 炎热 yán rè nóng bức
2098 沿海 yán hǎi duyên hải
2099 掩盖 yǎn gài che lấp, che
2100 掩护 yǎn hù bảo vệ
2101 掩饰 yǎn shì che giấu
2102 眼光 yǎn guāng cách nhìn
2103 眼色 yǎn sè sắc mặt
2104 眼神 yǎn shén ánh mắt
2105 演变 yǎn biàn diễn biến
2106 演习 yǎn xí diễn tập
2107 演绎 yǎn yì diễn dịch
2108 演奏 yǎn zòu diễn tấu
2109 厌恶 yàn wù ghét
2110 验收 yàn shōu nghiệm thu
2111 验证 yàn zhèng nghiệm chứng
2112 氧气 yǎng qì ô xy
2113 样品 yàng pǐn sản phẩm mẫu
2114 谣言 yáo yán lời đồn
2115 摇摆 yáo bǎi lắc lư
2116 摇滚 yáo gǔn nhạc rock
2117 遥控 yáo kòng điều khiển từ xa
2118 遥远 yáo yuǎn xa xôi
2119 要点 yào diǎn điểm chính
2120 要命 yào mìng mất mạng
2121 要素 yào sù yếu tố
2122 耀眼 yào yǎn chói mắt
2123 野蛮 yě mán man rợ
2124 野心 yě xīn dã tâm
2125 液体 yè tǐ chất lỏng
2126 一度 yī dù một lần
2127 一帆风顺 yī fān fēng shùn thuận buồm xuôi gió
2128 一贯 yī guàn nhaất quán
2129 一举两得 yī jǔ liǎng dé nhất cử lưỡng tiện
2130 一流 yī liú hạng nhất
2131 一目了然 yī mù liǎo rán rõ ràng, dễ nhìn
2132 一如既往 yī rú jì wǎng vẫn như xưa
2133 一丝不苟 yī sī bù gǒu không hề cẩu thả
2134 一向 yī xiàng luôn luôn
2135 衣裳 yī shang quần áo
2136 依旧 yī jiù như xưa
2137 依据 yī jù căn cứ
2138 依靠 yī kào chỗ dựa
2139 依赖 yī lài dựa dẫm
2140 依托 yī tuō dựa vào, nhờ
2141 仪器 yí qì máy đo
2142 仪式 yí shì nghi thức
2143 遗产 yí chǎn di sản
2144 遗传 yí chuán di truyền
2145 遗留 yí liú để lại, truyền lại
2146 遗失 yí shī mất
2147 疑惑 yí huò nghi hoặc
2148 以便 yǐ biàn để tiện
2149 以免 yǐ miǎn để tránh
2150 以往 yǐ wǎng trước kia
2151 以至 yǐ zhì thế nên
2152 以致 yǐ zhì dẫn đến
2153 cũng
2154 异常 yì cháng khác thường
2155 意料 yì liào dự liệu
2156 意识 yì shí ý thức
2157 意图 yì tú ý đồ
2158 意味着 yì wèi zhe có nghĩa là
2159 意向 yì xiàng ý đồ, mục đích
2160 意志 yì zhì ý chí
2161 毅力 yì lì nghị lực
2162 毅然 yì rán kiên quyết
2163 cánh
2164 阴谋 yīn móu âm mưu
2165 音响 yīn xiǎng loa
2166 引导 yǐn dǎo hướng dẫn
2167 引擎 yǐn qíng động cơ
2168 引用 yǐn yòng trích dẫn
2169 饮食 yǐn shí ẩm thực
2170 隐蔽 yǐn bì giấu
2171 隐患 yǐn huàn hiểm họa
2172 隐瞒 yǐn mán che giấu
2173 隐私 yǐn sī chuyện riêng tư
2174 隐约 yǐn yuē lờ mờ, láng máng
2175 英明 yīng míng anh minh
2176 英勇 yīng yǒng anh dũng
2177 婴儿 yīng ér em bé
2178 迎面 yíng miàn trước mặt, đối diện
2179 盈利 yíng lì tiền lãi
2180 应酬 yìng chóu tiệc xã giao
2181 应邀 yìng yāo nhận lời mời
2182 拥护 yōng hù bào vệ
2183 拥有 yōng yǒu
2184 庸俗 yōng sú dung tục
2185 永恒 yǒng héng vĩnh hằng
2186 勇于 yǒng yú dám làm….
2187 涌现 yǒng xiàn trào dâng, tuôn ra
2188 踊跃 yǒng yuè nhảy nhót, nhảy lên
2189 用户 yòng hù người sử dụng
2190 优胜劣汰 yōu shèng liè tài mạnh được yếu thua
2191 优先 yōu xiān ưu tiên
2192 优异 yōu yì xuất sắc
2193 优越 yōu yuè ưu việt
2194 忧郁 yōu yù buồn thương, sầu muộn
2195 犹如 yóu rú như
2196 油腻 yóu nì ngấy, béo ngậy
2197 油漆 yóu qī sơn dầu
2198 有条不紊 yǒu tiáo bù wěn có thứ tự chặt chẽ
2199 幼稚 yòu zhì ngây thơ, khờ dại
2200 诱惑 yòu huò mê hoặc
2201 渔民 yú mín ngư dân
2202 愚蠢 yú chǔn ngu xuẩn
2203 愚昧 yú mèi ngu muội
2204 舆论 yú lùn dư luận
2205 与日俱增 yǔ rì jù zēng tăng lên từng ngày
2206 宇宙 yǔ zhòu vũ trụ
2207 羽绒服 yǔ róng fú áo lông vũ
2208 ngọc
2209 预料 yù liào dự liệu
2210 预期 yù qī trông mong, liệu trước
2211 预算 yù suàn dự toán
2212 预先 yù xiān trước, sẵn
2213 预言 yù yán lời tiên tri
2214 预兆 yù zhào điềm báo
2215 欲望 yù wàng dục vọng
2216 寓言 yù yán truyện ngụ ngôn
2217 càng, thắng, khỏi bệnh
2218 冤枉 yuān wǎng oan uổng
2219 元首 yuán shǒu nguyên thủ
2220 元素 yuán sù nguyên tố
2221 元宵节 yuán xiāo jié tết Nguyên tiêu
2222 园林 yuán lín lâm viên, vườn
2223 原告 yuán gào nguyên cáo
2224 原理 yuán lǐ nguyên lí
2225 原始 yuán shǐ nguyên thủy
2226 原先 yuán xiān ban đầu
2227 圆满 yuán mǎn viên mãn, tốt đẹp
2228 缘故 yuán gù nguyên cớ
2229 源泉 yuán quán nguồn, cội nguồn
2230 约束 yuē shù bó buộc
2231 乐谱 yuè pǔ bản nhạc
2232 岳母 yuè mǔ mẹ vợ
2233 孕育 yùn yù mang thai
2234 运算 yùn suàn tính toán
2235 运行 yùn xíng vận hành
2236 酝酿 yùn niàng lên men
2237 蕴藏 yùn cáng chất chứa, chứa đựng
2238 yùn bàn là
2239 杂技 zá jì xiếc
2240 杂交 zá jiāo lai giống, lai ghép
2241 đập, nện, đánh
2242 sao, thế nào
2243 灾难 zāi nàn thiên tai
2244 栽培 zāi péi vun trồng, vun xới
2245 zǎi giết, mổ, làm thịt
2246 再接再厉 zài jiē zài lì không ngừng cố gắng
2247 在意 zài yì để ý
2248 zǎn kiếm
2249 暂且 zàn qiě tạm thời
2250 赞叹 zàn tàn khen ngợi
2251 赞助 zàn zhù tài trợ
2252 遭受 zāo shòu chịu
2253 遭殃 zāo yāng gặp tai ương
2254 遭遇 zāo yù gặp phải
2255 糟蹋 zāo tà lãng phí, làm hại
2256 造型 zào xíng tạo hình
2257 噪音 zào yīn tạp âm
2258 责怪 zé guài trách móc
2259 zéi kẻ trộm
2260 增添 zēng tiān tăng lên
2261 赠送 zèng sòng tặng
2262 zhā chích, châm, đâm
2263 扎实 zhā shí vững chắc, chắc chắn
2264 zhā cặn
2265 zhǎ nháy
2266 诈骗 zhà piàn lừa gạt
2267 摘要 zhāi yào đề cương
2268 债券 zhài quàn công trái
2269 沾光 zhān guāng thơm lây
2270 瞻仰 zhān yǎng chiêm ngưỡng
2271 斩钉截铁 zhǎn dīng jié tiě kiên quyết, không do dự
2272 展示 zhǎn shì trưng bày, thể hiện
2273 展望 zhǎn wàng triển vọng
2274 展现 zhǎn xiàn tái hiện, thể hiện
2275 崭新 zhǎn xīn mới mẻ
2276 占据 zhàn jù chiếm
2277 占领 zhàn lǐng chiếm lĩnh
2278 战斗 zhàn dòu chiến đấu
2279 战略 zhàn lüè chiến lược
2280 战术 zhàn shù chiến thuật
2281 战役 zhàn yì chiến dịch
2282 章程 zhāng chéng điều lệ
2283 帐篷 zhàng péng lều trại
2284 障碍 zhàng ài trở ngại
2285 招标 zhāo biāo đấu thầu
2286 招收 zhāo shōu tuyển sinh, tuyển dụng
2287 朝气蓬勃 zhāo qì péng bó bừng bừng khí thế
2288 着迷 zháo mí say sưa, mê
2289 沼泽 zhǎo zé đầm lầy
2290 照样 zhào yàng như thường lệ
2291 照耀 zhào yào chiếu sáng
2292 折腾 zhē teng trằn trọc, dày vò
2293 遮挡 zhē dǎng đỡ, che
2294 zhé gấp
2295 折磨 zhé mó giày vò
2296 侦探 zhēn tàn trinh thám
2297 珍贵 zhēn guì quí báu, quí giá
2298 珍稀 zhēn xī trân trọng
2299 珍珠 zhēn zhū ngọc trai
2300 真理 zhēn lǐ chân lý
2301 真相 zhēn xiàng chân tướng
2302 真挚 zhēn zhì chân thành
2303 斟酌 zhēn zhuó suy nghĩ kĩ, xem xét kĩ lưỡng
2304 枕头 zhěn tou gối
2305 阵地 zhèn dì trận địa
2306 阵容 zhèn róng đội hình
2307 振奋 zhèn fèn hào hứng, hưng phấn
2308 振兴 zhèn xīng chấn hưng
2309 震撼 zhèn hàn bị sốc, chấn động
2310 震惊 zhèn jīng chấn động (dư luận, thế giới)
2311 镇定 zhèn dìng chấn tĩnh
2312 镇静 zhèn jìng bình tĩnh
2313 正月 zhēng yuè tháng giêng
2314 争端 zhēng duān tranh chấp
2315 争夺 zhēng duó tranh đoạt
2316 争气 zhēng qì không chịu thua kém
2317 争先恐后 zhēng xiān kǒng hòu tranh lên trước
2318 争议 zhēng yì tranh luận
2319 征服 zhēng fú chinh phục
2320 征收 zhēng shōu trưng thu
2321 挣扎 zhēng zhá vũng vẫy, đấu tranh
2322 蒸发 zhēng fā bốc hơi
2323 整顿 zhěng dùn chỉnh đốn
2324 正当 zhèng dàng chính đáng
2325 正负 zhèng fù chính phụ
2326 正规 zhèng guī chính qui
2327 正经 zhèng jīng nghiêm túc, chăm chỉ
2328 正气 zhèng qì nếp sống lành mạnh, môi trường lành mạnh
2329 正义 zhèng yì chính nghĩa
2330 正宗 zhèng zōng đúng, chuẩn
2331 证实 zhèng shí chứng minh
2332 证书 zhèng shū giấy chứng nhận, bằng
2333 郑重 zhèng zhòng trịnh trọng
2334 政策 zhèng cè chính sách
2335 政权 zhèng quán chính quyền
2336 症状 zhèng zhuàng triệu chứng
2337 之际 zhī jì trong hoàn cảnh
2338 支撑 zhī chēng chống đỡ, xoay xở
2339 支出 zhī chū chi tiêu
2340 支流 zhī liú nhánh sông
2341 支配 zhī pèi chi phối, sắp xếp
2342 支援 zhī yuán ủng hộ, chi viện
2343 支柱 zhī zhù trụ chống
2344 zhī cành cây, nhánh cây
2345 知觉 zhī jué tri giác
2346 知足常乐 zhī zú cháng lè biết đủ thường vui
2347 脂肪 zhī fáng mỡ
2348 执行 zhí xíng chấp hành
2349 执着 zhí zhuó cố chấp
2350 直播 zhí bō truyền hình trực tiếp
2351 直径 zhí jìng đường kính
2352 侄子 zhí zi cháu
2353 值班 zhí bān trực ban
2354 职能 zhí néng chức năng
2355 职位 zhí wèi chức vị
2356 职务 zhí wù chức vụ
2357 殖民地 zhí mín dì thuộc địa
2358 指标 zhǐ biāo mức, chỉ tiêu
2359 指定 zhǐ dìng chỉ định
2360 指甲 zhǐ jiǎ móng tay
2361 指令 zhǐ lìng chỉ thị, mệnh lệnh
2362 指南针 zhǐ nán zhēn la bàn
2363 指示 zhǐ shì cho thấy, báo hiệu
2364 指望 zhǐ wàng trông chờ
2365 指责 zhǐ zé chỉ trích
2366 志气 zhì qì chí khí
2367 制裁 zhì cái trừng phạt
2368 制服 zhì fú đồng phục
2369 制约 zhì yuē kìm hãm
2370 制止 zhì zhǐ ngăn chặn, chắn đứng
2371 治安 zhì ān trị an
2372 治理 zhì lǐ quản lý
2373 致辞 zhì cí đọc diễn văn
2374 致力 zhì lì dốc sức
2375 致使 zhì shǐ khiến cho, làm cho
2376 智力 zhì lì trí lực, trí khôn
2377 智能 zhì néng thông minh (điện thoại)
2378 智商 zhì shāng IQ
2379 滞留 zhì liú ngưng lại, dừng lại
2380 中断 zhōng duàn ngắt quãng, gián đoạn
2381 中立 zhōng lì trung lậ
2382 中央 zhōng yāng trung ương
2383 忠诚 zhōng chéng trung thành
2384 忠实 zhōng shí trung thực
2385 终点 zhōng diǎn cuối cùng
2386 终究 zhōng jiū cuối cùng
2387 终身 zhōng shēn suốt đời
2388 终止 zhōng zhǐ chấm dứt
2389 衷心 zhōng xīn lòng trung thành
2390 肿瘤 zhǒng liú sưng vù
2391 种子 zhǒng zi hạt giống
2392 种族 zhǒng zú chủng tộc
2393 众所周知 zhòng suǒ zhōu zhī mọi người đều biết
2394 种植 zhòng zhí trồng
2395 重心 zhòng xīn trọng tâm
2396 zhōu thuyền
2397 zhōu châu lục
2398 周边 zhōu biān xung quanh
2399 周密 zhōu mì chặt chẽ, kĩ lưỡng
2400 周年 zhōu nián đầy năm
2401 周期 zhōu qī chu kỳ
2402 周折 zhōu zhé trục trặc
2403 周转 zhōu zhuǎn quay vòng (vốn)
2404 zhōu cháo
2405 昼夜 zhòu yè ngày đêm
2406 皱纹 zhòu wén nếp nhăn
2407 zhū cây
2408 诸位 zhū wèi chư vị
2409 逐年 zhú nián từng năm
2410 主办 zhǔ bàn đăng cai
2411 主导 zhǔ dǎo chủ đạo
2412 主管 zhǔ guǎn chủ quản
2413 主流 zhǔ liú xu hướng chính
2414 主权 zhǔ quán chủ quyền
2415 主义 zhǔ yì chủ nghĩa
2416 zhǔ chống (gậy)
2417 嘱咐 zhǔ fù căn dặn
2418 助理 zhù lǐ trợ lý
2419 助手 zhù shǒu trợ thủ
2420 住宅 zhù zhái nhà ở
2421 注射 zhù shè tiêm
2422 注视 zhù shì nhìn chằm chừm
2423 注释 zhù shì chú thích
2424 注重 zhù zhòng chú trọng
2425 驻扎 zhù zhā đóng quân
2426 著作 zhù zuò tác phẩm
2427 铸造 zhù zào đúc
2428 zhuài /zhuāi dắt, quăng
2429 专长 zhuān cháng chuyên môn
2430 专程 zhuān chéng đặc biệt (chuyến đi)
2431 专利 zhuān lì bằng sáng chế
2432 专题 zhuān tí chuyên đề
2433 zhuān gạch
2434 转达 zhuǎn dá truyền đạt
2435 转让 zhuǎn ràng chuyển nhượng
2436 转移 zhuǎn yí dịch chuyển
2437 转折 zhuǎn zhé chuyển ngoặt, chuyển hướng
2438 传记 zhuàn jì truyện ký
2439 庄稼 zhuāng jià hoa màu
2440 庄严 zhuāng yán trang nghiêm
2441 庄重 zhuāng zhòng trang trọng
2442 装备 zhuāng bèi trang bị
2443 装卸 zhuāng xiè tháo lắp, bốc dỡ
2444 壮观 zhuàng guān đồ sộ
2445 壮丽 zhuàng lì tráng lệ
2446 壮烈 zhuàng liè lừng lẫy, oanh liệt
2447 zhuàng tòa (nhà)
2448 追悼 zhuī dào truy điệu
2449 追究 zhuī jiū truy cứu
2450 zhuì trĩu xuống, rơi
2451 准则 zhǔn zé chuẩn mực
2452 卓越 zhuó yuè lỗi lạc
2453 着手 zhuó shǒu bắt tay vào việc
2454 着想 zhuó xiǎng lo nghĩ
2455 着重 zhuó zhòng nhấn mạnh
2456 琢磨 zhuó mó gọt giũa, vắt óc suy nghĩ
2457 姿态 zī tài tư thế, điệu bộ
2458 资本 zī běn tư bản
2459 资产 zī chǎn tư sản
2460 资深 zī shēn thâm niên
2461 资助 zī zhù viện trợ
2462 滋润 zī rùn ẩm ướt
2463 滋味 zī wèi hương vị, mùi vị
2464 子弹 zǐ dàn viên đạn
2465 自卑 zì bēi tự ti
2466 自发 zì fā tự phát
2467 自力更生 zì lì gēng shēng tự lực cánh sinh
2468 自满 zì mǎn tự mãn
2469 自主 zì zhǔ tự chủ
2470 宗教 zōng jiào tôn giáo
2471 宗旨 zōng zhǐ tôn chỉ
2472 棕色 zōng sè màu nâu
2473 踪迹 zōng jì dấu tích
2474 总而言之 zǒng ér yán zhī nói tóm lại
2475 总和 zǒng hé tổng
2476 纵横 zòng héng ngang dọc
2477 走廊 zǒu láng hành lang
2478 走漏 zǒu lòu tiết lộ, rò rỉ
2479 走私 zǒu sī buôn lâu
2480 zòu đánh, đập vỡ
2481 租赁 zū lìn cho thuê, thuê
2482 足以 zú yǐ đủ để…..
2483 阻碍 zǔ ài cản trở
2484 阻拦 zǔ lán ngăn cản
2485 阻挠 zǔ náo cản trở, ngăn chặn
2486 祖父 zǔ fù ông nội
2487 祖国 zǔ guó tổ quốc
2488 祖先 zǔ xiān tổ tiên
2489 钻研 zuān yán nghiên cứu chuyên sâu
2490 钻石 zuàn shí kim cương
2491 嘴唇 zuǐ chún môi
2492 罪犯 zuì fàn tội phạm
2493 尊严 zūn yán tôn nghiêm
2494 遵循 zūn xún tuân theo
2495 作弊 zuò bì gian lận
2496 作废 zuò fèi bỏ phí
2497 作风 zuò fēng tác phong
2498 作息 zuò xī làm việc và nghỉ ngơi
2499 座右铭 zuò yòu míng lời răn dạy, khẩu hiệu
2500 做主 zuò zhǔ làm chủ, tự quyết định

Link tải 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 6 file PDF

=> Link tải 5000 từ vựng HSK 6 TẠI ĐÂY

Từ vựng HSK6 New cập nhật 500 từ

Có thể các bạn đã biết, sắp tới, kì thi HSK 6 cấp độ sẽ được thay đổi thành kì thi HSK 9 cấp độ. Kỳ thi HSK 9 cấp mới được phân chia thành sơ cấp (cấp 1, cấp 2 và cấp 3); trung cấp (Cấp 4, cấp 5 và cấp 6) và cao cấp ( Cấp 7, cấp 8, cấp 9). So với HSK 6 cấp cũ, HSK 9 cấp mới không chỉ tăng về lượng âm tiết mà còn tăng về từ vựng, ngữ pháp. Dưới đây là 500 từ vựng bổ xung mà tiếng Trung Phượng Hoàng sưu tầm bổ xung thêm cho từ vựng HSK 6.

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 挨着 āizhe Kế bên, sát bên, nối tiếp nhau
2 白领 báilǐng Thành phần tri thức
3 报刊 bàokān Báo, báo chí
4 报考 bàokǎo Ghi danh thi, đăng kí thi
5 暴风雨 bàofēngyǔ (1)Mưa bão, bão tố(2)Cơn bão (ví với đấu tranh mạnh mẽ)
6 爆发 bàofā (1)Phun trào, bùng nổ(2) Đột phát, bùng lên
7 悲惨 bēicǎn Thê thảm, bi thảm
8 奔跑 bēnpǎo Chạy nhanh, chạy băng băng
9 必将 bìjiāng Nhất định sẽ
10 必修 bìxiū Môn học bắt buộc
11 编制 biānzhì 动、名 (1) Đan, bện (đồ vật)(2) Biên chế
12 biǎn Mỏng, dẹt, bẹp
13 拨打 bōdǎ Gọi đến, quay số
14 波动 bōdòng Chập chờn, không ổn định
15 波浪 bōlàng con sóng, gợn sóng
16 不料 búliào không ngờ
17 不再 búzài không tiếp tục, bỏ ngang
18 不至于 búzhìyú không đến nỗi như thế
19 补考 bǔkǎo Thi lại, thi bổ sung
20 补课 bǔ kè Học bổ túc, học bổ sung
21 补助 bǔzhù Trợ cấp, hỗ trợ (về mặt kinhh tế)
22 Đánh, bắt, vồ, tóm
23 不成 bùchéng Sao, hay sao?
24 不禁 bùjīn không kìm nén nổi
25 不仅仅 bù jǐnjǐn không chỉ, không những
26 布满 bùmǎn đầy, dày đặc
27 部队 bùduì Bộ đội, đơn vị đồn trú
28 采纳 cǎinà Tiếp thu, tiếp nhận
29 cǎi giẫm, đạp, hạ thấp
30 残酷 cánkù tàn khốc, khắc nghiệt
31 仓库 cāngkù Kho bãi
32 cáng ẩn trốn, che giấu; cất giữ
33 操纵 cāozòng Điều khiển; thao túng, không chế, lũng đoạn
34 测定 Bên cạnh, bên hông; nghiêng, chếch, lệch
35 策划 cèhuà Sắp đặt, đặt kế hoạch, chuẩn bị
36 策略 cèlüè Kế hoạch, chiến lược
37 拆迁 chāiqiān Tháo dỡ, phá bỏ
38 昌盛 chāngshēng Thịnh vượng
39 长跑 chángpǎo Chạy cự ly dài, chạy bền
40 常规 chángguī Nguyên tắc thông thường, lệ thường
41 常年 chángnián (1) Thường niên, hàng năm(2) Quanh năm, cả năm
42 场地 chǎngdì Sân bãi
43 畅通 chàngtōng Thông, thông suốt
44 chǎo Xào, rang
45 炒股 chǎogǔ Chơi cổ phiếu
46 炒作 chǎozuò Quảng cáo rầm rộ, thổi phồng, cường điệu quá mức
47 车牌 chēpái Biển số xe
48 撤离 chèlí Rút lui khỏi, rời khỏi
49 撤销 chèxiāo Bỏ, huỷ bỏ, tước bỏ
50 chēng (1) Chống, đỡ(2) Cầm cự (trải qua, chịu đựng một cách miễn cưỡng)

(3) Xoè ra, kéo căng

(4) Ăn quá no

51 持有 chíyǒu Giữ, nắm giữ
52 冲击 chōngjī (1) Đập vào, vỗ vào(2) Xung phong, xung kích, tấn công

(3) Tác động, ảnh hưởng (lớn)

53 重建 chóngjiàn Xây dựng lại (từ đầu, sau thảm hoạ)
54 崇拜 chóngbài Thần tượng, sùng bái
55 出动 chūdòng (1) Lên đường (bộ đội)(2) Điều quân

(3) Cùng nhau hành động, bắt tay vào làm (việc gì đó, đông người)

56 出访 chūfǎng Đi nước ngoài thăm hỏi, viếng thăm (ngoại giao)
57 出面 chūmiàn Đứng ra, ra mặt (làm gì đó)
58 出名 chūmíng (1) Nổi tiếng, có danh tiếng(2) Đứng ra, ra mặt (làm gì đó)
59 出事 chūshì Có chuyện, xảy ra sự cố, xảy ra tai nạn
60 出行 chūxíng Xuất hành, đi ra ngoài, đi lại
61 chú (1) Loại ra, loại bỏ, trừ bỏ(2) Chia (phép chia)
62 储存 chǔcún 动、名 (1) Tiết kiệm, lưu(2) Khoản tiền tiết kiệm, đồ tiết kiệm
63 传出 chuánchū Truyền ra, vọng ra
64 传输 chuánshū Truyền đi, gửi đi
65 传言 chuányán Tin đồn, đồi đại
66 船员 chuányuán Thuyền viên
67 创办 chuàngbàn Lập ra, tạo ra
68 创建 chuàngjiàn Đặt nền móng, xây dựng, kiến lập
69 创意 chuàngyì Sáng kiến, sáng tạo
70 此处 cǐ chù Nơi đây, nơi này
71 此前 cǐqián Trước đây
72 此致 cǐzhì Xin dâng lên, xin gửi lên
73 错过 cuòguò Bỏ lỡ, bỏ qua
74 打动 dǎdòng Làm cho cảm động
75 打发 dǎfa Đuổi đi, bỏ đi
76 打官司 dǎ guānsi Kiện
77 打印机 dǎyìn jī Máy in
78 大道 dàdào Đường thênh thang; đại đạo, lẽ phải
79 大师 dàshī Bậc thầy
80 大使 dàshǐ Đại sứ
81 待会儿 dāihuìr Đợt một lát, đợi một chút
82 担忧 dānyōu Lo lắng, lo âu
83 单打 dāndǎ Đánh đơn, đơn lẻ
84 dàng (1) Hồ sơ(2) Cấp bậc, đẳng cấp (của hàng hoá, sản phẩm)
85 档案 dàng’àn Hồ sơ
86 dǎo Đảo, hòn đảo
87 盗版 dàobǎn 动、名 1. Ăn cắp bản quyền2. Bản lậu (sách, băng, đĩa…)
88 道教 Dàojiào Đạo giáo
89 低温 dīwēn Nhiệt độ thấp
90 抵达 dǐdá Đến, đến nơi
91 抵抗 dǐkàng Chống cự, chống lại
92 地板 dìbǎn Nền nhà, sàn nhà
93 地名 dìmíng Địa danh
94 电动 diàndòng Điện động, chạy bằng điện
94 电器 diànqì Đồ điện, thiết bị điện
95 定价 dìngjià 名、动 1. Giá quy định2. Ra giá
96 定位 dìngwèi 名、动 1. Xác định vị trí (của sự vật)2. Định vị
97 斗争 dòuzhēng 名、动 1. Cuộc đấu tranh2. Đấu tranh
98 赌博 dǔbó Đánh bài, đánh bạc
99 队伍 duìwu Hàng ngũ, đội ngũ
100 对抗 duìkàng 1. Chống lại, chống cự2. Đối kháng
101 dūn 1. Ngồi xổm2. Ngồi không, ở không
102 多半 duōbān 数、副 1. Quá nửa, nửa già2. Có lẽ là, chắc là
103 多媒体 Duōméitǐ Đa phương tiện
104 夺取 duóqǔ 1. Cướp đoạt, giành giật2. Giành lấy, cố gắng giành được
105 恩人 ēnrén Ân nhân, người có ơn với mình
106 儿科 érkē Khoa nhi
107 发电 fā//diàn (1) Phát điện(2) Gửi điện báo
108 发放 fāfàng Cấp phát, cho vay;
109 发怒 fā’nù Nổi cáu, tức giận, phát cáu
110 发起 fāqǐ Khởi xướng, đề nghị; phát động
111 发言 fāyán Phát biểu, tham luận
112 凡是 fánshì Phàm là, bất kể
113 反响 fǎnxiǎng Phản ứng, gây tiếng vang, gây xôn xao
114 防范 fángfàn Phòng bị, đề phòng
115 分裂 fēnliè Phân tách, chia rẽ
116 风暴 fēngbào Phong ba bão táp
117 峰会 fēnghuì Hội nghị thượng đỉnh
118 奉献 fèngxiàn Dâng tặng, kính dâng, quyên góp
119 复苏 fùsū Sống lại, phục hồi
120 干涉 gānshè Can thiệp, can dự
121 赶不上 gǎnbushàng Không theo kịp, trễ
122 敢于 gǎnyú Dám, mạnh dạn, dũng cảm
123 岗位 gǎngwèi Cương vị, chức vụ
124 高层 gāocéng 1. Cao tầng, tầng cao (kiến trúc)2. Cao cấp, cấp cao (lãnh đạo)
125 高档 gāodàng Thượng hạng, cao cấp, tốt (chất lượng)
126 高科技 gāokējì Công nghệ cao
127 稿子 gǎozi Bản thảo, bài viết
128 革新 géxīn Đổi mới, cải cách, sáng tạo
129 工商 gōngshāng Công thương (công nghiệp và thương nghiệp)
130 gōng 1. Công, của công (thuộc sở hữu tập thể hoặc nhà nước)2. Quốc tế (thuộc về quốc tế)

3. Công bằng

4. Việc công

131 供给 gōngjǐ Cung cấp
132 巩固 gǒnggù Củng cố (làm cho vững chắc)
133 构建 gòujiàn Xây dựng (ý tưởng, hệ thống)
134 孤儿 gū’ér Trẻ mồ côi
135 股票 gǔpiào cổ phiếu
136 故障 gùzhàng 1.Sự cố2. Trở ngại
137 guǎi 1. Rẽ, quẹo2. Tập tễnh, cà nhắc

3. Lừa gạt, lừa đảo

138 观光 guānguāng Thăm quan, du lịch
139 官司 guānsi Kiện cáo, kiện tụng, tố tụng
140 光辉 guānghuī 名、形 1. Ánh sáng chói chang, rực rỡ2. Đẹp đẽ sáng chói
141 国产 guóchǎn Sản xuất trong nước
142 果酱 guǒjiàng Mứt trái cây
143 过度 guòdù Quá mức, quá độ
144 过时 guòshí Lạc hậu, lỗi thời
145 海报 hǎibào Áp phích, poster
146 海军 hǎijūn Hải quân
147 海湾 hǎiwān Vịnh
148 好似 hǎosì Giống như, như là
149 和谐 héxié Hòa hợp
150 核心 héxīn Nòng cốt, trung tâm; hạt nhân
151 衡量 héngliang So sánh, suy nghĩ
152 宏达 hóngdà To lớn, đồ sộ
153 洪水 hóngshuǐ Hồng thủy, lũ lụt
154 忽略 hūlüè Chểnh mảng, lo là, không để ý
155 花生 huāshēng Đậu phộng, lạc
156 化解 huàjiě Giải quyết, hóa giải
157 hūn Hoàng hôn; tối đen, mơ mịt; hồ đồ mê muội; ngất xỉu
158 hùn Hỗn độn, trộn lẫn; bưng bít, giả mạo
159 混合 hùnhé Trộn, hoà trộn, phối hợp
160 混乱 hùnluàn Hỗn loạn, lộn xộn
161 活跃 huóyuè 形、动 1. Sôi nổi, sinh động2. Hoạt động mạnh, phát triển mạnh, đẩy mạnh
162 火箭 huǒjiàn Tên lửa, hoả tiễn
163 机动车 jīdòngchē Xe động cơ
164 机械 jīxiè 名、形 1. Cơ giới, máy móc2. Máy móc (ví với bảo thủ, cứng nhắc)
165 基督教 Jīdūjiào Cơ đốc giáo, Đạo cơ đốc
166 激情 jīqíng Cảm xúc mãnh liệt, tình cảm mãnh liệt
167 极端 jíduān 名、形 1. Cực đoan2. Tột cùng, cực độ, quá mức
168 急救 jíjiù Cấp cứu
169 加盟 jiāméng Gia nhập, tham gia
170 嘉宾 jiābīn Quan khách, khách quý
171 假日 jiàrì Ngày nghỉ
172 监督 jiāndū 动、名 1. Đôn đốc giám sát2. Giám sát viên, đốc công
173 鉴定 jiàndìng Giám định, thẩm định
174 酱油 jiàngyóu Xì dầu, nước tương
175 焦点 jiāodiǎn Tiêu điểm
176 杰出 jiéchū Kiệt xuất
177 截止 jiēzhǐ Kết thúc, dừng lại, hết hạn
178 借鉴 jièjiàn Lấy làm gương, khuyên răn
179 金额 jīn’é Kim ngạch, số tiền
180 进攻 jìngōng Công kích, tiến công
181 近视 jìnshì Cận thị; tầm nhìn hạn hẹp
182 惊人 jīngrén Làm kinh ngạc, khác thường
183 jìng Sạch sẽ; hết sạch; nguyên chất; chỉ toàn
184 纠纷 jiūfēn Tranh chấp, bất hòa
185 纠正 jiūzhèng Chỉnh sửa, điều chỉnh, uốn nắn
186 救援 jiùyuán cứu viện; cứu giúp; viện trợ; cứu viện
187 救助 jiùzhù cứu trợ; cứu giúp
188 juān Vứt bỏ; quyên góp
189 捐款 juānkuǎn Quyên góp tiền bạc
190 捐赠 juānzèng Tặng
191 捐助 juānzhù Quyên góp cứu giúp
192 决策 juécè Chính sách, đường hướng
193 觉悟 juéwù Giác ngộ, tỉnh ngộ
194 绝大多数 jué dàduōshù Đại bộ phận, phần lớn
195 军舰 jūnjiàn quân hạm; chiến hạm
196 开创 kāichuàng mở đầu;  khởi đầu; tạo ra
197 开设 kāishè Mở (cửa hàng, nhà máy, dự án …), lên lịch học, mở môn học
198 开通 kāitōng Thông thoáng, khai thông (tư tưởng, không khí); đi vào sử dụng
199 开夜车 kāi yèchē Làm ca đêm, làm việc khuya, làm việc thâu đêm
200 看管 kānguǎn Trông giữ; chăm sóc
201 看得起 kàndeqǐ Coi trọng, xem trọng
202 康复 kāngfù Hồi phục sức khoẻ
203 抗议 kàngyì Chống đối, kháng nghị, phản đối.
204 科研 kēyán Nghiên cứu khoa học
205 空军 kōngjūn Không quân
206 kòu Cài, móc
207 形、副 1. Tàn khốc, tàn bạo2. Rất, cực kỳ
208 宽阔 kuānkuò Rộng lớn, bao la
209 kuàng 1. Quặng2. Hầm mỏ
210 栏目 lánmù Chuyên mục
211 蓝领 lánlǐng Người lao động tay chân
212 láo 名、形 1. Chuồng2. Nhà tù

3. Kiên cố, kỹ

213 老乡 lǎoxiāng Đồng hương
214 礼堂 lǐtáng Lễ đường,  hội trường
215 理财 lǐ//cái Quản lý tài vụ, quản lý tài chính
216 联赛 liánsài Giải đấu (thi đấu vòng tròn)
217 联手 liánshǒu Chung sức, liên kết, kết hợp,
218 凉鞋 liángxié Giày xăng-đan
219 两侧 liǎngcè Hai bên, hai phía
220 liè Vỡ, nứt
221 灵活 línghuó Nhạy bén, linh hoạt
222 领袖 lǐngxiù Lãnh tụ, thủ lĩnh
223 流感 liúgǎn cúm
224 陆军 lùjūn Lục quân, bộ binh
225 录像 lùxiàng (1) ghi hình, thu hình(2) video, hình đã thu
226 (1) sương(2) nước (qua chưng cất)
227 绿化 lǜhuà Xanh hóa
228 慢车 mànchē Tàu chậm
229 盲人 mángrén Người mù
230 美容 měiróng Làm đẹp, sửa sắc đẹp
231 免得 miǎnde Đỡ phải, khỏi phải, để tránh…
232 民警 mínjǐng Cảnh sát nhân dân
233 民意 mínyì Ý kiến quần chúng, ý dân
234 民主 mínzhǔ Dân chủ
235 名额 míng’é Số người, xuất
236 名义 míngyì (1) tư cách, danh nghĩa(2) trên danh nghĩa
237 名誉 míngyù (1) danh dự ( cá nhân hoặc tập thể)(2) danh dự (trên danh nghĩa, không chính thức)
238 没收 mòshōu Tịch thu
239 墨水 mòshuǐ (1) mực viết(2) tri thức, học vấn
240 内地 nèidì Đất liền, nội địa
241 内外 nèiwài 1. Trong và ngoài (phạm vi nào đó)2. Khoảng chừng, trên dưới
242 niǔ 1. Xoay, quay, vặn2. Trẹo, trật, sái (tay, chân…)
243 排行榜 páihángbǎng Bảng xếp hạng
244 派出 pàichū Phái, cử
245 盼望 pànwàng Trông đợi, mong đợi
246 皮球 píqiú Bóng cao su, bóng da
247 聘请 pìnqǐng Mời (đảm nhận công việc gì đó)
248 平衡 pínghéng 形、动 1. Thăng bằng2. Cân bằng
249 平台 píngtái 1. Sân thượng, sân trời2. Cơ sở, nền tảng
250 1. Nhào, bổ nhào2. Dốc sức, dốc lòng, hết lòng
251 奇妙 qímiào Kỳ diệu, diệu kỳ
252 企图 qǐtú 动、名 1. Mưu tính2. Ý đồ, mưu đồ
253 起诉 qǐsù Kiện, khởi kiện
254 恰当 qiàdàng Phù hợp, thoả đáng
255 谦虚 qiānxū Khiêm tốn
256 潜力 qiánlì Tiềm lực
257 强盗 qiángdào Kẻ cướp, bọn cướp, bọn giặc
258 强化 qiánghuà Củng cố, tăng cường
259 强势 qiángshì Thế mạnh, vượt trội hơn
260 强壮 qiángzhuàng Cường tráng, khỏe mạnh
261 桥梁 qiáoliáng (1) cầu, cầu cống(2) nhịp cầu, cầu nối
262 巧妙 qiǎomiào Tài tình, khéo léo
263 侵犯 qīnfàn (1) xâm phạm, can thiệp(2) xâm phạm (về lãnh thổ)
264 清洗 qīngxǐ Làm sạch
265 球拍 qiúpāi Vợt chơi bóng
266 取款 qǔkuǎn Rút tiền
267 quàn Phiếu, vé
268 缺陷 quèxiàn Chỗ thiếu hụt, thiếu xót
269 热点 rèdiǎn Điểm nóng
270 热线 rèxiàn Đường dây nóng, hotline
271 融入 róngrù Hòa trộn, hòa nhập
272 乳制品 rǔzhìpǐn Thực phẩm từ sữa
273 丧失 sàngshī Mất, mất mát
274 山谷 shāngǔ Khe núi, sơn cốc
275 商城 shāngchéng Trung tâm thương mại, trung tâm mua sắm
276 涉及 shèjí Đề cập đến, liên quan đến
277 盛行 shèngxíng Thịnh hành, phổ biến
278 时而 shí’ér 1. Chốc chốc2. Lúc thì… lúc thì
279 食欲 shíyù Cảm giác thèm ăn, muốn ăn
280 试点 shìdiǎn Thí điểm
281 收藏 shōucáng Sưu tập
282 收养 shōuyǎng Nhận làm con nuôi
283 手续费 shǒuxùfèi Phí làm thủ tục
284 首席 shǒuxí Ghế đầu, cấp cao nhất
285 首相 shǒuxiàng Thủ tướng
286 双打 shuāngdǎ Đánh đôi
287 水泥 shuǐní xi-măng
288 司长 sīzhǎng Trưởng ty, ngang với cấp vụ trưởng trong cơ cấu quốc gia Việt Nam
289 Chùa
290 送行 sòng xíng Đưa, tiễn
291 素质 sùzhì (1) trình độ, kiến thức(2) Tố chất
292 算了 suànle bỏ đi, cho rồi
293 踏实 tāshi (1) chắc chắn(2) yên lòng
294 台灯 táidēng Đèn bàn
295 叹气 tàn qì Than thở, than vãn
296 探索 tànsuǒ Tìm tòi, tìm kiếm
297 探讨 tàntǎo Nghiên cứu thảo luận
298 特意 tèyì Đặc biệt (hành động xuất phát từ ý muốn chủ quan của người nói)
299 疼痛 téngtòng (1) đau đớn(2) cơn đau
300 提交 tíjiāo Nộp, giao nộp
301 提升 tíshēng (1) nâng cao(2) thăng chức
302 tiān Thêm, bổ sung, thêm vào
303 田径 tiánjìng Điền kinh
304 跳水 tiàoshuǐ Nhảy cầu
305 通报 tōngbào 动、名 1. Thông báo2. Bản tin (tập san)
306 通红 tōnghóng Đỏ, đỏ bừng, đỏ ửng
307 通讯 tōngxùn 动、名 1. Thông tin liên lạc, truyền tin2. Tin tức
308 同胞 tóngbāo Đồng bào
309 同行 tóngháng 动、名 1. Làm cùng ngành (nghề)2. Người cùng ngành (nghề)
310 铜牌 tóngpái Huy chương đồng
311 投票 tóu// piào Bỏ phiếu
312 透露 tòulù Lộ rõ, tiết lộ
313 徒弟 tú*dì Học trò, đồ đệ
314 途径 tújìng Con đường, đường lối, cách thức
315 推出 tuīchū Giới thiệu, tung ra, đưa ra (sản phẩm…)
316 退票 tuì//piào Trả vé (tàu, xe…)
317 tuō 1. Lôi ra, kéo ra2. Kéo dài, ngâm (thời gian)
318 Đào, móc
319 外币 wàibì Ngoại tệ
320 外观 wàiguān Bề ngoài, hình thức (vật gì đó)
321 外科 wàikē Ngoại khoa, khoa ngoại
322 外来 wàilái Bên ngoài đến, từ bên ngoài
323 外资 wàizī Đầu tư nước ngoài, vốn nước ngoài
324 弯曲 wānqū Uốn lượn, cong queo
325 顽皮 wánpí Nghịch ngợm
326 顽强 wánqiáng Kiên cường, ngoan cường
327 网吧 wǎngbā Cà phê internet
328 网页 wǎngyè Trang web
329 往年 wǎngnián những năm qua; trước kia
330 望见 wàng jiàn Nhìn ra xa, nhìn tứ xa
331 威胁 wēixié Đe dọa, uy hiếp
332 微波炉 wēibōlú Lò vi sóng
333 维生素 wéishēngsù Vitamin
334 文娱 wényú Chương trình giải trí văn nghệ
335 卧铺 wòpù Giường nằm
336 无边 wúbiān Bát ngát, không bờ bến
337 无效 wúxiào Không hiệu quả, không có hiệu lực
338 吸毒 xī dú Hút thuốc phiện
339 洗衣粉 xǐyīfěn Bột giặt
340 戏曲 xìqǔ Hí kịch, tuồng
341 细胞 xìbāo Tế bào
342 细菌 xìjūn Vi khuẩn, vi trùng
343 先锋 xiānfēng Tiên phong, người đi đầu
344 显出 xiǎnchū Hiện ra, tỏ ra
345 线路 xiànlù Tuyến, đường dây
346 陷入 xiànrù (1) rơi vào (một hoàn cảnh bất lợi nào đó)(2) rơi vào, lâm vào (một trạng thái hay một hoạt động tư duy nào đó)
347 消耗 xiāohào (1) tiêu hao(2) tiêu thụ, tiêu tốn
348 小费 xiǎofèi Tiền tip, tiền boa, tiền thưởng nhỏ ngoài hóa đơn
349 小麦 xiǎomài Lúa mì
350 晓得 xiǎode Hiểu được, biết được
351 协会 xiéhuì Hiệp hội, hội liên hiệp
352 协商 xiéshāng Bàn bạc
353 协调 xiétiáo (1) nhịp nhàng, hài hoà, cân đối(2) cân đối, điều chỉnh
354 协助 xiézhù Giúp đỡ, trợ giúp
355 写字楼 xiězìlóu Khu văn phòng
356 写字台 xiězìtái bàn làm việc
357 心灵 xīnlíng (1) thông minh sáng dạ(2) tâm hồn (tinh thần, tư tưởng)
358 心脏病 xīnzàngbìng Bệnh tim
359 新兴 xīnxīng Mới nổi (nền kinh tế, khu vực, ngành)
360 薪水 xīnshuǐ Lương
361 信仰 xìnyǎng 动、名 1. Theo, tín ngưỡng2. Tín ngưỡng, niềm tin tôn giáo
362 信用 xìnyòng 1. Uy tín, chữ tín2. Tín dụng
363 兴旺 xīngwàng Thịnh vượng, phồn vinh
364 行程 xíngchéng Tiến trình, lộ trình, hành trình
365 修车 xiū chē Sửa xe
366 袖珍 xiùzhēn Bỏ túi, nhỏ
367 xuán Treo
368 旋转 xuánzhuǎn Quay, quay tròn
369 选拔 xuǎnbá Tuyển chọn
370 选举 xuǎnjǔ Tuyển cử
371 血管 xuèguǎn Mạch máu, huyết quản
372 血液 xuèyè 1. Máu, huyết2. Thành phần nòng cốt, chủ yếu
373 循环 xúnhuán Tuần hoàn
374 压迫 yāpò 1. Áp bức2. Chèn, chèn ép, đè lên
375 沿海 yánhǎi Ven biển, duyên hải
376 研发 Yánfā Nghiên cứu phát triển, nghiên cứu và phát triển
377 演奏 yǎnzòu Diễn tấu, chơi (nhạc cụ)
378 yǎng 1. Ngẩng đầu2. Ngưỡng mộ
379 养老 yǎng//lǎo 1. Chăm sóc, phụng dưỡng người già2. Dưỡng lão
380 氧气 yǎngqì Khí oxy
381 要不然 yàobùrán Nếu không
382 要好 yàohǎo 1. Thân nhau, thân thiết2. Cầu tiến
383 要素 yàosù Yếu tố (nhân tố cần thiết)
384 野生 yěshēng Hoang dã, mọc hoang, sống hoang dã
385 依次 yīcì Lần lượt, theo thứ tự
386 依赖 yīlài Dựa dẫm, ỷ lại
387 一次性 yícìxìng Một lần, dùng một lần.
388 一代 yídài Một thế hệ, thế hệ
389 一道 yídào Cùng, cùng nhau
390 一贯 yíguàn nhất quán, trước sau như một (tư tưởng, tác phong…)
391 一路上 yílù shang Dọc đường, cả chặng đường
392 仪器 yíqì máy móc, dụng cụ thí nghiệm khoa học, thiết bị
393 仪式 yíshì nghi thức, nghi lễ, lễ
394 遗憾 yíhàn Tiếc nuối, ân hận
395 一番 yìfān Một loại, một phen
396 一齐 yìqí đồng thời, đồng loạt, cùng lúc
397 一时 yìshí 1. tạm thời,nhất thời2. trong chốc lát, trong một lúc
398 一同 yìtóng Cùng, chung
399 一行 yìxíng một nhóm, một bọn
400 议题 yìtí đề tài thảo luận, đầu đề bàn luận
401 异常 yìcháng (1) dị thường, khác thường(2) đặc biệt, phi thường, rất
402 意想不到 yìxiǎng bú dào 成语 bất ngờ, không nghĩ tới
403 因素 yīnsù nhân tố, yếu tố
404 阴谋 yīnmóu (1) mưu toan ngấm ngầm(2) âm mưu, mưu mô
405 阴影 yīnyǐng Bóng mờ, bóng râm
406 音像 yīnxiàng ghi âm và ghi hình (cách gọi chung của ghi âm và ghi hình)
407 隐藏 yǐncáng ẩn núp, trốn, che giấu, giấu kín
408 隐私 yǐnsī việc riêng tư
409 迎来 yínglái Chào đón
410 影迷 yǐngmí Người mê điện ảnh, cây xinê, người hâm mộ điện ảnh
411 影星 yǐngxīng minh tinh điện ảnh, ngôi sao điện ảnh
412 应急 yìng jí ứng phó (với nhu cầu cấp thiết)
413 用处 yòngchù tác dụng, công dụng, phạm vi sử dụng
414 用得着 yòngdezháo Có ích, hữa dụng, dùng đến
415 用法 yòngfǎ cách dùng,  phương pháp sử dụng
416 用心 yòngxīn (1) chăm chỉ, để tâm(2) ý định, mưu đồ
417 优质 yōuzhì chất lượng tốt
418 游玩 yóuwán (1) trò chơi, chơi đùa(2) du ngoạn, dạo chơi
419 游戏机 yóuxìjī máy chơi game
420 游行 yóuxíng (1) du hành, đi chơi xa (2) tuần hành diễu hành, biểu tình
421 有事 yǒushì có vấn đề, có việc, có chuyện xảy ra
422 娱乐 yúlè (1) tiêu khiển; giải trí(2) vui chơi giải trí, trò vui, trò chơi
423 宇航员 yǔhángyuán Phi hành gia
424 预约 yùyuē Hẹn, hẹn trước, đặt hẹn
425 元素 yuánsù 1. Yếu tố2. Nguyên tố
426 原告 yuángào Nguyên cáo, nguyên đơn
427 圆珠笔 yuánzhūbǐ Bút bi
428 援助 yuánzhù Giúp đỡ, viện trợ
429 缘故 yuángù Nguyên do, duyên cớ
430 远方 yuǎnfāng Nơi xa
431 约定 yuēdìng 动、名 1. Hẹn, hẹn ước2. Cuộc hẹn, buổi hẹn
432 乐曲 yuèqǔ Bản nhạc, ca khúc, tác phẩm âm nhạc
433 运作 yùnzuò Hoạt động, vận hành (máy móc thiết bị, công ty …)
434 晕车 yùn//chē Say xe
435 再生 zàishēng 1. Tái sinh, sống lại2. Tái chế, tái tạo
436 遭到 zāodào Bị, chịu, gặp phải (những điều không tốt)
437 遭受 zāoshòu Gặp phải, chịu, gánh chịu (những điều không tốt)
438 遭遇 zāoyù 动、名 1. Gặp phải, đụng phải (kẻ thù hoặc những việc không tốt)2. Cảnh ngộ, tai ương
439 增进 zēngjìn Tăng thêm
440 增值 zēngzhí Tăng giá trị, tăng giá
441 扎实 zhāshi Kiên cố, vững chắc, chắc chắn
442 炸弹 zhàdàn Bom, mìn
443 炸药 zhàyào chất nổ
444 zhài Nợ, món nợ (tiền bạc hoặc ví với việc gì đó chưa làm)
445 占据 zhànjù Chiếm, chiếm cứ, chiếm đóng
446 战场 zhànchǎng Chiến trường
447 战略 zhànlüè Chiến lược
448 战术 zhànshù Chiến thuật
449 战友 zhànyǒu Chiến hữu
450 站台 zhàntái Sân ga, nhà ga
451 zhàng 1. Sổ sách, sổ kế toán2. Khoản nợ (tiền)
452 账户 zhànghù Tài khoản
453 zhàng 1. Phình lên, nở to2. Xung huyết (máu dồn lên chỗ nào đó trong cơ thể)
454 障碍 zhàng’ài Trở ngại, chướng ngại, vật cản
455 zhāo 1. Vẫy (tay)2. Chiêu, chiêu mộ (học sinh, binh lính)

3. Khiến (yêu hoặc ghét)

456 招聘 zhāopìn Tuyển dụng
457 照样 zhàoyàng làm theo, rập khuôn, như cũ; như thường
458 照耀 zhàoyào soi sáng, chiếu rọi (ánh sáng cực mạnh)
459 哲学 zhéxué triết học
460 这就是说 zhè jiùshì shuō Điều này có nghĩa rằng
461 争夺 zhēngduó tranh đoạt, tranh giành, giành giật
462 整顿 zhěngdùn chỉnh đốn, chấn chỉnh, sửa đổi (thường chỉ cho tổ chức, kỷ luật, tác phong)
463 整治 zhěngzhì (1) chỉnh lý, tu sửa, sửa sang(2) trị, làm cho cực khổ
464 正当 zhèngdàng (1) thỏa đáng, chính đáng, hợp lý(2) đoan trang, đứng đắn
465 政党 zhèngdǎng chính đảng
466 症状 zhèngzhuàng bệnh trạng, triệu chứng
467 支撑 zhīchēng (1) chống đỡ; chống(2) gắng sức, ra sức, chèo chống, trụ cột
468 支援 zhīyuán Chi viện, hỗ trợ
469 知名 zhīmíng nổi tiếng, có tiếng, trứ danh
470 直升机 zhíshēngjī máy bay trực thăng
471 只得 zhǐděi đành phải, buộc lòng phải
472 只顾 zhǐgù (1) một mực, cứ(2) chỉ biết, chỉ chú ý đến, chỉ đoái hoài đến
473 指数 zhǐshù chỉ số (kinh tế)
474 智慧 zhìhuì trí tuệ, trí khôn,  thông minh, sáng suốt
475 中等 zhōngděng (1) lớp giữa, bậc trung, hạng vừa(2) vừa, trung bình, không cao không thấp (người)
476 中外 zhōngwài trong và ngoài nước, trong nước và ngoài nước
477 忠心 zhōngxīn lòng trung, lòng trung thành, trung thành
478 zhǒng phù thũng, bệnh phù thũng, sưng, phù
479 珠宝 zhūbǎo châu báu, đồ trang sức
480 主流 zhǔliú (1) dòng chính, chủ lưu(2) chủ yếu, xu hướng chính, bản chất, trào lưu chủ yếu
481 zhù đóng quân, đóng trụ sở (bộ đội hoặc nhân viên công tác)
482 专用 zhuānyòng Chuyên dụng, dùng riêng, riêng
483 转动 zhuàndòng Quay, xoay
484 装备 zhuāngbèi 动、名 1. Trang bị (vũ khí, quân trang)2. Đồ trang bị
485 壮观 zhuàngguān 名、形 1. Cảnh nguy nga tráng lệ, đồ sộ2. Hùng vĩ, hùng tráng
486 追究 zhuījiū Truy cứu, tra xét, truy xét
487 咨询 zīxún Tư vấn, trưng cầu
488 自来水 zìláishuǐ Nước máy
489 总部 zǒngbù 1. Tổng bộ, cơ quan đầu não2. Trụ sở chính
490 总监 zǒngjiān Người quản lý, giám đốc (người quản lý cao nhất trong một lĩnh vực nào đó)
491 租金 zūjīn Tiền thuê
492 名、副 1. Chân2. Đủ, đủ để, hoàn toàn

3. Đáng, đáng để

493 足以 zúyǐ Đủ, đủ để
494 zuān 1. Khoan, đục2. Chui

4. Nghiên cứu sâu

495 最佳 zuìjiā Tốt nhất, thuận lợi nhất, phù hợp nhất
496 zuì 1. Tội2. Tội lỗi, sai trái

3. Khổ sở, đau khổ

497 罪恶 zuì’è Tội ác, tội lỗi
498 作废 zuòfèi Hết hiệu lực, vô hiệu, mất giá trị
499 作战 zuòzhàn Tác chiến, chiến đấu
500 座谈会 zuòtánhuì Hội đàm

Từ vựng là một trong những phần khiến nhiều bạn lo lắng. Tuy nhiên, các bạn không cần quá lo lắng vì thực ra, HSK mới chỉ là sự phát triển thêm trên nền của HSK cũ.

=>> Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Trung hsk 6

Vì vậy, tuy nói HSK 9 cấp tăng thêm nhiều lượng từ vựng, nhưng thực tế nếu nắm được các từ cơ bản của HSK 6 cấp thì sẽ không khó khăn để mở rộng và phát triển.

=>> Xem chi tiết: Tổng hợp từ vựng HSK từ 1-6 tại đây!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *