Từ vựng HSK: Tổng hợp từ 1- 6 Có File PDF tải về

4/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng HSK là tài liệu không thể thiếu cho những ai đang có ý định học và Thi HSK. Hôm nay, trung tâm tiếng Trung Phượng Hoàng sẽ cung cấp cho bạn tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK từ cấp 1 tới cấp 6. Bạn có thể download từ vựng HSK trọn bộ từ 1 cho đến từ vựng HSK 6 ngay dưới bài viết này.

Từ vựng HSK 1

Trong kỳ thi HSK, mỗi cấp độ sẽ có những yêu cầu nhất định về trình độ tiếng Trung. HSK 1 là cấp cơ bản và thấp nhất, dành cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung nên yêu cầu khá đơn giản. Đối với cấp độ này, thông thường bạn không cần thi, bạn chỉ cần nắm vững từ vựng HSK 1 là được.

STT Từ vựng Phiên âm tiếng Việt
1 ài yêu, thích
2 爱好 àihào sở thích
3 số 8
4 爸爸|爸 bàba|bà bố, ba, cha
5 ba nào, nhé, chứ, đi (trợ từ)
6 bái trắng
7 白天 báitiān ban ngày
8 bǎi một trăm
9 bān lớp
10 bàn một nửa
11 半年 bàn nián nửa năm
12 半天 bàn tiān nửa ngày
13 bāng giúp đỡ
14 帮忙 bāng//máng giúp đỡ
15 bāo bao, cái túi; gói, bọc
16 包子 bāozi bánh bao
17 bēi cốc, ly
18 杯子 bēizi cốc, chén, ly
19 běi bắc
20 北边 běibiān phía Bắc

=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 1 tại đây nhé.

Từ vựng HSK 2

HSK 2 là cấp độ cơ bản tiếp theo của kỳ thi HSK, dành cho các bạn đã học hết cuốn 2 Giáo trình Hán ngữ. Ở kỳ thi này sẽ kiểm tra 2 kỹ năng nghe và đọc hiểu. 300 từ vựng thì bao gồm 150 từ vựng HSK 1 và 150 từ vựng HSK 2.

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
1  吧 ba nhé, nhá
2  白 bái trắng, bạc
3  百 bǎi trăm
4  帮助 bāngzhù giúp, giúp đỡ
5  报纸 bàozhǐ báo
6  比 đọ, so với, ví
7  别 bié khác, chia lìa
8  长 zhǎng lớn, cả, trưởng
9  唱歌 chànggē hát
10  出 chū ra, xuất

=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 2 tại đây

Từ vựng HSK 3

Không giống với HSK 2, kỳ thi HSK 3 không còn pinyin nữa, và bạn phải thông thạo 3 kỹ năng: Nghe, đọc hiểu và viết. Cấp độ này dành cho các bạn đã học qua quyển 4 cuốn Giáo trình Hán ngữ. Với 600 từ vựng HSK 3 bạn đã có thể giao tiếp những chủ đề cơ bản với người Trung Quốc rồi đấy.

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
1  阿姨 Āyí cô, dì
2  啊 a a, à, ừ, ờ
3  矮 ǎi thấp
4  爱好 ài hǎo sở thích
5  安静 ānjìng yên lặng
6  把 lấy, đem, mang
7  班 bān lớp
8  搬 bān chuyển đi
9  半 bàn một nửa
10  办法 bànfǎ biện pháp, cách

=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 3 tại đây

Từ vựng HSK 4

Đối với những bạn muốn đi du học Trung Quốc thì HSK cấp 4 đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nếu thông qua kỳ thi HSK 4 bạn sẽ được miễn thi đầu vào, ngoài ra nếu đạt số điểm cao bạn còn có thể xin học bổng toàn phần từ các trường Đại học ở Trung Quốc. Kỳ thi này vẫn yêu cầu 3 kỹ năng: Nghe, đọc hiểu và viết. Với trình độ này bạn có thể thoải mái giao tiếp, tự tin đi du lịch, du học và buôn bán với người Trung Quốc rồi đấy. Chính vì vậy, từ vựng HSK 4 cũng khó hơn và nhiều hơn HSK 3.

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
1  爱情 àiqíng tình yêu, tình ái
2  安排 ānpái sắp xếp, sắp đặt, bố trí
3  安全 ānquán an toàn
4  暗 àn tối, u ám, thầm
5  按时 ànshí đúng hạn
6  按照 ànzhào căn cứ, dựa theo
7  包括 bāokuò bao gồm
8  保护 bǎohù bảo vệ, giữ gìn
9  保证 bǎozhèng đảm bảo
10  抱 bào ôm, bế

=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 4 tại đây

Từ vựng HSK 5

Đây có lẽ là cột mốc mà tất cả các bạn học tiếng Trung đều muốn chinh phục. Đạt tới cấp này, chứng tỏ trình độ tiếng Trung của bạn đã ở mức cao cấp rồi đấy. Bạn học hết 6 quyển Giáo trình Hán ngữ và ôn thêm một số đề luyện thi là bạn có thể tự tin tham gia cấp độ này. Đây cũng là yêu cầu đầu vào dành cho những bạn muốn du học Thạc sĩ tại hầu hết các trường Đại học danh tiếng Trung Quốc.

2500 từ vựng HSK 5 đã bao gồm 1200 từ vựng HSK 4.

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
1  爱惜 àixī Trân trọng
2  爱心 àixīn Tình yêu
3  岸 àn Bờ (sông, biển)
4  安慰 ānwèi An ủi
5  安装 ānzhuāng Cài đặt
6  摆 bǎi Xếp đặt, bày biện
7  棒 bàng Cây gậy
8  傍晚 bàng wǎn Sẩm tối
9 办理 bànlǐ Xử lý
10  班主任 bānzhǔrèn Giáo viên chủ nhiệm

=>> Xem thêm: Tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 5 tại đây

Từ vựng HSK 6

Kỳ thi HSK 6 vẫn kiểm tra 3 kỹ năng: Nghe, đọc hiểu và viết, nhưng phần viết dài hơn và khó hơn. Ở trình độ này, bạn được xem như là người bản xứ rồi đấy, có thể hiểu rõ và hòa nhập hoàn toàn với người Trung Quốc.

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
1  熬 áo Sắc, hầm
2  奥秘 àomì Huyền bí, bí ẩn
3  凹凸 āotú lồi lõm, gồ ghề
4  扒

(dùng công cụ làm cho vật tụ lại /tách ra) nhổ (cỏ), móc (túi)

tháo dỡ, cởi, dỡ (nhà, xe, quần áo, da)

5  疤 vết sẹo
6  巴不得 bābudé ước gì, chỉ mong
7  霸道 bàdào bá đạo, độc tài, chuyên chế
8  罢工 bàgōng đình công
9  把关 bǎguān kiểm định, nắm chặt
10  掰 bāi bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch

=>> Xem thêm: Từ vựng HSK 6 đầy đủ tại đây.

Link tải từ vựng HSK (file PDF)

Download từ vựng HSK 1 đến 6 đầy đủ file PDF: Tại đây !

Với những chia sẻ hữu ích trong bài viết này hi vọng bạn sẽ thành công trên con đường chinh phục các cấp độ Tiếng Trung nhé. Xem tổng hợp các Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề tại tiếng Trung Phượng Hoàng để tích lũy thêm vốn từ vựng của mình nhé! Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm trọng bộ Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1-6 dưới đây:

=>> Tải ngay: Trọn Bộ đề thi HSK

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *