Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Nguyên Đán Ý Nghĩa 2024

Từ vựng tiếng Trung về ngày tết
Rate this post

Từ vựng tiếng Trung về ngày tết là những từ vựng năm mới về phong tục đón giao thừa chúc tết và lễ hội mùa xuân nó là ngày lễ quan trọng nhất của Việt Nam, là dịp lễ đầu năm âm lịch ý nghĩa bậc nhất ở Việt Nam. Vậy nên Tiếng Trung Phượng Hoàng đã tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết, các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung, mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý nghĩa và những món ăn hai miền Nam – Bắc  muốn chia sẻ tới các bạn, cùng theo dõi phía dưới nhé!

Từ vựng tiếng Trung về ngày tết
Từ vựng tiếng Trung về ngày tết

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngày tết

Cũng giống Việt Nam, ở Trung Quốc ngày tết rất được chú trọng với các tập quán tốt đẹp hiện rõ nét văn hóa Á Châu. Hãy trau dồi thêm từ vựng tiếng Trung cơ bản bên dưới để đón chào một năm mới ý nghĩa.

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 chūnjié 春节 Tết âm lịch
2 dà nián 大年 Tết Nguyên đán
3 guò nián 过年 Ăn tết
4 bài nián 拜年 Đi chúc tết
5 nián huò 年货 Hàng tết
6 chūn lián 春联 Câu đối tết
7 yuán xiāo jié 元宵节 Tết Nguyên tiêu
8 zhāng dēng jié cǎi 张灯结彩 Treo đèn kết hoa
9 zhí shù jié 植树节 Tết trồng cây
10 duānwǔ jié 端午节 Tết Đoan ngọ
11 zhōng qiū jié 中秋节 Tết Trung thu
12 chóng yáng jié 重阳节
Tết Trùng dương (Ngày 9/9 âm lịch)
13 qīng míng jié 清明节
Tết Thanh minh tiếng Trung
14 tàqīng 踏青 Đạp thanh
15 sǎomù 扫墓 Tảo mộ
16 xīn nián lǐwù 新年礼物 Quà tết
17 chū yī 初一 Mùng 1 tết
18 jié rì 节日 Ngày lễ tết
19 tuán yuán jié 团圆节 Tết đoàn viên
20 nián huà 年画 Tranh tết
21 mǎi nián huò 买年货 Mua đồ tết
22 nóng lì 农历 Âm lịch
23 zhèng yuè 正月 Tháng giêng
24 chú xī 除夕 Đêm giao thừa
25 pòtǔ dòng gōng 破土动工 Xông đất
26 hóng bāo 红包
Bao lì xì (Tiền thưởng)
27 wǔ shī 舞狮 Múa lân
28 Wǔ lóng 舞龙 Múa rồng
29 qù huì qì 去晦气 Xua đuổi xui xẻo
30 jì zǔ zōng 祭祖宗 Thờ tổ tiên
31 sǎo fáng 扫房 Quét dọn phòng
32 dà sǎo chú 大扫除 Tổng vệ sinh
33 tuán yuán fàn 团圆饭 Cơm đoàn viên
34 xī guā zǐ 西瓜子 Hạt dưa
35 jīn jú 金桔 Cây Quất
36 táng ǒu 糖藕 Mứt ngó sen
37 hóng zǎo 红枣 Táo tàu
38 tā chūn 踏春
Chơi xuân, du xuân
39 yā suì qián 压岁钱 Tiền mừng tuổi
40 shǒu suì 守岁 Đón giao thừa
41 jì zào jié 祭灶节
Lễ ông công ông táo
42 hóng duìlián 红对联 Câu đối đỏ
43 là méi 腊梅 Hoa mai
44 bào chūn huā 报春花 Hoa đào
45 huā pào 花炮 Pháo hoa
46 yānhuā 烟花 Bắn pháo bông
47 féi ròu 肥肉 Thịt mỡ
48 lù zōng zi 录粽子
Bánh chưng xanh
49 bào zhú 爆竹 Tràng pháo
50 fàng huā 放花 Đốt pháo hoa
51 qí gān 旗竿 Cây nêu
52 huā dēng 花灯 Hoa đăng
53 jìng jiǔ 敬酒 Kinh rượu
54 dēng lóng 灯笼 Đèn lồng
55 wǔ guǒ pán 五果盘 Mâm ngũ quả
56 biānpào 鞭炮 Pháo, bánh pháo
57 gāoshēng 高升 Pháo thăng thiên
58 kētóu 磕头 Rập đầu lạy
59 chī jiǎozi 吃饺子 Ăn sủi cảo
60 tuányuán 团圆
Đoàn viên (Đoàn tụ)
61 chūnjuǎn 春卷
Nem rán, nem cuốn
62 jì zǔ 祭祖 Cúng tổ tiên
63 zǔzōng páiwèi 祖宗牌位 Bài vị của tổ tiên
64 gòngzhuō 供桌 Bàn thờ
65 chūnjié liánhuān 春节联欢
Liên hoan mừng năm mới
66 gōnghè xīnxǐ 恭贺新禧
Chúc mừng năm mới
67 sìjì jiérì 四季节日
Ngày lễ hội bốn mùa
68 yuánxiāo 元宵 Nguyên tiêu
69 dēnghuì 灯会 Hội hoa đăng
70 cǎi gāoqiào 踩高跷 Đi cà kheo
71 gǎnmiàohuì 赶庙会 Đi trẩy hội
72 qīng tuán 青团 Bánh màu xanh
73 jìchén 忌辰 Ngày giỗ
74 jì pǐn 祭品 Đồ cúng
75 jìsì 祭祀 Cúng tế
76 jìwén 祭文 Văn tế
77 zòngzi 粽子 Bánh chưng
78 shuǎ lóngdēng 耍龙灯 Chơi đèn rồng
79 sài lóngzhōu 赛龙舟 Đua thuyền
80 guódìng jiàrì 国定假日
Ngày nghỉ do nhà nước quy định
81 xǐqìng rì 喜庆日 Ngày vui
82 lìjià 例假
Nghỉ theo thường lệ
83 zōngjiào jiérì 宗教节日
Ngày hội tôn giáo
84 bànrì xiūjià 半日休假 Nghỉ nửa ngày
85 gōnggòng jiàrì 公共假日 Ngày nghỉ chung
86 shòuchén 寿辰 Ngày mừng thọ
87 bàishòu 拜寿 Mừng thọ
88 zhùshòu 祝寿 Chúc thọ
89 shòu miàn 寿面
Món mì mừng thọ
90 shòulǐ 寿礼 Quà mừng thọ
91 shòuxing 寿星 Thọ tinh
92 shòutáo 寿桃
Cây đào mừng thọ
93 shòu zhàng 寿幛
Bức tượng mừng thọ
94 kāimùshì 开幕式 Lễ khai mạc
95 jiǎncǎi 剪彩
Cắt băng khánh thành
96 jiǎncǎi yòng cǎidài 剪彩用彩带
Dải lụa khánh thành
97 luòchéng diǎnlǐ 落成典礼 Lễ khánh thành
98 diànjī lǐ 奠基礼 Lễ động thổ
99 shēngqí diǎnlǐ 升旗典礼 Lễ chào cờ
100 jiàngqí diǎnlǐ 降旗典礼 Lễ hạ cờ
101 xiàng guóqí zhìjìng 向国旗致敬 Chào cờ
102 bìmù shì 闭幕式 Lễ bế mạc
103 huānyíng cí 欢迎辞 Lời chào mừng
104 kāimù cí 开幕辞
Diễn văn khai mạc
105 bìmù cí 闭幕辞 Diễn văn bế mạc
106 sīyí 司仪
Người điều hành buổi lễ
107 zhǔchí 主持 Chủ trì
108 lǐng bīngyuán 领兵员
Người đón khách
109 bīnkè 宾客 Khách mời
110 guìbīn 贵宾 Quý khách
111 jiābīn 嘉宾 Khách đặt tiệc
112 shàngbīn 上宾 Thượng khách
112 guóbīn 国宾
Khách của nhà nước
113 guóyàn 国宴 Quốc yến
114 huānyíng yànhuì 欢迎宴会 Tiệc chào đón
115 jiànxíng yànhuì 饯行宴会 Tiệc tiễn đưa
116 wū lǐpào 呜礼炮
Bắn pháo chào mừng
117 jiǎnyuè tái 检阅台
Lễ đài duyệt binh
118 hóng dìtǎn 红地毯 Thảm đỏ
119 diànjī 奠基
Đặt nền tảng, đổ móng
120 diànjīshí 奠基石 Đá đặt móng
121 jiérì yóuxíng 节日游行
Diễu hành trong ngày hội
122 cǎi chē 彩车 Xe hoa
123 cǎi qiú 彩球 Bóng màu
124 cǎi qí 彩旗 Cờ màu
125 cǎi dài 彩带 Dải lụa màu
126 gōng xǐ fā cái 恭喜发财 Cung hỉ phát tài
127 xīnnián héngfú 新年横幅
Biểu ngữ năm mới

Mẫu câu chúc tết bằng tiếng Trung ý nghĩa

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 yī tuán hé qì 一团和气
Anh em cả nhà hòa thuận
2 zhù nǐ xué xí jìn bù 祝你学习进步
Chúc anh học hành tiến bộ.
3 wàn shòu wú jiāng 万寿无疆 Sống trăm tuổi.
4 nián nián jí xiáng 年年吉祥
Quanh năm cát tường.
5 zhù nǐ nián nián yǒu yú 祝你年年有余
Chúc bạn quanh năm dư giả.
6 zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ 祝你早生贵子
Chúc bạn sớm sinh quý tử.
7 zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng 祝你身壮力健, 意兴隆
Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài.
8 zhù nín duì hái zi men mǎn yì 祝您对孩子们满意
Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu.
9 yī yuán fù shǐ 一元复始
Nhất nguyên phúc thủy.
10 zhù ni hăo yùn 祝你好运
Chúc bạn may mắn.
11 zhù nǐ jiàn kāng 祝你健康
Chúc thân thể mạnh khỏe.
12 hé jiā píng ān 合家平安 Cả nhà bình an.

Các món ăn ngày tết Nguyên Đán bằng tiếng Trung

Hằng năm, vào dịp tết Nguyên Đán mọi gia đình nhà nhà đều sẽ chuẩn bị những món ăn ngon và hấp dẫn mang đậm nét ngày tết. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tham khảo ngay phía dưới.

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 shíwù 食物 Đồ ăn
2 yuènán fāng zòng zi 越南方粽子
Bánh chưng Việt Nam
3 cíbā 糍粑 Bánh dày
4 niángāo 年糕
Bánh tổ, bánh tết
5 nián yèfàn 年夜饭 Ăn tất niên
6 jiǎozi 饺子 Sủi cảo, bánh
7 zhěng yú 整鱼 Cá nguyên con
8 bābǎofàn 八宝饭 Cơm bát bảo
9 tángguǒ pán 糖果盘 Khay bánh kẹo
10 táng liánzi 糖莲子 Mứt hạt sen
11 huāshēng táng 花生糖 Kẹo lạc
12 shíjǐn táng 什锦糖 Kẹo thập cẩm
13 mì dōngguā 蜜冬瓜 Mứt bí đao
14 guāzǐ 瓜子 Hạt dưa
15 jīn jú 金桔 Quất vàng
16 hóngzǎo 红枣 Táo tàu
17 chūnjuǎn 春卷 Nem cuốn
18 bīngtánghúlu 冰糖葫芦
Hồ lô ngào đường
19 lǘ ròu huǒshāo 驴肉火烧
Bánh kẹp thịt lừa
20 làcháng 腊肠 Lạp xưởng
21 mǐjiǔ 米酒 Rượu gạo
22 làròu 腊肉 Thịt gác bếp
23 suāncài 酸菜 Dưa hành
24 nuòmǐ fàn 糯米饭 Xôi
25 jīròu 鸡肉 Thịt gà
26 ròu tuán 肉团 Giò
27 ròu dòng 肉冻 Thịt đông
28 tāngyuán /
yuánxiāo
汤圆 / 元宵 Bánh trôi nước

Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo

Bạn đã biết nói các từ vựng về lễ cúng ông Công ông Táo về trời bằng tiếng Trung chưa? Đây là một lễ nghi tốt đẹp không thể thiếu với những mâm cúng đẹp mắt thật ý nghĩa phải không nào? Hãy học thêm từ vựng bên dưới  nhé!

STT Phiên âm Tiếng Trung Nghĩa Tiếng Việt
1 zào jūn jié /
zào wāng jié
灶君节 / 灶王节
Tết ông Công ông Táo
2 zào jūn 灶君 Táo quân
3 zàoshén 灶神 Táo thần
4 zào wáng 灶王 Táo vương
5 shāoxiāng /
shàng xiāng
烧香 / 上香
Đốt hương / thắp hương
6 fàngshēng 放生 Phóng sinh
7 bàiyè 拜谒 Bái kiến
8 shāo zhǐqián 烧纸钱 Đốt vàng mã
9 bǎoyòu 保佑 Phù hộ
10 gòngfèng 供奉 Cúng
11 kěnqiú 恳求 Cầu xin
12 nónglì 12 yuè 23 rì 农历 12 月 23 日
Ngày 23 tháng chạp
13 sòng Đưa, tiễn
14 shàngtiān 上天 Chầu trời
15 Yùhuángdàdì 玉皇大帝
Ngọc hoàng đại đế
16 Nán cáo xīng 男曹星 Nam Tào
17 Běidǒuxīng 北斗星 Bắc Đẩu
18 lǐyú 鲤鱼 Cá chép
19 bàiyè 拜谒 Bái
20 bàijiàn 拜见 Lạy, vái

Giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung

Gói bánh chưng là nét văn hóa có từ lâu đời của đất nước Việt Nam ta. Nếu như bạn đang muốn truyền bá nét văn hóa này với bạn bè nước ngoài nhất là người bạn Trung Quốc, hãy bỏ túi ngay mẫu câu giới thiệu bánh chưng bằng tiếng Trung cơ bản để có thể tự tin hơn khi giao tiếp bạn nhé.

Giới thiệu cách làm bánh chưng truyền thống của Việt Nam: 介绍越南传统粽子的做法 / Jièshào yuènán chuántǒng zòngzi de zuòfǎ /

Tiếng Trung:

“越南方粽子” 是越南农历新年最传统的特色食品之一。它是用糯米、猪肉和绿豆做成的,所有的配料都包裹在一片叫做由粽叶的特殊叶子里。另外,也可以用香蕉叶包裹。大米和绿豆必须在水中浸泡一天。猪肉通常用胡椒和盐调味几个小时。白涌煮6或8小时。如今,在农历新年前,村里的家庭仍在做糯米糕,但城市里的人们却不这么做。他们没有时间去做,通常去商店买。

Pinyin:

“Yuènán fāng zòngzi” shì yuènán nónglì xīnnián zuì chuántǒng de tèsè shípǐn zhī yī. Tā shì yòng nuòmǐ, zhūròu hé lǜdòu zuò chéng de, suǒyǒu de pèiliào dōu bāoguǒ zài yīpiàn jiàozuò yóu zòng yè de tèshū yèzi lǐ. Lìngwài, yě kěyǐ yòng xiāngjiāo yè bāoguǒ. Dàmǐ hé lǜdòu bìxū zài shuǐzhōng jìnpào yītiān. Zhūròu tōngcháng yòng hújiāo hé yán tiáowèi jǐ gè xiǎoshí. Bái yǒng zhǔ 6 huò 8 xiǎoshí. Rújīn, zài nónglì xīnnián qián, cūnlǐ de jiātíng réng zài zuò nuòmǐ gāo, dàn chéngshì lǐ de rénmen què bù zhème zuò. Tāmen méiyǒu shíjiān qù zuò, tōngcháng qù shāngdiàn mǎi.

Tiếng Việt:

“Bánh Chưng” là món ăn truyền thống nhất trong dịp tết cổ truyền Việt Nam. Nó được làm từ gạo nếp, thịt lợn và đỗ xanh, tất cả nguyên liệu gói trong một loại lá tên là lá Dong. Ngoài ra thì còn có thể gói bằng lá chuối. Gạo và đỗ xanh phải được ngâm nước khoảng 1 ngày. Thịt lợn thường được ướp với tiêu và muối hàng giờ. Bánh Chưng thường được luộc trong vòng 6 – 8 tiếng. Ngày nay, các gia đình ở vùng nông thôn vẫn gói bánh chưng trước tết âm lịch nhưng các gia đình ở thành thị thì không. Họ không có thời gian tự làm và thường đến cửa hàng để mua.

Giới thiệu nguồn gốc bánh chưng Trung Quốc: 介绍中国粽子的来源 / Jièshào Zhōngguó zòngzi de láiyuán /

Tiếng Trung:

粽子,由粽叶包裹糯米蒸制而成的食品,是中国汉族传统节庆食物之一。粽子作为中国历史文化积淀最深厚的传统食品之一,传播亦甚远。端午食粽的风俗,千百年来,在中国盛行不衰,而且流传到朝鲜、日本及东南亚诸国。

Pinyin:

Zòngzi, yóu zòng yè bāoguǒ nuòmǐ zhēng zhì ér chéng de shípǐn, shì zhōngguó hànzú chuántǒng jiéqìng shíwù zhī yī. Zòng zǐ zuòwéi zhōngguó lìshǐ wénhuà jīdiàn zuì shēnhòu de chuántǒng shípǐn zhī yī, chuánbò yì shén yuǎn. Duānwǔ shí zòng de fēngsú, qiān bǎi nián lái, zài zhōngguó shèngxíng bù shuāi, érqiě liúchuán dào cháoxiǎn, rìběn jí dōngnányà zhū guó.

Tiếng Việt

Bánh chưng, một loại thức ăn làm từ gạo nếp gói trong lá dong và hấp chín, là một trong những món ăn lâu đời trong lễ hội của người Hán ở Trung Quốc. Bánh chưng, là một món ăn có sự tích lũy sâu sắc nhất trong lịch sử và văn hóa Trung Quốc, đã lan truyền rất xa. Phong tục ăn bánh chưng trong Lễ hội Thuyền rồng đã thịnh hành ở Trung Quốc hàng nghìn năm, lan sang Triều Tiên, Nhật Bản và các nước Đông Nam Á.

Tải file Từ vựng tiếng Trung về ngày tết

Từ vựng tiếng Trung về ngày tết tại đây!

Từ vựng tiếng Trung về tết và món ăn trong ngày tết chỉ nghe qua thôi đã thấy hấp dẫn rồi đúng không nào.  Hy vọng bài viết với chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người muốn nghiên cứu về văn hóa Trung Quốc có một nguồn tài liệu từ vựng tiếng Trung hữu ích. Mỗi ngày hãy trau dồi thêm cho mình thật nhiều vốn từ nhé, chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ và thành công.

Có thể bạn quan tâm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *